Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bo de Luyen mon Toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.33 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 7, ngày 12/10/2013. Bài tập 1/ Cho số: 342. a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên như thế nào? c/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy giảm xuống như thế nào? 2/ Đặt tính rồi tính: 1576 x 58 2832 : 6. 2724 x 92 3180 : 4. 5637 x 74 4459 : 7. 7543 x 63 5832 : 8. 2495 x 37 6745 : 5. 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 km2 = …hm2 90m2 = …dm2. 6 hm2 = …dam2 35dm2 = …cm2. 15dam2 = … m2 16cm2 = … mm2. 4/ Hồng và Tuấn có tất cả 24 viên bi. Nếu Tuấn cho Hồng 3 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?. Thứ 7, ngày 12/10/2013. Bài tập 1/ Cho số: 342. a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên như thế nào? c/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy giảm xuống như thế nào? 2/ Đặt tính rồi tính: 1576 x 58 2832 : 6. 2724 x 92 3180 : 4. 5637 x 74 4459 : 7. 7543 x 63 5832 : 8. 2495 x 37 6745 : 5. 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 km2 = …hm2 90m2 = …dm2. 6 hm2 = …dam2 35dm2 = …cm2. 15dam2 = … m2 16cm2 = … mm2. 4/ Hồng và Tuấn có tất cả 24 viên bi. Nếu Tuấn cho Hồng 3 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 7, ngày12/10/2013. Bài tập về nhà 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12km2 =… hm2 18m2 = … dam2. 20hm2 = … dam2 3m2 16dm2 = …cm2. 5dam2 = … m2 10dm2 15cm2 = … mm2. 2/ Đặt tính rồi tính: 2093 x 62 7335 : 9. 4654 x 37 6472 : 8. 4908 x 25 5316 : 6. 8176 x 38 9282 : 7. 4877 x 34 7524 : 4. 3/ Cho số: 752: a/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số ấy thì số ấy tăng lên bao nhiêu lần? b/ Nếu xóa đi chữ số 2 thì số ấy sẽ thay đổi như thế nào? 4/ Đặt tính rồi tính: 1342 x 40 1326 x 300. 13546 x 30 3450 x 20. 5642 x 200 1450 x 800. 5/ Một bao gạo cân nặng 50kg, Một bao ngô cân nặng 60 kg, Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe đó chở được tất cả bao nhiêu ki- lô- gam gạo và ngô? 6/ Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 7/ a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm2 = … cm2 100cm2=… dm2 b/. > < =. 48dm2 = …cm2 2000cm2 = dm2. 210cm2 … 2dm210cm2 6dm23cm2... 603cm2. 1997dm2 =…cm2 9900cm2 =…dm2 1954cm2…19dm250cm 2001cm2…20dm210cm. 8/ Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. 1dm b/ Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. c/ Hình vuông có diện tích lớn hơn hình chữ nhật . d/ Hình chữ nhật có diện tích bé hơn hình vuông. 5cm 9/ a. Hãy xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 25368; 85236; 26358; 68326; 63586; 82635 b. Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết: */ 25a6 < 2509 */ 6a75 > 6899 10/ Điền dấu(>;<;=) thích hợp vào ô trống biết x là số liền sau 6026; y là số liền trước số 6027: x y. 20cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 7, ngày19/10/2013. Bài tập 1/ Đặt tính rồi tính: 2346 × 57. 3426 × 75. 6243 × 54. 3865 × 45. 1053 : 39. 1517 : 41. 3264 : 51. 6150 : 82. 2/a. Viết kí hiệu các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé: b. Các đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần, cách nhau mấy chữ số? c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12 km2 = .. dam2. 10 hm2 = … m2. 8 hm2 = … dm2. 15 m2 = …cm2. 23 dm2 = … mm2. 1m2 6cm2 = … cm2. 3/ Tổng của hai số là 4741 biết rằng nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số nhỏ. Tìm hai số ấy? 4/ Lớp 4A và lớp 4B có tất cả 84 học sinh, nếu chuyển 3 em ở lớp 4A sang lớp 4B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tìm số học sinh của mỗi lớp? (Giải bằng hai cách). Thứ 7, ngày19/10/2013. Bài tập 1/ Đặt tính rồi tính: 2346 × 57. 3426 × 75. 6243 × 54. 3865 × 45. 1053 : 39. 1517 : 41. 3264 : 51. 6150 : 82. 2/a. Viết kí hiệu các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé: b. Các đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần, cách nhau mấy chữ số? c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12 km2 = .. dam2. 10 hm2 = … m2. 15 m2 = …cm2. 23 dm2 = … mm2. 8 hm2 = … dm2 1m2 6cm2 = … cm2. 3/ Tổng của hai số là 4741 biết rằng nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số nhỏ. Tìm hai số ấy? 4/ Lớp 4A và lớp 4B có tất cả 84 học sinh, nếu chuyển 3 em ở lớp 4A sang lớp 4B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tìm số học sinh của mỗi lớp? (Giải bằng hai cách).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 7, ngày12/10/2013. Bài tập về nhà 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1m2 = .. dm2 400 dm2 = … m2 100 dm2 = … m2 2110 m2 = … dm2 1 m2 = … cm2 15 m2 = … cm2 10000cm2 = … m2 10dm2 2 cm2 = … cm2 b.15 km2 = .. dam2 35 hm2 = … m2 6 dam2 = … dm2 80 m2 = …cm2 12 dm2 = … mm2 5 m2 = … mm2 5 km2 6 hm2 = … hm2 7 hm2 5 dam2 = … dam2 6m2 7dm2 = … dm2 2/ Đặt tính rồi tính: 376 × 27 864 × 65 726 × 54 568 × 38 642 × 53 1260 : 28 6235 : 29 12411 : 63 17019 : 81 3952 : 52 3/ Hai xe ô tô chở được 136 tạ hàng. Nếu xe thứ nhất san cho xe thứ hai 12 tạ thì hai xe chở được số hàng bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng (Giải bằng hai cách) 4/ Để lát một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? 5/ Tính diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ sau đây: 5cm 6cm 6cm 7cm 2cm. 6/ Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống(theo mẫu) a b c a+(b+c) a×b+a×c 4 5 2 4 +( 5 + 2 ) 4 ×5 + 4×2 3 4 5 6 2 3 7/ a. Tính bằng hai cách: 36 × ( 7 + 3) 207 × ( 2 + 6) b. Tính bằng hai cách theo mẫu: Mẫu: 38 × 6 + 38 × 4 Cách 1: 38 × 6 + 38 × 4 = 228 + 152 = 380 Cách 2: 38 × 6 + 38 × 4 = 38 × ( 6 + 4) = 38 × 10 = 380 26 × 11 35× 101 213× 11 123× 101 8/ So sánh hai số tự nhiên x và y biết rằng x là số bé hơn 3218 và y là số lớn hơn 3217 9/ Nối x với số thích hợp 6430. 6530. 6931. 6531. 6530. 