Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Tài liệu Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Đối Với Sản Phẩm Dịch Vụ Mobile

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 95 trang )

tai lieu, document1 of 66.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ TP HCM.


NGUYỄN TRẦN ANH MINH

“Nâng cao sự hài lịng của khách hàng
đối với sản phẩm dịch vụ Mobile banking cung cấp tại
Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển TP HCM ”

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. HCM – Năm 2009

luan van, khoa luan 1 of 66.


tai lieu, document2 of 66.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ TP HCM.


NGUYỄN TRẦN ANH MINH

“Nâng cao sự hài lịng của khách hàng
đối với sản phẩm dịch vụ Mobile banking cung cấp tại


Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển TP HCM”
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Lớp : QTKD – ðêm 2 – K15.
Mã số: 60.34.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN ðỨC TRÍ

TP. HCM – Năm 2009

luan van, khoa luan 2 of 66.


tai lieu, document3 of 66.

LỜI CAM ðOAN
Tác giả cam ñoan nội dung đề tài là cơng trình nghiên cứu của tác
giả. Số liệu và thơng tin trong đề tài là trung thực và ñược sử dụng từ các
nguồn ñáng tin cậy.
Tác giả.

luan van, khoa luan 3 of 66.


tai lieu, document4
Lời nói of
đầu 66.

LỜI CÁM ƠN


ðề tài luận văn tốt nghiệp “Nâng cao sự hài lòng của khách hàng ñối
với sản phẩm dịch vụ Mobile banking cung cấp tại Chi Nhánh Ngân hàng
ðầu tư và Phát triển TP HCM” là kết quả của quá trình nỗ lực học tập, rèn
luyện trong suốt thời gian theo học chương trình Sau ðại Học tại Trường ðại
Học Kinh Tế - Tp HCM và công tác tại Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát
triển TP HCM.
ðạt được thành quả như hơm nay, tôi xin chân thành cám ơn công ơn
nuôi dưỡng của Cha Mẹ, sự tận tình chỉ bảo của các Thầy Cô Trường ðại học
Kinh tế TP HCM – Khoa Sau ðại Học đã giúp tơi vượt qua những khó khăn, bỡ
ngỡ trong việc ứng dụng những lý thuyết ñược học ở nhà trường vào trong đời
sống thực tiễn, cơng việc; Và cũng nhân đây, tơi xin chân thành cám ơn sự giúp
đỡ nhiệt tình của các đồng nghiệp, cộng sự, Ban Lãnh ðạo Chi Nhánh Ngân
hàng ðầu tư và Phát triển TP HCM đã hỗ trợ tơi hồn thành luận văn này.
Và trên hết, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến Thầy Nguyễn ðức
Trí, người thầy kính u đã tận tâm hướng dẫn giúp tơi hồn thành luận văn tốt
nghiệp này. Thầy dành nhiều thời gian, cơng sức, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ
tơi tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc mà tơi gặp phải trong suốt thời gian
thực hiện luận văn.
Thành Phố Hồ Chí Minh, Ngày 10 tháng 10 năm 2009.
Nguyễn Trần Anh Minh

luan van, khoa luan 4 of 66.


tai lieu, document5
Mục lụcof 66.

Lời cám ơn
Tóm tắt đề tài

Danh mục những từ viết tắt
Mục lục
LỜI MỞ ðẦU – GIỚI THIỆU. .................................................................................... 01
0.1.
0.2.
0.3.
0.4.
0.5.

Cơ sở hình thành đề tài ........................................................................................ 01
Mục tiêu của ñề tài: .............................................................................................. 02
Phương pháp và phạm vi nghiên cứu của ñề tài. ................................................. 03
Ý nghĩa thực tiễn của ñề tài:................................................................................. 03
Cấu trúc luận văn ................................................................................................. 03

CHƯƠNG 01. .................................................................................................................. 5
NGÂN HÀNG & SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG. ............................................. 5
1.1. Giới thiệu ............................................................................................................... 5
1.2. Ngân hàng thương mại và sản phẩm dịch vụ Ngân hàng thương mại................... 5
1.2.1. Ngân hàng thương mại................................................................................. 5
1.2.2. Sản phẩm dịch vụ ngành ngân hàng thương mại......................................... 7
1.2.3. Danh mục sản phẩm dịch vụ Ngân hàng: .................................................... 8
1.2.3.1. Sản phẩm dịch vụ truyền thống .............................................................. 8
1.2.3.2.1. Thực hiện trao ñổi ngoại tệ (Kinh doanh ngoại tệ) .............................. 8
1.2.3.2.2. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại ................................ 9
1.2.3.2.3. Nhận tiền gửi, cho vay ñầu tư: ............................................................ 9
1.2.3.2. Các dịch vụ ngân hàng hiện ñại ............................................................ 10
1.2.3.2.1. Cho vay tiêu dùng ............................................................................ 10
1.2.3.2.2. Tư vấn tài chính................................................................................ 10
1.2.3.2.3. Quản lý tiền mặt ............................................................................... 11

