Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.79 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SỐ HỌC 6 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT) Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Nhận biết được 1/ Tập hợp, phần tử của tập số phần tử một hợp, tập hợp tập hợp, tập hợp con con. Sè c©u 2 Sè ®iÓm 1 10% Tỉ lệ 2/ Cách viết số tự nhiên. Sè c©u Sè ®iÓm. Tỉ lệ. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng. Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp. 1 1 10%. 3 2,0 ®iÓm 20%. Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp 1 1. Tỉ lệ 3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Sè c©u Sè ®iÓm. Thông hiểu. 1 1,0 ®iÓm. 10%. 10%. Nhận biết được. Tìm ra lũy thừa. tích và thương. của một số tự. của hai lũy thừa. nhiên.. cùng cơ số. 2 1 10%. 4/ Thực hiện phép tính. 1 0.5. 3 1,5 ®iÓm. 5%. 15%. Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều. Tìm hai. phép tính đơn. phép biến đổi.. thừa số. giản.. Tính và tính. trong tích. nhanh hiệu quả.. hoặc tính tổng nhiều số hạng.. Sè c©u Sè ®iÓm. 1 0.5. 6 4. 1 1. 8 5,5 điểm. Tỉ lệ Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm Tỉ lệ. 5% 2 1 10%. 40% 6 4 40%. 10% 1 1 10%. 55% 15 10.0 100%. 4 2 20%. 1 1 10%. 1 1 10%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên:……………………….. .............. Lớp: 6 A.... Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm. Lời phê của Thầy ( Cô). I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây A 0;1;2;3;4 Câu 1: Tập hợp có số phần tử là: A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 5 phần tử Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {y;2} A B. {y;3} A C. y A D. y A 7 5 Câu 3: Kết quả viết tích 7 . 7 dưới dạng một lũy thừa là: A. 712 B. 72 C. 1412 D. 4912 Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là: A. 13 B. 916 C. 98 D. 93 3 Câu 5: Giá trị của 4 là. A. 7 B. 12 C. 81 D. 64 Câu 6: Nếu x – 15 = 60 thì x bằng: A. x = 4 B. x = 75 C. x = 45 D. 900 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) A x N / 29 x 31. a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: ................................................................................................................................................... b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40. ................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 66 227 34 b) 5.79.4.2.25 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 189 34 20 5 : 20. c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:. a) x – 72 = 8 b) 6 . x = 18 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 D. II- Phần tự luận: (. 2 A. 3 A. (2đ). 6 B. BIỂU ĐIỂM 1 1 0,5 0,5. ĐÁP ÁN a b a. 2. 5 D. 7điểm). CÂU 1. 4 C. b. (3đ) c,d. A 29;30;31. 40 ; 41 ; 42 66 227 34 (66 34) 227 100 227 327 12.59 12.41 12.(59 41) 12.100 1200 5.79.4.2.25 = (5.2).(4.25).79 = 10.100.79 = 79000 c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 = (37+93).46 + (61+ 69).54. 0,5 0,5 0,25. = 130.46 + 130 .54 = 130.(46 + 54) = 130. 100 = 13000. 0,25. . . 189 34 20 5 : 20 189 34 15 : 20 189 49 : 20 d) 140 : 20 = 7. 0,25 0,25. a) x – 72 = 8. 3 (1đ). a,b. x = 8 + 72. 0,5. x = 80 b) 6 x = 18. 0,25. x = 18 : 6 x=3. 4 (1đ). 0,25. a. 1. 2. 3. 5. b. 30. 15. 10. 6. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên:……………………….. ............ Lớp: 6A2. Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm Lời phê của Thầy. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 4 có số phần tử là: A. 5 phần tử B. 4 phần tử C. 3 phần tử D. 2 phần tử Câu 2: Cho tập hợp M = {a;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. a M B. {a;3} M C. {a;2} M D. a M 7 5 Câu 3: Kết quả viết tích 6 . 6 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 14 7 Câu 4: Kết quả viết thương 7 : 7 dưới dạng một lũy thừa là: A. 77 B. 72 C. 17 D. 12 Câu 5: Giá trị của 53 là. A. 15 B. 125 C. 25 D. 8 Câu 6: Nếu x + 15 = 45 thì x bằng: A. x = 60 B. x = 3 C. x = 675 D. 30 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) P x N / 16 x 19. a) Viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử: ................................................................................................................................................... b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 79. ................