6529 < x < 6532 10/ Cho a,b,c là ba chữ số liên tiếp và khác 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 7, ngày26/10/2013. Bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính: 356x 245 425 x 314 253 x 413 512 x 216 15674:38 46785:81 76345: 51 76432:48 Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm (…) 7km2 = … dam2 16hm2 = … m2 9m2= …cm2 7dm2 = …mm2 2km24hm2 = … hm2 9hm2 7dam2 = … dam2 6dam2 7m2=…m2 4km2 16dam2 = … dam2 10hm2 16m2= … m2 8m2 7dm2 = …cm2 81km2127m2 = … m2 9hm2 76m2 = … m2 12m2 6dm2 = …mm2 Bài 3: Tổng của hai số là 5258 biết rằng xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số nhỏ. Tìm hai số ấy? Bài 4: Hiệu của hai số là 375 biết số lớn gấp 6 lần số nhỏ. Tìm hai số ấy? Bài 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống a. 7a + a5 aa + 76 b. 8a + a8 (a+8) x 11. Thứ 7, ngày26/10/2013. Bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính: 356x 245 425 x 314 253 x 413 512 x 216 15674:38 46785:81 76345: 51 76432:48 Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm (…) 7km2 = … dam2 16hm2 = … m2 9m2= … cm2 7dm2 = … mm2 2km24hm2 = … hm2 9hm2 7dam2 = …dam2 6dam2 7m2= … m2 4km2 16dam2 = … dam2 10hm2 16m2= … m2 8m2 7dm2 = … cm2 81km2127m2=…m2 9hm2 76m2 = … m2 12m2 6dm2 = … mm2 Bài 3: Tổng của hai số là 5258 biết rằng xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số nhỏ. Tìm hai số ấy? Bài 4: Hiệu của hai số là 375 biết số lớn gấp 6 lần số nhỏ. Tìm hai số ấy? Bài 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống a. 7a + a5 aa + 76 b. 8a + a8 (a+8) x 11. Thứ 7, ngày26/10/2013.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập về nhà Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm (…) 250000dam2 = … km2 367856m2 =… km2… hm2… dam2… m2 41000000mm2 = … m2 7205640mm2 = … m2…dm2…cm2… mm2 8km2 12dam2 = … m2 8hm2 7m2 = … m2 8m2 7cm2= … mm2 Bài 2: Đặt tính rồi tính 825 x 134 725 x 324 274 x 234 316 x 251 96342 : 19 86457 : 31 76427 : 38 57264 : 42 Bài 3: Tìm x x × 19 = 646 23 × x = 1725 (x + 5) × 29= 2175 Bài 4: a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức (3 + 5) × 4 và 3 × 4 + 5 × 4 Từ kết quả so sánh nêu cách nhân một tổng với một số b. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu) Mẫu: 36×11= 36×(10+1) = 36×10 + 36×1 = 360 +36 = 396 26 × 11 213 × 11 35 × 101 123 × 101 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu) a b c a×(b-c) a×b - a×c 3 7 3 3×(7-3) = 12 3×7-3×3 = 12 6 9 5 8 5 2 Bài 6: a. Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng? b. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (7-5) ×3 và 7×3-5×3 Từ kết quả, so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số Bài 7: a. Tính: 135 × (20 + 3) 427 × (10 + 4) 642 × (30 - 6) 287 × (40 - 8) b. Tính bằng cách thuận tiện: 134 × 4 × 5 5 × 36 × 2 42 × 2 × 7 × 5 c. Tính (theo mẫu) 145×2+145×98 = 145×(2+98) = 145×100 = 14500 137 × 3 + 137 × 97 94 × 12 + 94 × 88 428 × 12 – 428 × 2 537×39-537×19 Bài 8: Tính 217 × 11 413 × 21 1234 × 31 219 × 9 413 × 19 875 × 29 Bài 9: Cho các số 4 7 11 15 19 23 Hãy xóa 5 chữ số trong các số trên, giữ nguyên thứ tự còn lại để được: a. Số bé nhất b. Số lớn nhất Bài 10: Hãy viết tiếp bốn số vào các số sau: a. 1, 4, 7, 10, 13, … b. 1, 2, 4, 8, 16, … c. 1, 2, 3, 5, 8,… Thứ 7, ngày2/11/2013 BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính: 325 × 123. 336 × 234. 512 × 324. 431 × 426. 152 × 342. 19776 : 48. 18500 : 52. 19947 : 61. 10922 : 43. 16327 : 29. Bài 2: Tìm x:. x × 41 = 13325 x : 48 = 421. 39 × x = 10647 x : 29 = 16327. Bài 3: Tổng hai số là 3564, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Bài 4: Hiệu hai số là 712, biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm hai số ấy? Bài 5:. Cho dãy số. 1, 2, 3, 4,…, 1998, 1999, 2000.. a/ Dãy số có tất cả bao nhiêu chữ số? b/ Tìm chữ số thứ 2900 của dãy số (tính từ trái sang phải).. Thứ 7, ngày2/11/2013 BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 325 × 123. 336 × 234. 512 × 324. 431 × 426. 152 × 342. 19776 : 48. 18500 : 52. 19947 : 61. 10922 : 43. 16327 : 29. Bài 2: Tìm x:. x × 41 = 13325 x : 48 = 421. 39 × x = 10647 x : 29 = 16327. Bài 3: Tổng hai số là 3564, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Bài 4: Hiệu hai số là 712, biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm hai số ấy? Bài 5:. Cho dãy số. 1, 2, 3, 4,…, 1998, 1999, 2000.. a/ Dãy số trên có tất cả bao nhiêu chữ số? b/ Tìm chữ số thứ 2900 của dãy số (tính từ trái sang phải). Thứ 7, ngày2/11/2013 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 12km2 = …m2. 18hm2 = …m2. 45dm2 = … m2. 15m2 = … mm2. 21m2 = … cm2. 72 dm2 = … mm2. 4km2 6hm2 = … hm2. 16hm2 7dm2 = … dam2. 5m2 7dm2 = … dm2. 12km2 16dam2 = … dam2. 7hm2 8dam2 = … dam2. 2m2 6cm2 = … cm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 342 × 257. 361 × 263. 257 × 436. 476 × 345. 76458 : 38. 69772 : 42. 86435 : 49. 86437 : 23. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a/. 75 × 27 + 1025. 13325 - 325 × 41. b/ 10647 : 39 + 227. 345 - 10922 : 43. Bài 4: Viết giá trị biểu thức vào ô trống 14 m. 3. 30. 23. 230. × 7. Bài 5: Tim một người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ ? Bài 6: Một cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki lô gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki lô gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền? Bài 7: Một trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 8:. Cho dãy số:. 11, 18, 25, 32, …, 459. a/ Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? b/ Số thứ 42 của dãy số là số nào? Bài 9: Em hãy cho biết dãy các số chẵn từ 42 đến 256 có tất cả bao nhiêu số? Bài 10: Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?. Thứ 7, ngày09/11/2013. BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 725 × 345 239 × 437 9716 : 28 33436 : 52. 563 × 425 19453 : 49. 196 × 275 26752 : 32. 436 × 251 32793 : 51.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 437 × 56 : 28 (1356 + 17256) : 6 435 × 764 - 21765 (4378 - 2156) : 11 478 × 25 - 378 × 15 2736 : 9 + 35 × 27 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 48cm, chiều rộng là 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ấy. Bài 4: Tổng hai số là 385, biết rằng gạch bỏ chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì ta được số nhỏ. Tìm hai số ấy.. Thứ 7, ngày09/11/2013. BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 725 × 345 239 × 437 9716 : 28 33436 : 52. 563 × 425 19453 : 49. 196 × 275 26752 : 32. 436 × 251 32793 : 51. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 437 × 56 : 28 (1356 + 17256) : 6 435 × 764 - 21765 (4378 - 2156) : 11 478 × 25 - 378 × 15 2736 : 9 + 35 × 27 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 48cm, chiều rộng là 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ấy. Bài 4: Tổng hai số là 385, biết rằng gạch bỏ chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì ta được số nhỏ. Tìm hai số ấy.. Thứ 7, ngày 09 / 11/ 2013 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 30km2 = …dam2 25hm2 = … m2. 16hm2 = …m2 4km2 = … m2. 