1.2.3.2.4. Dịch vụ thuê mua thiết bị (leasing) ................................................... 11
1.2.3.2.5. Cho vay tài trợ dự án ........................................................................ 12
1.2.3.2.6. Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm ........................................................ 12
1.2.3.2.7. Cung cấp các kế hoạch hưu trí .......................................................... 13
1.2.3.2.8. Cung cấp các dịch vụ mơi giới đầu tư chứng khốn .......................... 13
1.2.3.2.9. Cung cấp dịch vụ quỹ tương hỗ và trợ cấp ........................................ 13
1.2.3.2.10 Cung cấp dịch vụ thẻ thanh toán ...................................................... 14
1.2.3.2.11. Dịch vụ Phonebanking.................................................................... 15
1.2.3.2.12. Mobilebanking ............................................................................... 15

luan van, khoa luan 5 of 66.


tai lieu, document6
Mục lụcof 66.

1.2.3.2.13. Homebanking ................................................................................. 15
1.2.3.2.14. Internetbanking............................................................................... 15
1.3. Ngân hàng ðầu tư và Phát triển CN TP HCM ....................................................... 15
1.3.1. Vài nét về CN Ngân hàng ðầu Tư và Phát Triển TPHCM ............................ 15
1.3.2. Thực trạng hoạt ñộng kinh doanh của BIDV Chi Nhánh TPHCM................. 16
1.3.2.1 Hoạt ñộng kinh doanh tại BIDV HCMC năm 2008 .............................. 16
1.3.2.2 Tình hình thu dịch vụ rịng ngồi lãi .................................................... 17
1.4. Thực trạng cung cấp dịch vụ Mobile Banking tại BIDV TP.HCM .......................... 18
1.4.1 Biểu phí dịch vụ Mobile Banking hiện nay áp dụng tại BIDV HCMC ........... 18
1.4.2 Tình hình phát triển dịch vụ Mobile Banking tại BIDV HCMC..................... 20
1.4.3 Tồn tại và định hướng phát triển .................................................................. 21
1.5. Tóm tắt chương ..................................................................................................... 22

CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 24

CƠ SỞ LÝ LUẬN.......................................................................................................... 24
2.1. Giới thiệu .............................................................................................................. 24
2.2. Sự hài lòng của khách hàng và yếu tố quyết định sự hài lịng của Khách hàng....... 24
2.2.1. Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng .................................................... 24
2.2.2. Các mức độ hài lịng của khách hàng........................................................... 25
2.2.3. Các yếu tố quyết định sự hài lịng của khách hàng ....................................... 26
2.2.2.1. Chất lượng dịch vụ ............................................................................... 26
2.2.2.2. Giá cả dịch vụ ...................................................................................... 28
2.3. Mơ hình đo lường chất lượng dịch vụ SERVQUAL ................................................ 30
2.3.1.
Sự tin cậy ............................................................................................. 31
2.3.2.
Hiệu quả phục vụ ................................................................................. 31
2.3.3.
Sự hữu hình.......................................................................................... 32
2.3.4.
Sự đảm bảo .......................................................................................... 32
2.3.5.
Sự cảm thơng ....................................................................................... 33
2.4. Mơ hình chỉ số hài lòng của khách hàng (CSI Model) ............................................ 33
2.5. Mơ hình, giả thiết nghiên cứu chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại BIDV HCMC
(BSMS) .................................................................................................................. 37
2.5.1 Xây dựng mơ hình nghiên cứu ...................................................................... 37
2.5.2 Xây dựng giả thuyết cho mơ hình ................................................................. 38
2.6. Tóm tắt chương 2................................................................................................... 39

CHƯƠNG 03 ................................................................................................................. 41

luan van, khoa luan 6 of 66.



tai lieu, document7
Mục lụcof 66.

KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ðỐI VỚI SẢN PHẨM DỊCH VỤ
MOBILE BANKING CỦA BIDV HCMC .................................................................. 41
3.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 41
3.2 Thiết kế nghiên cứu................................................................................................ 41
3.2.1 Nghiên cứu sơ bộ ......................................................................................... 41
3.2.2 Nghiên cứu chính thức ................................................................................. 41
3.2.3 Các bước nghiên cứu ................................................................................... 42
3.3 Thiết kế - Hiệu chỉnh thang ño............................................................................... 42
3.3.1 Quy trình thiết kế - hiệu chỉnh thang đo ....................................................... 42
3.3.2 Thiết kế các biến cho các thành phần (Bảng câu hỏi) ................................... 43
3.3.3 Mã hóa dữ liệu............................................................................................. 46
3.4 Nghiên cứu chính thức .......................................................................................... 46
3.5 Tóm tắc chương .................................................................................................... 48

