Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De cuong hoa 9 ki 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.. Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở) 2. Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A, Viết CTCT A 10. Cho sơ đồ sau : C Al4C3 A B D E Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br2, E là chất lỏng a. Tìm A, B , C , D , E b. Viêt pthh theo sơ đồ 12. Dự đoán hiện tượng, viết pthh a. Thả mẩu KL Kali vào cốc đựng rượu etylic 400 b. Thả mẩu Zn vào cốc đựng giấm ăn c. Cho nước vào cốc đựng đất đèn d. Cho vài giọt dd I2 vào cốc đựng hồ tinh bột 13. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 14. hoàn thành sơ đồ : CO2 Na2CO3 CH3COONa Tinh bột C6H12O6 C2H5OH H2 CH3COOC2H5 15. Đốt cháy hết a gam hh gồm rượu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa a. Tìm a b. Tính % mỗi chất trong hh c. Nếu cho a gam hh trên vào dd Na2CO3 dư thì thu được bao nhiêu lít khí đktc? 16. Cho 45,2 gam hh CH3COOH, C2H5OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí B đktc.Mặt khác, để trung hoà hết lượng hh trên cần dùng 600 ml dd NaOH 1M a. Tính khối lượng mỗi chất trong hh b. tính m Na đủ cho phản ứng c. Tính V 17. Cho gluco lên men.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 dư thu được 49,25 chất kết tủa a. Tính khối lượng rượu thu được b. tính khối lượng gluco đã lên men 18.Chia a gam hh rượu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau P1 : tác dụng với Na dư thu được 19,04 lít H2 đktc P2 : cho tác dụng với CaCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 đktc a. Tìm a b. Tính V dd Ba(OH)2 0,25 M để trung hoà hết a gam hh trên 19. Viết pthh theo sơ đồ : +H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH a. A B C D E Metyl axetat (1) (2) (3) a/ S   SO2   SO3   H2SO4 (1) (2) (3) (4) b/ C   CO2   CaCO3   CO2   CO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (1) (2) (3) (4) c/ C2H4   C2H5OH   CH3COOH   CH3COOC2H5   CH3COONa. Natri axetat.. (7) (5). (6). d/ Glucozơ   Rượu Êtylic   Axit axetic. (8). Etyl axetat. (9) (10) (11) e/ C2H5OH   C2H4    C2H5Cl    C2H5OH. (14). (15). f/ C2H4.  (12)   C2H5OH  (13)   CH3COOH. (CH3COO)2 Zn. CH3COOC2H5 (19) g/ Tinh bột    Glucozơ    Rượu etylic    Etyl axetat    Natri axetat  (20)   Mê tan (16). (1). (17). (18). (2). h/ FeCl3   Cl2   NaClO NaCl (1). (2). (3). (4). (5). i/ đá vôi   vôi sống    đất đèn   axetylen    etylen   P.E (6). (7). (8). PVC   CH2=CHCl Rượu etylic Bài 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetilen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc) Bài 3 : Đun nóng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (có H2SO4 đ, xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên? Bài 4 : Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . Bài 5 : Khi lên men dung dịch loãng cuả rượu etylic, người ta thu được giấm ăn. a) Từ 5 lít rượu 8o có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có D = 0,8 g/cm3 b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao nhiêu? Bài 6 : Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.(Hiệu suất của quá trình lên men là 95%). a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O. a. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23. b. Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan. Bài 10 : Đen 50ml rượu a0 cho tác dụng với Kali dư thì thu được 21,28 lít khí H2 (ĐKTC) . Tính giá trị a , biết rượu etylic có khối lượng riêng là 0.8 g/ ml . Bài 15: Cho 0,56 lít hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, lượng Br2 đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. c. a) Hãy viết phương trình phản ứng ? d. b) Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết Br = 80). Metan Etilen Axetilen Benzen CT cấu tạo H H H H. C. C. H. H H. C. H. C. C. H. H. T/c vật lý. Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước. Phản ứng thế. CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl. Không phản ứng. Sẽ học ở lớp trên. Ph/ ứ cộng. Không phản ứng. P/ ứ trùng hợp P/ứ cháy P/ứng hợp nước Điều chế ứng dụng. Không phản ứng. C2H4 + H2 Ni C2H6 C2H4 + Br2  C2H4Br2 nCH2=CH2 to, xt (-CH2-CH2-)n polietilen(PE) C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O C2H4 + H2O axit C2H5OH. C2H2 + H2 Pd C2H4 C2H2 +H2 Pt C2H6 Sẽ học ở lớp trên 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O Sẽ học ở lớp trên. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O Không tham gia. C2H5OH C2H4 + H2O Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, ... CaC2 + 2H2O  C2H2 +Ca(OH)2 Dùng làm nhiên liệu, sx PVC, caosu, …. 3CH= CH  C6H6 Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,…. CH4 + 2O2  CO2 +2H2O Không tham gia CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 -Dùng làm nhiên liệu -Sx bột than, H2, CCl4, …... Chất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước. C6H6 + Cl2 bộtFe C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 bộtFe C6H5Br + HBr C6H6 + 3Cl2 a’s’ C6H6Cl6 Không phản ứng. HÓA HỮU CƠ 1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại: + Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,... 2. Tính chất của hiđrocacbon..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Metan CT cấu tạo. Etilen. H H. H. C. Benzen. H C. H. Axetilen. H. C. H. C. C. H. H. H. T/c vật lý. Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước. Phản ứng thế. CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl. Không phản ứng. Sẽ học ở lớp trên. Ph/ ứ cộng. Không phản ứng. P/ ứ trùng hợp P/ứ cháy P/ứng hợp nước Điều chế ứng dụng. Không phản ứng. C2H4 + H2 Ni C2H6 C2H4 + Br2  C2H4Br2 nCH2=CH2 to, xt (-CH2-CH2-)n polietilen(PE) C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O C2H4 + H2O axit C2H5OH. C2H2 + H2 Pd C2H4 C2H2 +H2 Pt C2H6 Sẽ học ở lớp trên 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O Sẽ học ở lớp trên. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O Không tham gia. C2H5OH C2H4 + H2O Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, ... CaC2 + 2H2O  C2H2 +Ca(OH)2 Dùng làm nhiên liệu, sx PVC, caosu, …. 3CH= CH  C6H6 Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,…. CH4 + 2O2  CO2 +2H2O Không tham gia CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 -Dùng làm nhiên liệu -Sx bột than, H2, CCl4, …... 3. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon. a. Rượu etylic, axit axetic, chất béo. Rượu etylic CT cấu tạo h h h. Phản ứng. c. c. h. h. o. h. C2H5OH +3O2  2CO2. Axit axetic. Không phản ứng. Chất béo (RCOO)3C3H5 R là gốc hiđrocacbon. h h. Chất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước. C6H6 + Cl2 bộtFe C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 bộtFe C6H5Br + HBr C6H6 + 3Cl2 a’s’ C6H6Cl6. c. c. o. h. o. h. CH3COOH + 3O2  2CO2 +. Chất béo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đốt cháy. + 3H2O. 2H2O. P/ ứ thủy phân(tác dụng với nước) P/ ứng với dung dịch kiềm Phản ứng oxi hóa -khử. Không phản ứng. Không phản ứng. Không phản ứng. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O. C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O. Không phản ứng. Phản ứng với Na Phản ứng este hóa. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Không phản ứng. 2 CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. P/ ứng với muối của axit yếu hơn Điều chế. a. (-C6H10O5-)n(tinh bột hoặc xenlulozơ) + H2O Men nC6H12O6 Men 2nC2H5OH +2nCO2. b. C2H4 + H2O C2H5OH Ứng dụng Dùng làm rượu bia, nước giải khát, nhiên liệu, nguyên liệu điều chế các chất hữu cơ,…. (RCOO)3C3H5 + O2 CO2 + H2O. Chất béo + Nước Axit,to Glixerin + các axit béo. 2 CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O ( Phản ứng này để nhận biết axit CH3COOH) a. C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH b.2C4H10(butan) + 5O2 xt, to 4CH3COOH + 2H2O. c.Chưng gỗ ( nồi kín) 400 CH3COOH Nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo,phẩm nhuộm,dược phẩm, …. Chất béo + dd kiềm Glixerin + Các muối của axit béo (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng. Glixerol + Axit béo Chất béo + nước. Là TP cơ bản trong thức ăn của người và ĐV,cung cấp năng lượng,…. b. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Phản ứng oxi hóa Phản ứng lên men Phản ứng thủy phân Phản ứng với. Glucozơ C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag. (axit gluconic) C6H12O6 Men rượu 2C2H5OH + 2CO2 Không phản ứng. Không phản ứng. Saccarozơ Không phản ứng. Tinh bột và xenlulozơ Không phản ứng. Không phản ứng. Không phản ứng. C12H22O11 + H2O H2SO4, t0 C6H12O6 ( glucozơ) + C6H12O6 (Fructozơ) Không phản ứng. (-C6H10O5-)n + nH2O Axit, t0 nC6H12O6 Hồ tinh bột + Nước iot.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> iot Điều chế. (-C6H10O5-)n + nH2O Axit, t0 nC6H12O6. Từ mía. (màu nâu) màu xanh thẫm Do sự quang tổng hợp trong cây xanh: 6nCO2 + 5nH2O clorophin, a’s’ (-C6H10O5-)n + 6nCO2. 3. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học: a. CO2, Cl2, CO, H2. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) b. CO2, CH4, C2H4. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) c. dd axit axetic, dd rượu etylic, dd glucozơ . Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) d. Benzen, rượu Etylic, Axit axetic . Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) e. Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 5: Viết PTHH thực hiện dãy biến đổi sau: C2H4Br2 a) C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H2Br2 C2H2Br4 b) C2H4 CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 Câu 6: Lấy 10 gam hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng với lượng CaCO3 vừa đủ sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 7: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất A thu được 5,4 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí hydro là 15. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ người ta thu được 8,96 lit khí CO2 và 10,8 g H2O. a) Lập công thức phân tử của hợp chất, biết rằng ở đktc 1 lit hơi chất này có cân nặng 2,045g. b) Viết 2 công thức cấu tạo, trong đó công thức cấu tạo nào là của rượu etylic? Câu 9: Cho 4,48 lit hỗn hợp khí metan và etylen (đktc) đi qua dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 1,4 g. Hãy tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Câu 10: Cho 300 gam dd axit axetic 5% tác dụng với một lượng kẽm dư. a)Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng và khối lượng muối axetat thu được. b) Tính thể tích khí hydro (đktc) thu được..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×