426dam2 = … dm2 8m2 = … mm2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5km2 6hm2 = … dam2. 8hm2 7dam2 = … m2. 8m2 6dm2 = … cm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 327 × 716 356 × 427 293 × 318 527 × 426 563 × 408 47643 : 27 82764 : 53 96725 : 47 107654 : 39 32463 : 53 Bài 3: a/ Tính nhẩm: 34 × 11 11 × 95 82 × 11 b/ Tìm x: x : 11 = 25 x : 11 = 78 Bài 4: Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 5: Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai? a/ Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 9 người. b/ Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người. c/ Phòng họp A có ít hơn phòng họp B 6 người. d/ Hai phòng họp có số người như nhau. Bài 6: */ Tính: a/ 95 +11 × 206 b/ 95 × 11 + 206 c/ 95 × 11 × 206 */ Tính bằng cách thuận tiện: a/ 142 × 12 + 142 × 18 b/ 49 × 365 - 39 × 365 c/ 4 × 18 × 25 Bài 7: Nhà trường dự định lắp bóng đèn cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng? Bài 8:Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b được tính theo công thức: S = a × b (a, b cùng một đơn vị đo) a/ Tính S biết: */ a = 12cm, b = 5cm */ a = 15m, b = 10m b/ Nếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên mấy lần? Bài 9: Cho dãy số: 2; 6; 10; 14; 18; … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142; 225; 111; 358 Bài 10: Cho dãy số: 1; 7; 13; 19; 25; … a/ Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b/ Số 2735 có thuộc dãy số trên không?. Thứ 7, ngày 16 / 11/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 6km27hm2 5dam2 = …dam2. 15km28dam2 4m2 = …m2. 5m27dm2 9cm2 = …cm2. 10m2 4dm2 15cm2 = …mm2. 25km27dam2. 12hm2 9m2. = …dam2. = …m2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5km2 125m2. = …m2. 30m2 137mm2. = …mm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 378 × 279. 743 × 432. 527 × 342. 431 × 354. 16432 : 52. 12593 : 49. 20064 : 38. 8613 : 27. Bài 3: Cho dãy số:. 9; 13; 17; 21; 25; 29; …. a. Tìm quy luật của dãy số? b. Tìm số hạng thứ 100 của dãy số? c. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số? Bài 4: Hai số có tổng là 48. Nếu chuyển số thứ nhất cho số thứ hai 2 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tìm hai số ấy?. Thứ 7, ngày 16 / 11/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 6km27hm2 5dam2 = …dam2. 15km2 8dam2 4m2 = …m2. 5m2 7dm2 9cm2 = …cm2. 10m2 4dm2 15cm2 = …mm2. 25km2 7dam2. = …dam2. 12hm2 9m2. 5km2 125m2. = …m2. 30m2 137mm2. = …m2 = …mm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 378 × 279. 743 × 432. 527 × 342. 431 × 354. 16432 : 52. 12593 : 49. 20064 : 38. 8613 : 27. Bài 3: Cho dãy số:. 9; 13; 17; 21; 25; 29; …. a. Tìm quy luật của dãy số? b. Tìm số hạng thứ 100 của dãy số? c. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số? Bài 4: Hai số có tổng là 48. Nếu chuyển số thứ nhất cho số thứ hai 2 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tìm hai số ấy?. Thứ 7, ngày 16 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Cho dãy số:. 17; 20; 23; 26; 29; 31; …. a. Tìm quy luật của dãy số? b. Tìm số hạng thứ 100 của dãy số? c. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính: 327 × 716 356 × 427 293 × 318 527 × 426 21867 : 37 19544 : 56 15525 : 23 34008 : 78 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a/ 327 × 56 - 8312 b/ 425 × 27 - 425 × 17 c/ (4734 + 6156) : 9 d/ 3745 : 5 - 3745 : 5 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 10kg =…yến 50kg = … yến 80kg = …yến 100kg = …tạ 300kg = … tạ 1200kg = …tạ b/ 1000kg = …tấn 8000kg = …tấn 15000kg = …tấn 10 tạ = …tấn 30 tạ = …tấn 300 tạ = …tấn 2 2 2 2 c/ 100cm = …dm 800cm = …dm 1700cm2 = …dm2 100dm2 = …m2 900dm2 = …m2 1000dm2 = …m2 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện: a/ 2 × 39 × 5 b/ 302 × 16 + 302× 4 c/ 769 × 85 - 769 × 75 Bài 6: Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy được vào bể bao nhiêu lít nước? (Giải bằng hai cách). Bài 7: Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông. a a/ Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó. b/ Tính diện tích của hình vuông khi a = 25m. Bài 8:. Cho dãy số: 1; 2; 3; …; x Tìm x để các chữ số của dãy số gấp 2 lần số các số của dãy số? Bài 9: a/ Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu * trong phép ** ** * 97 b/ Thay các chữ a,b,c bằng các chữ số thích hợp:. ab8c ab6 a589 Bài 10: a/ Tìm x: x + 325 = 647 + 5068 9863 + x = 12432 - 456 b/ Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32426 rồi trừ đi 4218 thì được 45169.. Thứ 7, ngày 23 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện: a/ 5 × 17 × 2 b/ 5 × 12 + 18 × 5 d/ 4 × 32 × 5 d/ 162 × 7 + 162 × 3 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 472 × 435 657 × 812 386 × 252. c/ 327 × 125 - 327 × 25 e/ 436 × 213 - 36 × 113 725 × 162.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8385 : 39 10726 : 31 17572 : 23 18792 : 58 Bài 3: Một đám đất hình vuông có cạnh 32m. Tính chu vi và diện tích đám đất ấy? Bài 4: Tổng hai số là 117, nếu số thứ nhất thêm 7 đơn vị và số thứ hai thêm 2 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tìm mỗi số đó?. Thứ 7, ngày 23 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện: a/ 5 × 17 × 2 b/ 5 × 12 + 18 × 5 c/ 327 × 125 - 327 × 25 d/ 4 × 32 × 5 d/ 162 × 7 + 162 × 3 e/ 436 × 213 - 36 × 113 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 472 × 435 657 × 812 386 × 252 725 × 162 8385 : 39 10726 : 31 17572 : 23 18792 : 58 Bài 3: Một đám đất hình vuông có cạnh 32m. Tính chu vi và diện tích đám đất ấy? Bài 4: Tổng hai số là 117, nếu số thứ nhất thêm 7 đơn vị và số thứ hai thêm 2 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tìm mỗi số đó?. Thứ 7, ngày 23 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 472 × 435 657 × 812 8385 : 39 10726 : 31 Bài 2: Cho dãy số 18; 25; 32; 39; 46; 53; …. 386 × 252 17572 : 23. a. Tìm quy luật của dãy số? b. Tìm số hạng thứ 200 của dãy số? c. Tính tổng của 200 số hạng đầu tiên của dãy số?. 725 × 162 18792 : 58.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 32km26hm2 = …dam2 40m2 115cm2 = …cm2. 4tấn 5tạ = …kg 2giờ 45phút = …phút. 10hm2 5dam2 = …m2 3m2 6mm2. = …mm2. 