CHƯƠNG 4 ................................................................................................................... 49
KẾT QUẢ KHẢO SÁT - PHÂN TÍCH........................................................................ 49
4.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 49
4.2 Mơ tả mẫu ............................................................................................................. 49
4.2.1 Giới tính mẫu............................................................................................... 49
4.2.2 ðộ tuổi mẫu ................................................................................................. 49
4.2.3 Thời gian giao dịch của khách hàng mẫu ..................................................... 50
4.2.4 Tình hình sử dụng dịch vụ BSMS của khách hàng mẫu trong tương quan với
ngân hàng giao dịch .............................................................................................. 51
4.2.5 Loại hình dịch vụ khách hàng mẫu giao dịch................................................ 51
4.2.6 Mục đích sử dụng dịch vụ BSMS .................................................................. 52
4.3 Phân tích độ tin cậy, ñộ phù hợp của thang ño....................................................... 53

4.3.1 Kiểm ñịnh cronbach’s Alpha ........................................................................ 53
4.3.1.1 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với thành phần sự tin cậy......................... 53
4.3.1.2 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với thành phần hiệu quả phục vụ ............. 54
4.3.1.3 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với thành phần sự hữu hình ..................... 57
4.3.1.4 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với thành phần sự ñảm bảo...................... 58
4.3.1.5 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với thành phần sự cảm thơng................... 58
4.3.1.6 Kiểm định Cronbach’s alpha với thành phần phí dịch vụ ...................... 59
4.3.1.7 Kiểm ñịnh Cronbach’s alpha với nhân tố sự hài lịng ............................ 60
4.3.2
4.3.3

Phân tích nhân tố khám phá EFA................................................................. 61
Tính tốn nhân tố đại diện ........................................................................... 63

luan van, khoa luan 7 of 66.


tai lieu, document8
Mục lụcof 66.

4.4 Tiến hành phân tích hồi quy tuyến tính – kiểm định mơ hình ................................. 63

CHƯƠNG 5 ................................................................................................................... 66
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DỊCH VỤ MOBILE BANKING – BIDV
HCMC. .......................................................................................................................... 66
5.1. Giới thiệu .............................................................................................................. 66
5.2 ðề xuất một số giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ mobile banking tại BIDV
HCMC................................................................................................................... 66
5.2.1 Nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ. ........................................................... 66
5.2.2 Nâng cao sự ñồng cảm với khách hàng ........................................................ 67

5.2.3 Tăng mức ñộ tin cậy với khách hàng ............................................................ 68
5.2.4 Một số giải pháp khác .................................................................................. 68
5.3 Một số tồn tại - hạn chế của ñề tài ......................................................................... 69

Kết quả ñạt ñược & Kiến nghị ñối với nghiên cứu sau này
Tài liệu tham khảo
Phụ lục 01: Bảng câu hỏi phỏng vấn
Phụ lục 02: Kết quả xử lý SPSS
Phụ lục 03: Mơ hình Servqual (Parasuraman, 1988) – 22 thang ño
Phụ lục 04: Bảng mã hóa dữ liệu/Biến.

luan van, khoa luan 8 of 66.


tai lieu, document9
of các
66.bảng biểu
Danh mục

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 : Một số chỉ tiêu HðKD của BIDV Chi Nhánh TPHCM năm 2008 ...... 16
Bảng 1.2: Tình hình thu dịch vụ ròng theo từng dòng sản phẩm tại BIDV HCMC
.

5 tháng đầu năm 2009......................................................................... 18

Bảng 1.3 : Bảng phí dịch vụ BSMS của BIDV .................................................... 19
Bảng 1.4: Tình hình thực hiện phát triển khách hàng sử dụng và doanh thu dịch vụ
Mobile Banking .................................................................................. 20

Bảng 4.1: Bảng mô tả giới tính mẫu .................................................................... 49
Bảng 4.2: Bảng mơ tả giới ñộ tuổi mẫu ............................................................... 49
Bảng 4.3: Bảng mô tả thời gian giao dịch khách hàng mẫu ................................. 50
Bảng 4.4: Bảng mơ tả loại hình giao dịch của khách hàng mẫu ........................... 51
Bảng 4.5: Bảng mơ tả mục đích sử dụng DV BSMS của khách hàng mẫu........... 52
Bảng 4.6: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần sự tin cậy ............... 53
Bảng 4.7: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần hiệu quả phục vụ .... 54
Bảng 4.8: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần sự hữu hình ............ 57
Bảng 4.9: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần sự ñảm bảo............. 58
Bảng 4.10: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần sự cảm thơng........ 58
Bảng 4.11: Bảng kiểm định cronbach’s alpha với thành phần phí dịch vụ ........... 59

luan van, khoa luan 9 of 66.