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) A= 52 311 48 b) B = 25 . 52 . 5 . 4 . 2 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 242 77 20 15 : 40. c) C = 51.25 + 95.51 + 49.51 + 69.49 d) D = ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:. a) 7 x – 15 = 20 b) 2x + 32 = 64 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Tính tổng sau: S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 C. 4 A. 5 B. 6 D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II- Phần tự luận: (. 7điểm). CÂU 1 (2đ). ĐÁP ÁN A 16;17;18;19. a b. 77 ; 78 ; 79. a. 52 311 48 (52 48) 311 100 311 411. BIỂU ĐIỂM 1 1 1,0. 25 . 52 . 5 . 4 . 2. 2. b. = (5.2).(25.4).52 = 10.100.52 = 52000 c) 51.25 + 95.51 + 49.51 + 69.49 = (25+95).51 + (51+ 69).49. (3đ) c,d. = 120.51 + 120 .49 = 120.(51 + 49) = 120. 100 = 12000 d). 242 77 20 15 : 40 242 77 35 : 40 242 42 : 40. = 200 : 40 = 5 a) 7 x – 15 = 20. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 7 x = 20 + 15. 3 (1đ). 0,5. 7 x = 35 x = 35 : 7. a,b. x=5 b) 2 + 32 = 64 x. 2x = 64 – 32 2x = 32 2x = 25 x=5. 4 (1đ). 0,25 0,25. Tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502 Có (502 – 7) : 5 + 1 = 100 ( số hạng) S = (502 + 7) . 100 : 2 = 25350. 0,25 0,5 0,25. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 tiết 39 tuần 13 Cấp độ Chủ đề. Nhận biêt TNKQ. Thông hiểu. TL. TNKQ. TL. Thứ tự thực hiện các phép tính.. Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa. Số câu hỏi Số điểm Tính chất chia. 1 Nhận biêt được. 0,5 Nắm được các. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. 1 1 0,5 1 Vận dụng thành thạo. Cộng. 3 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9. một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Số câu hỏi Số điểm Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Số câu hỏi Số điểm Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Số câu hỏi Số điểm. 1. Tổng số câu Tổng số điểm %. 0,5 Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, 1. tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 2 1 Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . 1. 1. 5. 0,5. 1. 3. 1 0,5. 2. 0,5 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN. 1 Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế. 2. 1 1. 2. 5 3. Họ và tên:……………………….. .............. Lớp: 6 A2. 1 4,5. 100%. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ. 1 4 1,5. 1,5. 6 1. 100%. Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b. 100%. 1,5 100%. Thứ ..... ngày ... tháng .. năm 201.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm. Lời phê của Thầy ( Cô). ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .. 4. 14 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 }. D. 9 và 12 D. 7853 D. 22.32.5 D. 30 D. 5 .7 D={5}. Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau. Đúng. Sai. II. TỰ LUẬN : Bài 1: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 2: (1 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: (2 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN : I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) 1 2 3 B B C Câu 2: (2 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) + Kết quả x = 2 Bài 2: (1 điểm) ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20. 4 D. 5 A. 6 B. (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 (0,5 điểm) BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) (1 điểm) + a = 2.5 = 10 (0,5 điểm) + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6. Thứ ..... ngày ... tháng .. năm 201.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên:……………………….. .............. Lớp: 6 A... Điểm. Lời phê của Thầy ( Cô). ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1) ÖCLN(152 , 126) baèng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 2 B. 4 C. 6 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 3) Kết quả phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.5 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 4) ƯCLN ( 18 ; 30 ) là : A. 18 B. 6 C. 12 5) BCNN ( 7; 14; 28 ) là : A. 14 B. 28 C. 56 6) Tập hợp: Ư(10) là: A { 1; 2; 5; 10 } B { 1; 5 } C { 0; 1; 2; 5 }. D. 8 D. 7853 D. 22.32.5 D. 30 D. 140 D { 2; 5 }. Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau. Đúng. Sai. II. TỰ LUẬN : Bài 1: (1điểm) Tìm xN biết: x – 8 = 64 : 23 Bài 2: (1 điểm) Tìm BCNN(180,320) Bài 3: (2 điểm) Một trường có số học sinh từ 400 đến 450 . Nếu xếp hàng 3 hàng 4 , hàng 5 ,hàng 6 thì vừa đủ . Tìm số học sinh . Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA MÔN : HÌNH HỌC LỚP 6 tiết 14 tuần 14 Năm học: 2013 – 2014 MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng. Nhận biêt TNKQ. TL. Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.. Thông hiểu TNKQ. TL. Biết dùng kí hiệu. , ; biết vẽ hình minh họa.. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 2: Ba điểm thẳng haøng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 3: Tia. Số câu hỏi Số điểm % Chủ đề 4: Đoạn thẳng. Độ daøi đoạn thẳng Số câu hỏi Số điểm %. Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 0,5 5% Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng 1 0,5 5% Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau Nhận biết được các tia trên hình vẽ.. 1. 2 0,5. 5% Hiểu ba điểm Tính được số đường thẳng hàng, điểm thẳng đi qua hai nằm giữa hai điểm phân biệt khi điểm và tính chất biết số điểm. đường thẳng đi qua 2 điểm. 1 1 0,5 0,5 5% 5% Vẽ hình thành thạo Nắm được mỗi về tia. Biểu diễn các điểm trên đường điểm trên tia. thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau. 1 1 1 0,5 0,5 1,0 5% 5% 10% Nhận biết được Hiểu và kể tên các Vận dụng tính chất đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, so AM+MB=AB để xác đoạn thẳng, cắt sánh hai đoạn định điểm nằm giữa tia, cắt đường thẳng. Vẽ hình hai điểm còn lại; tính thẳng thành thạo. chất trung điểm của đoạn thẳng. 1 1 1 1 2 0,5 0,5 1,0 0,5 2 5% 5% 10% 5% 20% 4 5 5 2 3 4 20% 30% 40%. Trường THCS Nhơn Mỹ Họ và tên :…………………………………. Lớp : 6A... Điểm :. 1,0 10%. 3 1,5 15%. 3 0,5 20% Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng 1. 7. 1,0 10% 1 10%. 4,5 55% 15 1 10 100%. KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 6. Năm học: 2013 – 2014. Lời phê của giáo viên. ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 2 : Điểm chung của hai đường thẳng còn được gọi là : A. Giao điểm B. Trung điểm C. Điểm gốc D. Một tên gọi khác Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 10cm. Điểm P là trung điểm của MN thì độ dài đoạn thẳng PM là: A. 8 cm B. 10cm C. 4,5 cm D. 5 cm Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm Câu 5: Hai đường thẳng không có điểm chung được gọi là: A. Hai đường thẳng trùng nhau B. Hai đường thẳng song song C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Một kết quả khác Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: IM IN . MN 2. A. IM = IN B. C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN Câu 9 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 10 : Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A d B. A d C. A d D. d A II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) Vẽ tia Ax . Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN Bài làm: I.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1. Câu 2. Câu 3. II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 C. 2 A. 3 D. 4 5 6 D B A (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ). 7 B. 8 B. 9 B. 10 C. II/ TỰ LUẬN (5 điểm) A. - Vẽ hình đúng được 0,5 điểm. a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm) b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB. c) Theo câu a và b ta có. AM + MB = AB và MA = MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB. d) Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và M. Ta có: AB + BN = AN. BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm.. M. B. N. (0,5đ) (0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ). x.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>