1dag 125g = …g 327phút = …giờ…phút. Bài 4: a/ Tính bằng 2 cách: (15 + 35) : 5 (80 + 4): 4 b/ Tính bằng 2 cách theo mẫu: Mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = Cách 1: 12 ; 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8 Cách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 18 : 6 + 24 : 6 60 : 3 + 9 : 3 c/ Tính bằng 2 cách theo mẫu: Mẫu: (35 - 21) : 7 = Cách 1: (35 - 21) : 7 = 14 : 7 = 2 Cách 2: ( 35 - 21) : 7 = 35 : 7 - 21 : 7 ( 27 - 18) : 3 (64 - 32) : 8 Bài 5: Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm? Bài 6: a/ Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng? b/ Người ta xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo? Bài 7: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: a/ 42506 và 18472 b/ 137895 và 85287 Bài 8: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở được bao nhiêu ki lô gam hàng? Bài 9: Khi thực hiện phép cộng một số tự nhiên với 206, một học sinh đã chép nhầm số hạng thứ hai thành 602 nên dẫn đến kết quả sai là 1027. a/ Tìm tổng đúng của phép cộng. b/ Số hạng còn lại của phép cộng là số nào? Bài 10: a/ Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu * * * * - * 7 * b/ Tính nhanh: 13276 - (4500 + 3276) 58264 + 4723 - 8264 - 723. Thứ 7, ngày 30 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 32km2135m2 = …m2 7m2 125cm2 = …mm2. 4tạ 15kg = …kg 1giờ 25phút = …phút Bài 2: Đặt tính rồi tính: 921 × 396 825 × 465 81244 : 19 140476 : 28 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a/ 15 × 125 - 25 × 15. 10km2 3dam2 = …dm2 10hm2 160m2 = …m2. 20dam2 = … cm2 3m2 2cm2 = …mm2. 2tấn 6kg = …kg 10kg 25g = … gam 315phút = …giờ…phút 378 × 234 30848 : 32 b/ 48 × 41 + 48 × 59. 576 × 358 33012 : 42.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c/ 127 × 25 × 4 d/ 50 × 83 × 2 Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 1216m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. a/ Hỏi mỗi chiều của đám đất là bao nhiêu mét? b/ Diện tích của đám đất ấy là bao nhiêu mét vuông? Bài 5: Tổng hai số là 328, nếu bớt ở số thứ nhất đi 32 và bớt ở số thứ hai đi 8 thì hai số bằng nhau. Tìm hai số ấy?. Thứ 7, ngày 30 / 11/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 32km2135m2 = …m2 7m2 125cm2 = …mm2. 4tạ 15kg = …kg 1giờ 25phút = …phút. 10km2 3dam2 = …dm2 10hm2 160m2 = …m2. 20dam2 = … cm2 3m2 2cm2 = …mm2. 2tấn 6kg = …kg 10kg 25g = … gam 315phút = …giờ…phút. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 921 × 396 825 × 465 378 × 234 576 × 358 81244 : 19 140476 : 28 30848 : 32 33012 : 42 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a/ 15 × 125 - 25 × 15 b/ 48 × 41 + 48 × 59 c/ 127 × 25 × 4 d/ 50 × 83 × 2 Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 1216m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. a/ Hỏi mỗi chiều của đám đất là bao nhiêu mét? b/ Diện tích của đám đất ấy là bao nhiêu mét vuông? Bài 5: Tổng hai số là 328, nếu bớt ở số thứ nhất đi 32 và bớt ở số thứ hai đi 8 thì hai số bằng nhau. Tìm hai số ấy?. Thứ 7, ngày 30 / 11/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 786 × 695 16225 : 59. 348 × 769 13832 : 38. 578 × 765 17934 : 42. 298 × 763 38232 : 81. Bài 2: a/ Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 42506 và 18472. 137895 và 85287. b/ Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở được 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi to axe chở được bao nhiêu ki lô gam hàng? Bài 3: a/ Tính bằng hai cách:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> (33164 + 28528) : 4. (403494 - 16415) : 7. b/ Tính giá trị của biểu thức: 50 : ( 2 × 5). 72 : (9 × 8). 28 : ( 7 × 2). Bài 4: a/ Tính bằng cách thuận tiện: ( 25 × 36 ) : 9. (8 × 23) : 4. (15 × 24) : 6. b/ Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được. 1 5. số vải. Hỏi. cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài 5: a/ Tính:. 420 : 60. b/ Đặt tính rồi tính:. 4500 : 500 288 : 24. 85000 : 500 740 : 45. 92000 : 400. 469 : 67. 397 : 56. Bài 6: Người ta dự định xếp 180tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi: a/ Nếu mỗi toa chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó? b/ Nếu mỗi toa chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó? Bài 7: Tìm x:. a/ x × 40 = 25600. b/ x × 90 = 3780. c/ x × 34 = 714. d/ 846 : x = 18. Bài 8: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? Bài 9: Tìm tổng của hai số biết hiệu của chúng bằng 248 và hiệu đó bằng. 1 3. số bé.. Bài 10: Tìm hai số có tổng bằng 1149 và nếu gấp số bé lên 3 lần và giữ nguyên số lớn thì được tổng mới bằng 2061.. Thứ 7, ngày 30 / 11/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10km215dam2 6m2 = …m2 71hm2 278m2 = … m2 7km2 6hm2 153m2 = …m2. 9km2 125m2 = …m2 16m2 127cm2 = …cm2 8m2 5dm2 272mm2 = …mm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 715 × 126. 527 × 145. 876 × 567. 478 × 657.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 43572 : 58. 25286 : 47. 24156 : 61. 24282 : 38. Bài 3: Tính bằng cách hợp lý: a/ 356 ×76 + 24 × 356. b/ 25 × 374 - 15 × 374. c/ 37 × 36 + 37 × 29 + 37 × 35. d/ 47 × 19 + 47. Bài 4: Có hai can đựng tất cả 74 lít nước mắm. Nếu chuyển từ can một sang can hai 8 lít thì số nước mắm ở hai can bằng nhau. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?. Thứ 7, ngày 30 / 11/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10km215dam2 6m2 = …m2. 9km2 125m2 = …m2. 71hm2 278m2 = … m2 7km2 6hm2 153m2 = …m2. 16m2 127cm2 = …cm2 8m2 5dm2 272mm2 = …mm2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 715 × 126. 527 × 145. 876 × 567. 478 × 657. 43572 : 58. 25286 : 47. 24156 : 61. 24282 : 38. Bài 3: Tính bằng cách hợp lý: a/ 356 ×76 + 24 × 356. b/ 25 × 374 - 15 × 374. c/ 37 × 36 + 37 × 29 + 37 × 35. d/ 47 × 19 + 47. Bài 4: Có hai can đựng tất cả 74 lít nước mắm. Nếu chuyển từ can một sang can hai 8 lít thì số nước mắm ở hai can bằng nhau. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?. Thứ 7, ngày 7 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính:. 4674 : 82. 2488 : 35. 5781 : 47. 9146 : 72. 855 : 45. 579 : 36. 9009 : 33. 9276 : 39. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: */ 4237 × 18 – 34578. */ 8064 : 64 × 37. */ 46857 + 3444 : 28. */ 601759 – 1988 : 14. Bài 3: a/ Tìm x:. */ 75 × x = 1800. */ 1855 : x = 35.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> */ x × 34 = 714. */ 846 : x = 18. Bài 4: a/ Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? b/ Một bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa? Bài 5:Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét? Bài 6: Một đội sản xuát có 25 người. Tháng một đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng hai làm được 920 sản phẩm, tháng ba làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 7:. Sai ở đâu?. 12345 564 95 285 17. 