tai lieu, document10
ofcác
66.
Danh mục
bảng biểu

Bảng 4.12: Bảng kiểm ñịnh cronbach’s alpha với thành phần sự hài lòng ........... 60
Bảng 4.13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA .............................................. 61
Bảng 4.14: Kết quả phân tích Hồi quy tuyến tính lần 1........................................ 63
Bảng 4.15: Kết quả phân tích Hồi quy tuyến tính lần 2........................................ 64

luan van, khoa luan 10 of 66.


tai lieu, document11

ofcác
66.
Danh mục
hình vẽ, đồ thị

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ðỒ THỊ

Hình 2.1: Mơ hình lý thuyết về chỉ số hài lịng khách hàng của các ngân hàng.... 34
Hình 2.2: Mơ hình giả thiết mơ tả tương quan các nhân tố cấu thành sự hài lịng của
khách hàng.......................................................................................... 39
Hình 3.1: Mơ hình Các bước thực hiện nghiên cứu ............................................. 42
Hình 4.1 : ðộ tuổi khách hàng mẫu ..................................................................... 50

luan van, khoa luan 11 of 66.


tai lieu, Tóm
document12
tắt đề tài of 66.

TĨM TẮT ðỀ TÀI.
ðề tài luận văn tốt nghiệp “Nâng cao sự hài lòng của khách hàng ñối với sản
phẩm dịch vụ Mobile banking cung cấp tại Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát
triển TP HCM” được thực hiện với mục đích: (1) – Tìm hiểu nhận định của khách
hàng đối với chất lượng sản phẩm dịch vụ Mobile Banking – một sản phẩm dịch vụ
bán lẻ mới theo mơ hình ngân hàng hiện ñại – cung cấp tại Chi Nhánh Ngân hàng
ðầu tư và Phát triển TP HCM (BIDV HCMC). (2) Thông qua khảo sát cảm nhận của
khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking tại BIDV HCMC, những nhận ñịnh
cũng như nhu cầu của khách hàng ñối với việc cung cấp sản phẩm dịch vụ này, bài
luận văn mong muốn khái quát ñược các thành phần cấu thành chất lượng dịch vụ

trong ngành ngân hàng nói chung, và tại Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam –
CN TP HCM (BIDV HCMC) nói riêng đối với những sản phẩm dịch vụ bán lẻ theo
mơ hình ngân hàng hiện đại, phân tích mối quan hệ giữa các thành phần này với sự
thoả mãn của khách hàng ñược phục vụ. (3) Kết quả nghiên cứu đề tài có thể sử dụng
như là cơng cụ quản lý, hoạch định chiến lược ứng dụng, phát triển công tác dịch vụ Phát triển sản phẩm dịch vụ mới, sản phẩm dịch vụ hiện ñại tại Ngân hàng nghiên
cứu và ñưa ra nhiều giả thuyết ứng dụng trong ngành ngân hàng ở Việt Nam.
Phương pháp Nghiên cứu được sử dụng để kiểm tra mơ hình đo lường và mơ
hình lý thuyết bao gồm: 1 – Nghiên cứu tài liệu, kinh nghiệm áp dụng tại các Ngân
hàng ñã triển khai dịch vụ Mobile Banking; 2 – Nghiên cứu sơ bộ phỏng vấn chuyên
gia, dùng ñể khám phá, điều chỉnh và bổ sung mơ hình thang đo chất lượng dịch vụ
trong ngành ngân hàng và ñặt biệt là tại Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển
TP HCM; 3–Nghiên cứu chính thức bằng nghiên cứu định lượng, tập mẫu có kích
thước n = 183 mẫu, được sử dụng để phân tích kiểm định mơ hình thang đo và mơ
hình lý thuyết.
Thang đo được đánh giá sơ bộ thơng qua phương pháp đánh giá độ tin cậy
Cronbach Alpha và phân tích yếu tố EFA cho từng thành phấn, kiểm tra lại ñộ giá trị

luan van, khoa luan 12 of 66.


tai lieu, Tóm
document13
tắt đề tài of 66.

và độ giá trị tin cậy các thành phần thơng qua phân tích yếu tố tổng hợp các thành
phần.
Kết quả cho thấy:
• Phân tích nhân tố cho thấy có 06 nhân tố có thể tác động đến cảm nhận sự
hài lịng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking tại Chi Nhánh
ngân hàng ðầu tư và Phát triển TP HCM (Dịch vụ BSMS) là: 1. Nhân tố

tin cậy; 2. Nhân tố hiệu quả phục vụ; 3. Nhân tố hữu hình; 4. Nhân tố ñảm
bảo; 5. Nhân tố ñồng cảm; 6. Nhân tố phí sử dụng dịch vụ.
• Có sự tương quan tuyến tính giữa các nhân tố cấu thành sự hài lòng của
khách hàng sử dụng dịch vụ mobile banking. Với mức ñộ tin cậy là 95% có
4 nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ
mobile banking là: Nhân tố hiệu quả, nhân tố ñồng cảm, nhân tố tin cậy,
nhân tố hữu hình. Các nhân tố này giải thích được 18% sự thay đổi cảm
nhận hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ mobile banking cung
cấp tại Chi nhánh Ngân hàng ñầu tư và Phát triển TP HCM.
• ðề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao cảm nhận hài lòng của Khách
hàng sử dụng dịch vụ BSMS thông qua các nhân tố cấu thành sự hài lòng
của khách hàng sử dụng dịch vụ vụ mobile banking cung cấp tại Chi nhánh
Ngân hàng ñầu tư và Phát triển TP HCM.

luan van, khoa luan 13 of 66.


tai lieu, Danh
document14
of từ66.
mục những
viết tắt

DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT

• BIDV

:

Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam.


• BIDV HCMC

:

Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi Nhánh Thành Phơ Hồ Chí Minh.

• WTO

:

Tổ chức thương mại Quốc tế

• GATS

:

Hiệp định chung về thương mại dịch vụ trong WTO

• NHNN

:

Ngân hàng Nhà nước

• NHNN TP HCM :

Ngân hàng Nhà nước – Chi Nhánh TP HCM.


• VN

:

Việt Nam

• SERVPERF

:

Mơ hình chất lượng dịch vụ thực hiện

• SERVQUAL

:

Mơ hình chất lượng dịch vụ

• BSMS

:

BIDV SMS (hệ thống gửi, nhận tin nhắn tự ñộng
của Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam

luan van, khoa luan 14 of 66.


Kết quả ñạt
tai lieu, document15

of ñược
66. – Kiến nghị ñối với nghiên cứu tiếp theo

Kết quả ñạt ñược
& Kiến nghị ñối với nghiên cứu tiếp theo
Kết quả ñạt ñược
1. Người thực hiện đề tài đã tổng hợp và có đề xuất bộ thang đo đo lường sự hài
lịng của khách hàng ñối với một sản phẩm dịch vụ mobile banking gồm 06
Nhân tố:
Nhân tố hiệu quả (NTHQ)
Nhân tố ñảm bảo (NTDB)
Nhân tố ñồng cảm (NTDC)
Nhân tố tin cậy (NTTC)
Nhân tố hữu hình (NTHH)
Nhân tố phí dịch vụ (NTPhí):
2. Xây dựng hàm hồi quy tuyến tính đo lường mức độ hài lòng của khách hàng
khi sử dụng dịch vụ Mobile Banking với mức độ giải thích là 18% :
Nhân tố hài lòng = 0.21 x Nhân tố hiệu quả + 0.179 x Nhân tố ñồng cảm +
0.178 x Nhân tố tin cậy + 0.146 x Nhân tố hữu hình
Kiến nghị đối với những nghiên cứu tiếp theo:
1. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp qua ñiện thoại gặp phải một (01) số trở ngại
trong việc thu thập thông tin: Khách hàng chưa thật sự tập trung và cung cấp
thông tin tốt nhất cho phỏng vấn viên; Kết quả Phỏng vấn viên ghi nhận lại bị
ảnh hưởng bởi ý kiến chủ quan và nhận ñịnh của phỏng vấn viên; Sử dụng nhiều
phỏng vấn viên, và phỏng vấn với tần suất ít sẽ cho kết quả khách quan hơn;
Kinh nghiệm, khả năng giao tiếp của các phỏng vấn viên khơng đồng đều cũng
sẽ ảnh hưởng sai lệch ñến kết quả của cuộc khảo sát.
2. ðề tài nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng hiện hữu ñối với một sản phẩm
dịch vụ ngân hàng mới, hiện đại nên phần lớn khách hàng chưa có cơ sở đề hình


luan van, khoa luan 15 of 66.


Kết quả ñạt
tai lieu, document16
of ñược
66. – Kiến nghị ñối với nghiên cứu tiếp theo

thành nhu cầu so sánh. Do ñó, mức ñộ ảnh hưởng của các nhân tố ñối với sự
hình thành sự hài lịng của khách hàng chưa thật sự sâu. Vì vậy, đối với những
khảo sát về sản phẩm dịch vụ mới cần thực hiện nhiều lần khảo sát mới ñủ cơ sở
ñưa ra kết luận cũng như thang đo có mức tin cậy cao.
Trân trọng.

luan van, khoa luan 16 of 66.


tai lieu, document17
of 66.
Lời Mở ñầu

Trang 1/69

Lời mở ñầu:

LỜI MỞ ðẦU – GIỚI THIỆU.
0.1.