67 1714. 12345 564 285 47. 67 184. Bài 8: a/ Tìm hai số có hiệu bằng 4441, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ và giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 3298. b/ Hai số có hiệu bằng 133, nếu lấy số bị trừ cộng số trừ cộng hiệu của chúng thì được 432. Tìm hai số đó. Bài 9: Tìm ba số, biết tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 162, tổng của số thứ hai với số thứ ba bằng 136, tổng số thứ ba với số thứ nhất bằng 148. Bài 10: Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần và gấp số thứ hai lên 3 lần thì tổng mới bằng 516.. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý: a/ 356 + 276 + 385 + 144 + 24 + 15. c/ 76 × 43 + 76 × 78 - 21 × 76. b/ 254 × 37 + 254 × 45 + 254 × 18 + 254. d/ 19 × 23 + 19 × 67 + 19. Bài 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 7km2125dam2 .… 70125dam2. 10km2 7hm2 ..… 107hm2. 5hm2 126m2 .. … 500126 m2. 100m2 156cm2 ..…100156cm2. 15 12. giờ ..…80phút. 3 6. giờ ….. 25phút. 7 5. giờ …. 84 phút.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Đặt tính rồi tính: 567 × 479 7218 : 481. 748 × 567 2597 : 510. 845 × 756 2907 : 323. 1345 × 126 5565 : 691. Bài 4: Nhà bà Huệ có tất cả 65 con vừa gà vừa vịt. Nếu số gà gấp lên 3 lần thì tổng hai loại là 119 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con?. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý: a/ 356 + 276 + 385 + 144 + 24 + 15. c/ 76 × 43 + 76 × 78 - 21 × 76. b/ 254 × 37 + 254 × 45 + 254 × 18 + 254. d/ 19 × 23 + 19 × 67 + 19. Bài 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 7km2125dam2 .… 70125dam2. 10km2 7hm2 ..… 107hm2. 5hm2 126m2 .. … 500126 m2. 100m2 156cm2 ..…100156cm2. 15 12. 3 6. giờ ..…80phút. 7 5. giờ ….. 25phút. giờ …. 84 phút. Bài 3: Đặt tính rồi tính: 567 × 479 7218 : 481. 748 × 567 2597 : 510. 845 × 756 2907 : 323. 1345 × 126 5565 : 691. Bài 4: Nhà bà Huệ có tất cả 65 con vừa gà vừa vịt. Nếu số gà gấp lên 3 lần thì tổng hai loại là 119 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con?. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính:. 8750 : 35. 23520 : 56. 11780 : 42. 2996 : 28. 2420 : 12. 4957 : 165. 2120 : 424. 1935 : 354. 6420 : 321. Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200 l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước? Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. a/ Tính chu vi mảnh đất đó?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b/ Tính diện tích mảnh đất đó? Bài 4: Tính giá trị biểu thức: a/ 1995 × 253 + 8910 : 495. b/ 8700 : 25 : 4. Bài 5: Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày? Bài 6: Tính nhanh:. a/ 25 × 48 × 4. b/ 125 × 57 × 8. Bài 7: Tính nhẩm:. a/ 406 × 105. b/ 720 × 99. Bài 8: a/ Tính bằng cách hợp lý: */ 126 × 22 + 78 × 126. */ 225 × 17 – 17 × 125. b/ Điền chữ số thích hợp vào dấu *:. ****. 26. **. 124. *** 0 Bài 9:. Tìm x biết x là số chia hết cho 5: x : 5 < 25 : 5. Bài 10: a/ Biết x vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống x : 3. x :5. b/ Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048.. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 3: Đặt tính rồi tính: 2367 × 567 3275 × 496 2098 × 315 2807 × 513 25026 : 582 28782 : 738 8289 : 307 42891 : 493 2 2 Bài 2: Diện tích của một thửa ruộng hình chữ nhật là 1hm 59dam 90m2. Chiều dài là 195m. Hỏi: a/ Chiều rộng thửa ruộng là bao nhiêu mét? b/ Chu vi thửa ruộng là bao nhiêu mét? Bài 3: Tính nhanh: a/ 4 × 157 × 25 b/ 75 × 125 × 8 c/ 136 ×75 + 136 × 25 d/ 217 × 315 – 217 × 215.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 4: Lớp 4A và 4B có 92 học sinh. Lớp 4B và 4C có 99 học sinh. Lớp 4C và 4A có 97 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 3: Đặt tính rồi tính: 2367 × 567 3275 × 496 2098 × 315 2807 × 513 25026 : 582 28782 : 738 8289 : 307 42891 : 493 Bài 2: Diện tích của một thửa ruộng hình chữ nhật là 1hm2 59dam2 90m2. Chiều dài là 195m. Hỏi: a/ Chiều rộng thửa ruộng là bao nhiêu mét? b/ Chu vi thửa ruộng là bao nhiêu mét? Bài 3: Tính nhanh: a/ 4 × 157 × 25 b/ 75 × 125 × 8 c/ 136 ×75 + 136 × 25 d/ 217 × 315 – 217 × 215 Bài 4: Lớp 4A và 4B có 92 học sinh. Lớp 4B và 4C có 99 học sinh. Lớp 4C và 4A có 97 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?. Thứ 7, ngày 14 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính:. 708 : 354. 7552 : 236. 9060 : 453. 704 : 234. 8770 : 365. 6260 : 156. Bài 2: a/ Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó? b/ Tính bằng hai cách: Bài 3: Tìm x:. a/ 2205 : (35 × 7) a/ x × 405 = 86265. b/ 3332 : (4 × 49) b/ 89658 : x = 293. Bài 4: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày. Bài 5: Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói.Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 6: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m. a/ Tính chiều rộng của sân bóng đá. b/ Tính chu vi của sân bóng đá. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số Thừa số Tích. 27 23. Số bị chia. 6617 8 203. Số chia Thương. 23 27 621. 621. 6617 8 326. 152 134. 326 203. 134 2036 8. 1625 0 125. 152 2036 8. 1625 0 130. 125 130. Bài 8: Một phép nhân có thừa số thứ hai là 36. Một học sinh khi thực hiện phép nhân đã quên lùi tích riêng thứ hai vào một số so với tích riêng thứ nhất nên dẫn đến kết quả sai là 2322. Em hãy tìm tích của phép nhân đó. Bài 9: Em hãy viết số 945 thành tích các số lẻ liên tiếp. Bài 10: Trong một phép chia, nếu ta lấy một số bị chia chia 2 lần số chia ta được 6, nếu ta lấy số bị chia chia cho 3 lần số thương ta cũng được 6. Em hãy tìm số số bị chia, số chia trong phép chia đầu tiên.. Thứ 7, ngày 28 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 7236 × 576 2763 × 1352 8127 × 1862 9875 × 367 14614 : 348 66885 : 735 141264 : 432 404838 : 714 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 2km 296m, chiều rộng kém chiều dài 326m. a/ Tìm chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng. b/ Tính diện tích của thửa ruộng. Bài 3: Tìm x biết: a/ (x + 10) 582 = 25026 b/ 28782 : (x - 5) = 738.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 4: Tích của hai số bằng 405, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn vị thì được tích mới bằng 513. Tìm hai số ấy.. Thứ 7, ngày 28 / 12/ 2013. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 7236 × 576 2763 × 1352 8127 × 1862 9875 × 367 14614 : 348 66885 : 735 141264 : 432 404838 : 714 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 2km 296m, chiều rộng kém chiều dài 326m. a/ Tìm chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng. b/ Tính diện tích của thửa ruộng. Bài 3: Tìm x biết: a/ (x + 10) 582 = 25026 b/ 28782 : (x - 5) = 738 Bài 4: Tích của hai số bằng 405, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn vị thì được tích mới bằng 513. Tìm hai số ấy.. Thứ 7, ngày 28 / 12/ 2013. Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 54322 : 346 25275 : 108 86679 : 214 106140 : 413 123220 : 404 172869 : 258 39870 : 123 25863 : 251 Bài 2: Người ta chia đều 18kg muối vào các gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối? Bài 3: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m. a/ Tìm chiều rộng của sân bóng đá. b/ Tính chu vi của sân bóng đá. Bài 4: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:. Thừa số. 27. 23. 152. 134.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thừa số Tích. 23. Số bị chia Số chia Thương. 66178 203. 27 621. 134 621. 66178 326. 326 203. 20368 16250 125. 152 20368. 16250 130. 125 130. Bài 6: Một Sở Giáo dục – Đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng học Toán. Người ta chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học Toán? Bài 7: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000. A. 93 547 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 b/ Phép cộng: 24675 45327 Có kết quả là: A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 c/ Phép trừ: 8634 3059 Có kết quả là: A. 5625 B. 5685 C. 5675 D. 5575 d/ Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số? A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số Bài 8: An đố Bình: “Hai số có thương bằng 36, nếu giữ nguyên số chiavà gấp số bị chia lên 3 thì thương mới bằng bao nhiêu?” Em hãy giúp Bình trả lời câu đố trên. Bài 9: Điền số thích hợp vào dấu * 432 × ** 30** *** 1**** Bài 10: a/ Thay các chữ trong phép tính dưới đây bởi các chữ số thích hợp. abc = dad : 5 b/ Tìm một số biết rằng lấy số đó chia hết cho 25 rồi nhân với 48 thì được 11328.. Thứ 7, ngày 04 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 2574 × 3165. 8721× 1534. 2751 × 3216. 9217 × 6345. 31392 : 436. 58563 : 723. 42445 : 653. 28084 : 476. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 15km21hm2 125m2 = …m2 40m2 126cm2 7mm2 = … mm2. 10km2 127dam2 = …m2 8m2 7cm2 = …mm2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1 giờ = … phút 5. 7tấn 5yến = …kg. 7 6. giờ = … phút. 2giờ 3phút = … phút. 10tấn 5ta. = … kg. 2kg = …gam. Bài 3: Tính bằng cách hợp lý: a/ 437 × 215 – 437 × 115. b/. 43 × 75 + 43 × 26 – 43. Bài 4: Một học sinh làm phép nhân một số với 45 nhưng vì bạn ấy quên không viết lùi tích riêng thứ hai vào một chữ số nên kết quả bạn ấy làm được là 3204. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân. Bài 5: Tích của hai số là 1035. Nếu thêm vào thừa số thứ hai 4 đơn vị thì tích hai số là 1215. Hãy tìm hai số ấy.. Thứ 7, ngày 04 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 9em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài 2: Trong các số. 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401. a/ Số nào chia hết cho 2? b/ Số nào không chia hết cho 2? Bài 3:. a/ Viết bốn số có hai chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2. b/ Viết hai số có 3 chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 4: a/ Với 3 chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. b/ Với 3 chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó Bài 5: a/ Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:. 340; 342; 344; …; …; 350. b/ Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: Bài 6: a/ Trong các số. 8347; 8349; 8351; …; …; 8357. 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553:. - Số nào chia hết cho 5? - Số nào không chia hết cho 5? b/ Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: - 150 < … < 160 - 3575 < … < 3585 - 335; 340; 345; …; …; 360 Bài 7: Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. Bài 8: Trong các số. 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000. a/ Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? b/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? Bài 9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào giữa hai chữ số ta được số mới gấp 9 lần số ban đầu? Bài 10: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó để được số mới mà tích số mới với 9 thì bằng số có ba chữ số ban đầu?. Thứ 7, ngày 11 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 5726 × 918. 5734× 198. 3745 × 756. 9872 × 657. 42572 : 734. 25286 : 538. 24156. 24282 : 639. : 396. Bài 2: Khoanh vào đáp số đúng: a/ 20m2 2cm2 = ? A. 2200cm2. B. 20200cm2. C. 200020cm2. D. 200002cm2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> b/ 10 km2 125dam2 = ? A. 10125dam2. B. 10125000m2. C. 1001250cm2. D. 10012500m2. Bài 3: Tìm x biết: a/ ( x + 12) × 964 = 30848. b/ 33012 : ( x - 8) = 786. Bài 4: Người ta chuyển gạo về kho bằng 3 xe ô tô. Xe thứ nhất chở được 6375 kg gạo, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất là 341 kg gạo và chở ít hơn xe thứ ba là 312 kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài 5: Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 36m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ấy.. Thứ 7, ngày11 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Trong các số 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355 a/ Số nào chia hết cho 2? Bài 2:. b/ Số nào chia hết cho 5?. a/ Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2. b/ Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.. Bài 3: Trong các số. 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324. a/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? b/ Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ? c/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 4: a/ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào? b/ Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo? Bài 5: a/ Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 9 ? 99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 b/ Trong các số sau đây, số nào không chia hết cho 9 ? 96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 Bài 6: a/ Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9. b/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 : 31. ;. 35. ;. 2 5. Bài 7: Tìm một số có hai chữ số mà chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4. Bài 8: Tính diện tích của hình sau:. 