Cơ sở hình thành đề tài


Theo lộ trình hội nhập quốc tế, đến năm 2010, Việt Nam thực hiện mở
cửa hoàn toàn thị trường dịch vụ ngân hàng; loại bỏ căn bản các hạn chế tiếp
cận thị trường dịch vụ ngân hàng trong nước, các giới hạn hoạt động ngân hàng
(qui mơ, lĩnh vực dịch vụ được phép hoạt động kinh doanh...) đối với các tổ
chức tín dụng nước ngồi; thực hiện đối xử cơng bằng giữa tổ chức tín dụng
trong nước và tổ chức tín dụng nước ngồi; giữa các tổ chức tín dụng nước
ngồi với nhau theo các nguyên tắc ñối xử tối huệ quốc, ñối xử quốc gia và các
nguyên tắc khác trong thoả thuận GATS/WTO và các thoả thuận quốc tế khác
không mâu thuẫn với thoả thuận GATS/WTO"
Trong cơ cấu lợi nhuận của ngành ngân hàng, khi lợi nhuận từ chênh
lệch lãi suất huy ñộng vốn và lãi suất cho vay ñã phát huy hết vai trị của nó,
nguồn vốn huy động khó khăn, khơng bền vững, lãi tín dụng bị khống chế tối đa
150% lãi suất cơ bản, khơng được thu thêm các khoản phí khác liên quan đến tín
dụng; rủi ro tín dụng ln ln rình rập, ln ẩn chứa những rủi ro… các ngân
hàng đã sớm nhịm ngó đến “mỏ vàng” phì nhiêu từ “thu phí dịch vụ ngồi lãi”.
Trước những địi hỏi cấp bách của thị trường, các ngân hàng cần có chính
sách phát triển dịch vụ hiện có; ða dạng sản phẩm, dịch vụ; Nâng cao chất
lượng dịch vụ; Phát triển nền tảng khách hàng; Kiện toàn nguồn nhân lực;
Khẳng định tiềm lực tài chính …

luan van, khoa luan 17 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document18
of 66.
Lời Mở ñầu

Trang 2/69


Sớm nắm bắt xu thế thị trường tài chính, ngay từ những ngày đầu chuyển
đổi từ mơ hình ngân hàng cấp phát sang mơ hình ngân hàng thương mại nhà
nước… Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam ñã chú trọng ñầu tư, nghiên
cứu phát triển đa dạng hố sản phẩm dịch vụ tại ñơn vị.
Với vị thế là một trong những Chi nhánh được thành lập sớm nhất trong
hệ thống và có nhiều đóng góp trong cơng tác cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn ngân sách; Là ñơn vị tiên phong trong lĩnh vực ứng dụng
công nghệ thơng tin vào quản lý họat động kinh doanh ngân hàng của hệ thống
Ngân hàng ðầu Tư Và Phát Triển, Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển
Thành Phố Hồ Chí Minh (BIDV HCMC) đang ngày càng phát huy vai trị đầu
tàu của mình, ln là đơn vị tiên phong thử nghiệm sản phẩm mới, ứng dụng
công nghệ mới; Là chi nhánh hướng đến mơ hình ngân hàng hiện ñại, tỷ trọng
lợi nhuận từ dịch vụ ngoài lãi trong tổng lợi nhuận tăng trưởng qua các năm, thu
nhập bình quân /cán bộ công nhân viên tăng trưởng mạnh. Tiếp tục khẳng định,
củng cố, phát huy thành quả đó, xứng ñáng là bạn ñường của mọi người dân và
doanh nghiệp trên ñịa bàn TP HCM và ñể tạo tiền ñề, cơ sở phát triển những sản
phẩm dịch vụ ngân hàng hiện ñại tại Chi nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển
TP HCM, đề tài “Nâng cao sự hài lịng của khách hàng ñối với sản phẩm dịch
vụ Mobile banking cung cấp tại Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư và Phát triển
TP HCM”” ñược Hội ñồng nghiên cứu khoa học Chi Nhánh Ngân hàng ðầu tư
và Phát triển TP HCM chấp thuận tổ chức thực hiện nghiên cứu từ tháng
06/2009.
0.2. Mục tiêu của ñề tài:
ðề tài ñược thực hiện nhằm mục tiêu:
• Xác định những thành phần cấu thành tình trạng hài lòng của khách
hàng khi sử dụng sản phẩm dịch vụ mobile banking tại Chi nhánh
Ngân hàng ðầu tư và Phát triển TP HCM. Từ đó có đề xuất một số

luan van, khoa luan 18 of 66.


GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document19
of 66.
Lời Mở ñầu

Trang 3/69

giải pháp cải thiện, nâng cao sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng
sản phẩm dịch vụ mobile banking cung cấp tại ñơn vị này.

0.3. Phương pháp và phạm vi nghiên cứu của ñề tài.
ðề tài sử dụng phương pháp ñiều tra chọn mẫu thông qua bảng câu hỏi
khảo sát. Cách thức lấy mẫu: Chọn ngẫu nhiên các khách hàng sử dụng dịch vụ
Mobile Banking tại BIDV HCMC và tiến hành phỏng vấn trực tiếp qua ñiện
thoại di ñộng.
Phạm vi nghiên cứu: Khách hàng ñang sử dụng dịch vụ tại BIDV HCMC.
0.4. Ý nghĩa thực tiễn của ñề tài:
ðề tài mang ý nghĩa thực tiễn về nghiên cứu phát triển chất lượng cung
cấp dịch vụ phục vụ tại ngân hàng BIDV – HCMC:
Cung cấp thơng tin khách quan về nhận định của khách hàng ñối với dịch
vụ bán lẻ - dịch vụ Mobile Banking ñược cung cấp tại ngân hàng BIDV –
HCMC cho các nhà quản lý.
ðề xuất bộ thang ño “ðo lường sự hài lịng của khách hàng đối với dịch
vụ Mobile Banking cung cấp tại BIDV HCMC”. ðây là bộ thang ño làm cơ sở
ñể tham khảo cho các nghiên cứu tiếp theo trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng.
ðề xuất một số giải pháp hỗ trợ nhằm nâng cao sự hài lịng khách hàng
đối với sản phẩm dịch vụ Mobile Banking cung cấp tại Chi nhánh Ngân hàng

ðầu tư và Phát triển TP HCM.
0.5. Cấu trúc luận văn
Luận văn ñược trình bày thành năm (05) chương. Chương 01 trình bày
các khái niệm về ngân hàng, tình hình hoạt động tại ñơn vị khảo sát, vài nét về

luan van, khoa luan 19 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document20
of 66.
Lời Mở ñầu

Trang 4/69

sản phẩm dịch vụ khảo sát nghiên cứu. Chương 02 trình bày về khái niệm sự hài
lòng của khách hàng, các yếu tố quyết định đến sự hài lịng của khách hàng, mơ
hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng… Từ đó sẽ xây dựng mơ hình
nghiên cứu đo lường sự hài lịng của khách hàng. Chương 03 trình bày phuơng
pháp nghiên cứu để kiểm định thang đo và mơ hình lý thuyết. Chương 04 trình
bày phương pháp phân tích thơng tin và kết quả nghiên cứu. Cuối cùng, chương
05 tóm tắt những kết quả chính của nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp đóng
góp nhằm nâng cao sự hài lịng của khách hàng ñối với sản phẩm dịch vụ thực
hiện nghiên cứu là dịch vụ mobile banking và trình bày những hạn chế của
nghiên cứu ñể ñịnh hướng cho những nghiên cứu tiếp theo.

luan van, khoa luan 20 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ



tai lieu, document21
ofNgân
66. hàng
Chương 1:

Trang 5/69

Chương 01.

NGÂN HÀNG & SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG.
1.1.

Giới thiệu
Lời mở ñầu ñã giới thiệu sơ lược về sự cần thiết của việc thực hiện
nghiên cứu nâng cao sự hài lòng của khách hàng ñối với sản phẩm dịch vụ
mobile banking. Mục ñích của chương 1 là giới thiệu các khái niệm về ngân
hàng thương mại, dịch vụ của ngân hàng; giới thiệu về hoạt ñộng kinh doanh tại
ñơn vị thực hiện nghiên cứu (Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Chi Nhánh Thành
phố Hồ Chí Minh) và đặc biệt giới thiệu sơ lược về thực trạng triển khai sản
phẩm dịch vụ ñược thực hiện nghiên cứu, khảo sát là sản phẩm dịch vụ mobile
banking.
Chương 1 gồm có 3 phần:
• 1). Khái niệm ngân hàng thương mại và sản phẩm dịch vụ của ngân
hàng thương mại.
• 2). Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Chi Nhánh
TP Hồ Chí Minh (BIDV HCMC).
• 3). Thực trạng cung cấp dịch vụ mobile banking tại BIDV HCMC.


1.2.