14cm 10cm 5cm 28cm. Bài 9: Một kho lương thực trong hai đợt nhập được 12632 kg thóc, đợt thứ nhất nếu nhập thêm 370 kg thì nhập được 7 tấn. Hỏi đợt thứ hai nhập được bao nhiêu tạ thóc? Bài 10: Trung bình số học sinh của lớp 4A, 4B, 4C là 56 học sinh. Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B 5 học sinh nhưng kém lớp 4C là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?. Thứ 7, ngày18 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4567 × 2986. 5786 × 2736. 94185 : 273. 197505: 315. Bài 2: a/ Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:. b/ Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 3: Viết các phân số: a/ Hai phần năm. b/ Một phần mười hai. c/ Bốn phần chín. d/ Năm mươi hai phần tám mươi tư. Bài 4: a/ Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 7:9. 5:8. 6 : 19. 1:3. 2 : 15. b/ Viết theo mẫu: 24 8. Mẫu: 24 : 8 =. =3. 36 : 9. 88 : 11. 0:5. 7:7. c/ Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 9. Mẫu: 9 = 1. 6=…. Bài 5: Có hai phân số. 1=…. 7 7 và 6 12. 27 = …. 0=…. 3=…. phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số. nào chỉ phần đã tô màu của hình 2 ?. 3 4. Bài 6: Trong các phân số a/ Phân số nào bé hơn 1?. 9 7 19 24 ; ; ; ; 14 5 17 124. ;. 6 10. b/ Phân số nào bằng 1?. c/ Phân số nào lớn hơn 1?. Bài 7: a/ Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm. b/ Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng1: 8; c/ Viết một phân số:. 14;. 32;. 0;. 1.. - Bé hơn 1. - Bằng 1. - Lớn hơn. Thứ 7, ngày18 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Mỗi đọan thẳng dưới đây được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: a/. A. I. C. B. P. D. AI = b/. M. 1 3. AB ;. 2. IB = 3 O. CP = … CD. MO = … MN. PD = … CD. ON = … MN. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. AB. N.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2 5. a/ 3×… 8×4. 6 15. =. 4 7. ;. 4 ×2 … . = 7 ×2 … .. =. 3 8. ;. =. 6 : …. 15 :… .. =. …. 6. ;. 2 5. 15 35. ;. 15 :… 3 = 35 :… … .. =. 48 16. ;. =. …. ….. = 2 3. b/. …. = …. …. ….. =. 48: 8 16 : …. 2×3 5×3. =. =. 18 60. 3 ….. =. 56 …. = 32 4. ;. ;. 3 …. = 4 16. Bài 3: Tính rồi so sánh kết quả: */ 18 : 3 và ( 18 × 4) : ( 3 × 4). */ 81 : 9 và ( 81 : 3) : ( 9 : 3). Bài 4: Rút gọn các phân số sau: 4. a/ 6 75 300. Bài 5:. 12 8. ; 15 35. ;. ;. 15 25. ;. ;. 11 22. ;. 36 10. 1 3. ;. 75. 5. 12 36. b/ 10 ;. ; 36. ;. 9 72. ;. 4 100. Trong các phân số:. 4 7. ;. 8 12. ;. 30 36. 72. ; 73. a/ Phân số nào tối giản ? Vì sao ? b/ Phân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó. 54 27 … . = = 72 … . 12. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 3. = ….. Bài 7: a/ Viết thương dưới dạng phân số: */. 5:7. */ 6 : 11. */ 8 : 15. */ 3 : 2. 2. b/ Hãy viết 4 phân số bằng phân số 7 có mẫu số lần lượt là:. 14 ; 28 ; 42 ;. 63. 28 42 40. 72. Bài 8: Đưa các phân số sau về dạng các phân số tối giản: 24 ; 54 ; 75 ; 108 Bài 9:. 24 49 84 ; ; 18 28 51. Rút gọn các phân số sau đây:. Bài 10: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau 7 8. 9. ; 5. ;. 84 96. ;. 51 119. 189. ; 105. ;. 3 7. Thứ 7, ngày 25/ 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 1:a/ Rút gọn các phân số sau :. 14 25 48 81 ; ; ; 28 50 30 54. a/. b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng. 2 3. 25 100. Bài 2: a/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng 2× 3× 5. b/ Tính theo mẫu:. 20 8 8 ; ; 30 9 12. :. 50 5 8 ; ; 150 20 32. :. 2. Mẫu: 3 × 5× 7 = 7. 8 ×7 × 5. a/ 11 × 8 ×7. b/. 19 × 2× 5 3 × 19× 5. Bài 3: So sánh các phân số sau đây: a/. 15 25 16 b /30 72 56 ; và ; và 18 25 15 31 72 57. d/. 15 1 và 30 2. 71. 92. c/ 70 và 95 7 41 và 6 41. e/. 47 89 và 47 89. g/. Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/. 5 1 và 6 4. b/. 3 3 và 5 7. c/. 9 8 và 8 9. d/. 7 8 và 5 11. e/. 5 3 và 12 8. g/. 17 9 và 10 7. Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 7. 2. 4. a/ 9 và 3. 11. 9. b/ 10 và 20. 16. c/ 25 và 75. Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/. 4 …. = 5 35. b/. 2 7. 12. = …. c/. … 12 = 4 16. d/. 6 48 = … 72. Bài 7: Nối các phân số bằng nhau lại với nhau: a/. 2 3. 6 7. 35 21. 64 40. 42 49. 5 3. 9 6. 8 5.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ 7, ngày 25 / 1/ 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: */ Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/. 4 5 và 7 12. d/. 8 11 và 15 16. b/ e/. 3 19 và 8 24. c/. 4 72 và 25 100. g/. 5 6. */ Viết các phân số lần lượt bằng. 17 4 và 60 5 21 7 và 22 11. 9 8. ;. Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/. 1 4 và 6 5. d/. 5 7 và 9 36 3 5. Bài 3: a/ Hãy viết. b/ e/. 11 8 và 49 7. c/. 12 5 và 5 9. 47 17 và 100 25. g/. 4 5 và 9 8. và 2 thành 2 phân số đều có mẫu số là 5. 5 9. b/ Hãy viết 5 và. thành 2 phân số đều có mẫu số là 9 và 18.. Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 1 1 2 ; và 2 3 5. Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số : 1 1 ×3 ×5 15 = = 2 2 ×3 ×5 30. Ta có:. 1 1 ×2 ×5 10 2 2 ×2 ×3 12 = = = = 3 3 ×2 ×5 30 5 5 ×2 ×3 30 1 1 2 ; ; 2 3 5. Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số 1 1. 4. a/ 4 ; 3 và 5. 15 10 12 ; ; 30 30 30. 1 2 3 ; và 2 3 4. b/ 7. được. 23. Bài 5: a/ Viết các phân số lần lượt bằng 12 ; 30 và có mẫu số chung là 60. b/ Tính (theo mẫu): 5 ×4 ×6. 15 ×7 15 ×7 7 = = 30 × 11 15 × 2× 11 22. Mẫu: 6× 8 ×11. */ 12 ×15 × 9 ∗¿ 33 ×16. 12 20 28 34 ; ; ; 30 45 70 51. Bài 6: a/ Rút gọn các phân số:. b/ Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng. 2 : 9. 5 6 14 10 ; ; ; 18 27 63 36. Bài 7: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 4. 5. a/ 3 và 8. 4. 5. b/ 5 và 9. c/. 4 7 và 9 12. d/. 1 2 7 ; và 2 3 12.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 9. Bài 8: a/ Viết phân số 6 thành các phân số có tử số lần lượt là: 3; 27; 45 b/ Đưa các phân số dưới đây về các phân số có cùng mẫu số:. Bài 9: a/ Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 1818 2727. b/ Rút gọn các phân số sau:. ;. 5 7 3 15 ; ; ; 4 6 8 24. 48 36 …. 92 69 123123 345345. Bài 10: a/ Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 … .. 5 7. 11 … .. 8. 10 7. 10 18 … .. 20 24. b/ Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 8 51 4 15 14 ; ; ; ; ; 6 7 42 3 14 21. Bài 11: a/ Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn nhất, phân số nào nhỏ nhất? 4 6 3 2 ; ; ; 25 35 17 15. b/ Hãy so sánh các phân số sau đây bằng cách hợp lý nhất: 8 12 và 7 12. 6 15 và 8 15. 17 19 và 19 17.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ , ngày. (Lớp 4). / 2/ 2014. BÀI TẬP Bài 1: a/ So sánh các phân số sau: 3 5 và 7 7. 4 2 và 3 3. 7 5 và 8 8. 2 9 và 11 11. b/ So sánh các phân số với 1: 1 4 7 6 9 12 ; ; ; ; ; ; 2 5 3 5 9 7. 1289 1291. 8. 2014. ; 7 ; 2014. c/ Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 5 và tử số khác 0. Bài 2: a/ So sánh hai phân số: 3 1 và 5 5. 9 11 và 10 10. 13 15 và 17 17. 25 22 và 19 19. b/ So sánh các phân số với 1: 1 4. 3 9 7 14 16 14. ; 7 ; 5 ; 3 ; 15 ; 16 ; 11. Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 4 3. 6 8 5. a/ 5 ; 5 ; 5. 8 5 7. b/ 7 ; 7 ; 7. 12 16 10. c/ 9 ; 9 ; 9. d/ 11 ; 11 ; 11. Bài 4: Rút gọn các phân số sau: 628 856. 81. 125 232 45. 72. 480. 504 576. ; 162 ; 175 ; 464 ; 60 ; 216 ; 800 ;. Bài 5: Quy đồng các phân số sau: a/. 3 4 và 5 7. ;. 6 7 và 9 10. ;. 2 5 và 5 6. ;. 7 1 và 11 3. ;. 3 4 và 8 7. b/. 12 4 và 15 5. ;. 7 1 và 12 3. ;. 1 7 và 4 16. ;. 8 3 và 25 5. ;. 1 5 và 6 18. Bài 6: Hãy so sánh các phân số sau đây bằng cách nhanh nhất: a/ Bài 7:. 20 19 và 31 33. b/. 12 11 và 13 14. Hãy viết số tự nhiên lớn hơn. 12 14. c/ 27. và bé hơn 21 .. 40 41 và 46 45.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ. (Lớp 4). , ngày. / 2 / 2014. BÀI TẬP VỀ NHÀ 3 4 và 4 5. Bài 1: a/ So sánh hai phân số:. 6 4 và 10 5. b/ Rút gọn rồi so sánh hai phân số: c/ Mai ăn. 3 8. 3 2 và 10 5. ; 3 6 và 4 12. ;. 2 cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn? 5. cái bánh. Hoa ăn 5 7 và 8 8. Bài 2: a/ So sánh hai phân số:. 5 7 và 6 8. ;. 15 4 và 25 5. ;. 9 9 và 7 8. ;. b/ So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: 8 7 và 7 8. 9 5 và 5 8. ;. 9 9 và 11 14. Bài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số:. Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 5:. > < =. 12 28 và 16 21. ;. 8 8 và 9 11. ;. 6 4 5 ; và 7 7 7. 9 11 … 14 14. ;. 4 4 … 25 23. ;. 8 24 … 9 27. ;. 20 20 … 19 27. ;. ;. 2 5 3 ; và 3 6 4. 14 …1 15 1…. 15 14. Bài 6: a/ Với hai số tự nhiên 2 và 5, hãy viết: - Phân số bé hơn 1. - Phân số lớn hơn 1.. b/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: c/ Tính:. 6 6 ; 11 5. ;. 6 7 2× 3× 4 × 5 3 × 4 × 5× 6. -. 6 9 12 ; ; 20 12 32 9 ×8 ×5 6 × 4 × 15. Bài 7: Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm , sao cho: a/ 75… chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: b/ 75… chia hết cho 2 và chia hết cho 5: Số vừa tìm được có chia hết cho 3 không? Bài 8: Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái. a/ Viết phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó. b/Viết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp học đó.. ;. 11 6 và 20 10.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 3 4 ; 6 6. Bài 9: a/ Em hãy tìm ba phân số khác nhau nằm giữa hai phân số. 6 18. b/ Hãy viết các phân số có mẫu số là 9 sao cho mỗi phân số đó lớn hơn. và bé hơn. 18 27 7 × 8× 12× 15 30 × 6 ×4 ×14. Bài 10: a/ Rút gọn:. 18 × 17× 16 ×25 25 × 16× 36 ×17. b/ Quy đồng mẫu số các phân số sau: 11 5 và 8 6. 7 5 và 36 8. ;. 5 3 1 ; và 24 8 6. ;. Chủ nhật, ngày 23 / 2 / 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP Bài 1: Cho các phân số:. 1 1 6 1 3 12 4 ; ; ; ; ; ; 3 4 7 5 7 16 9. a/ Hãy sắp xếpcác phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b/ Hãy sắp xếpcác phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a/. 3 1 và ; 4 2. b/. 1 3 1 ; và 3 4 6. 6 2 và 15 5. 1 8 và 3 21. ;. 5 3 2 ; và 6 4 9. ;. 5 19 và 7 28. ;. 2 5 1 ; và 3 8 6. ;. Bài 3: So sánh các phân số sau: 3 7 và ; 4 8. a/. 11 12 và 15 14. b/. 5 11 và 9 18. ;. 4 1 và 15 3. ;. 8 7 và 9 10. 125 152 và 243 234. ;. 7 15 và 8 16. ;. 68 86 và 97 95. ;. Bài 4: So sánh phân số qua phần bù (theo mẫu): Mẫu:. 15 19 và Nhận xét: 16 20. a/. 17 21 và 18 22. 15 1 + =1 16 16. b/. ;. 19 1 + =1 ; 20 20. 1 1 > Vậy 16 20. 35 33 và 37 35. c/. 15 19 < 16 20. 192 201 và 195 204. 2 . Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một 5 4 số tự nhiên nào để được một phân số mới bằng phân số . 5. Bài 5: Cho phân số. Bài 6: a/ Tính:. 2 3 + ; 5 5. b/ Viết tiếp vào chỗ chấm:. 3 5 + ; 4 4. 3 7 + 8 8. ;. 35 7 + 25 25.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3 2 + =… 7 7. 2 3 + =… 7 7. 3 2 + … 7 7. Vậy. 2 3 + 7 7. Tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng…………….. c/ Hai ô tô cùng ghuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được ô tô thứ hai chuyển được. 3 7. 2 7. số gạo trong kho,. số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số. gạo trong kho?. Chủ nhật, ngày23 / 2 / 2014. (Lớp 4). BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:. a/ Trong các phân số b/ Viết các phân số. 20 15 ; 36 18 8 12. ;. ;. 45 35 ; 25 63. 12 15 ; 15 20. phân số nào bằng. 5 9. theo thứ tự từ lớn đến bé.. Bài 2: Hai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD. a/ Giải thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp đối diện song song. b/ Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận. A. xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không? c/ Cho biết hình tứ giác ABCD là hình bình hành có độ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tínhdiện tích của hình bình hành ABCD Bài 3: Đặt tính rồi tính: a/ 53867 + 49608. b/ 864752 – 91846. c/ 482 × 307. d/ 18490 : 215. Bài 4: Trong hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. Cho biết hình tứ giác AMCN là hình bình hành có chiều cao bằng chiều rộng của hình chữ nhật. A M B a/ Giải thích tại sao đoạn thẳng AN và MC song song và bằng nhau. b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần diện tích hình bình hành AMCN ?. D. N. C.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 5: Tính: b/. 2 3 + ; 3 4. a/. 3 1 + ; 12 4. 9 3 + ; 4 5. 4 3 + ; 25 5. 26 4 + 81 27. Bài 6: Một xe ô tô giờ đầu chạy được. 3 8. 2 4 + 5 7. ;. ;. 3 4 + 5 3. 5 7 + 64 8. quãng đường, giờ thứ hai chạy được. 2 7. quãng. đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường ? Bài 7: Cho phân số. a b. > 1, m là số tự nhiên khác 0. Hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ a b. chấm: Bài 8: Cho phân số. a b. …... a+m b+m. > 1, biét rằng khi lấy tử số cộng với 2 và lấy mẫu số nhân với 2 thì ta. được phân số mới bằng phân số ban đầu. Bài 9: Tính:. a/. 3 2 1 + − 2 5 3. b/ /. 7 5 2 + − 4 12 3. Bài 10: Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ /. 4 28 + ……2 5 30. b/. 8 4 3 + + ……3 7 3 2.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×