Ngân hàng thương mại và sản phẩm dịch vụ Ngân hàng thương mại
1.2.1. Ngân hàng thương mại
Khái niệm “Ngân hàng” có thể nói là một trong những khái niệm phổ
biến trong cuộc sống ngày nay, ở Việt Nam khi nói đến ngân hàng, chúng ta
thường nghĩ ngay ñến Vietcombank, BIDV, Agribank, Sacombank, ACB…
Thực ra những tổ chức này là những ngân hàng thương mại.

luan van, khoa luan 21 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document22
ofNgân
66. hàng
Chương 1:

Trang 6/69

Ngân hàng thương mại là một loại hình tổ chức có vai trị rất quan trọng
đối với kinh tế nói chung và đối với từng cộng đồng địa phương nói riêng, vậy
mà ngày nay, ngay ñối với khái niệm “Ngân hàng thương mại” vẫn tồn tại rất
nhiều khái niệm về loại hình này. ðiều này một phần bắt nguồn từ việc các khái
niệm ngân hàng thương mại thường ñược gắn với chức năng, nhiệm vụ (các
dịch vụ) của ngân hàng, mà chức năng (dịch vụ) của Ngân hàng thương mại
thường xuyên ñược thay ñổi và bổ sung. Ngày nay rất nhiều tổ chức tài chính
(bao gồm cả cơng ty chứng khốn, quỹ tương hỗ, cơng ty bảo hiểm…) ñang cố
gắng cung cấp các dịch vụ ngân hàng thương mại và ngược lại, rất nhiều ngân

hàng thương mại mở rộng phạm vi cung cấp dịch vụ sang những lĩnh vực phi
ngân hàng như bất ñộng sản, bảo hiểm,… điều này đã gây ra khơng ít phân vân
khi nhìn nhận về khái niệm ngân hàng thương mại ñối với công chúng.
Khái niệm về ngân hàng thương mại hiện nay ñược sử dụng khá phổ biến
là: “Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt ñộng chủ
yếu và thường xuyên là nhận tiền ký gửi của khách hàng với trách nhiệm
hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và
làm phương tiện thanh toán”.
Theo khái niệm này thì khái niệm “Ngân hàng thương mại” có nhắc ñến
với 02 hoạt ñộng chính (dịch vụ ñặc thù) của Ngân hàng là hoạt ñộng mua vốn
và bán vốn. Tuy nhiên, đây chỉ là 02 trong số vơ vàn dịch vụ ñược cung cấp bởi
ngân hàng thương mại, và danh mục sản phẩm dịch vụ của ngân hàng thương
mại không ngừng ñược bổ sung trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Một số chức năng cơ bản của Ngân hàng thương mại tại Việt Nam:
• Chức năng tiết kiệm (Huy động vốn)
• Chức năng tín dụng (Cho vay)
• Chức năng uỷ thác
• Chức năng thanh tốn

luan van, khoa luan 22 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document23
ofNgân
66. hàng
Chương 1:

Trang 7/69


• Chức năng lập kế hoạch đầu tư
• Chức năng quản lý tiền mặt
• Chức năng ngân hàng đầu tư và Bảo lãnh
• Chức năng bảo hiểm
• Chức năng mơi giới.
• Và các chức năng khác
1.2.2. Sản phẩm dịch vụ ngành ngân hàng thương mại.
Tại Việt Nam, ñối với khái niệm và nội hàm dịch vụ ngân hàng đến nay
vẫn chưa có sự minh định rõ ràng. Có khơng ít khái niệm cho rằng: dịch vụ ngân
hàng không bao gồm nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ và các nghiệp vụ ngân hàng
theo chức năng của một trung gian tài chính (huy động tiền gửi, cho vay…), chỉ
những hoạt động khơng thuộc phạm vi nói trên mới ñược gọi là dịch vụ ngân
hàng (như chuyển tiền, thu hộ uỷ thác …). Một số khác cho rằng: Tất cả hoạt
ñộng ngân hàng phục vụ cho doanh nghiệp và cơng chúng đều là dịch vụ của
ngân hàng.
Tại Vương quốc Anh: Khái niệm dịch vụ ngân hàng ñược xác ñịnh và
phân loại thành ba (03) loại hình dịch vụ chính: Dịch vụ trung gian tài chính
(nhận tiền gửi và cho vay); Dịch vụ thanh toán; Các dịch vụ khác.
Tại Hoa kỳ và nhiều nước khác: Khái niệm dịch vụ ngân hàng là một
bộ phận cấu thành dịch vụ tài chính, trong phân loại dịch vụ dịch vụ tài chính
của WTO/ GATS, dịch vụ ngân hàng ñược xếp trong ngành 7, phân ngành B
thuộc dịch vụ tài chính. Tại điểm a, b phân ngành B của dịch vụ tài chính theo
quy định của WTO/ GATS có quy định nghiệp vụ nhận tiền gửi (huy ñộng vốn),
cho vay thuộc vào dịch vụ của ngân hàng.
Như vậy, tại hầu hết các nước trên thế giới khái niệm dịch vụ ngân hàng
ñược hiểu theo nghĩa rộng, dịch vụ ngân hàng bao gồm tất cả hoạt ñộng ngân
hàng phục vụ cho khách hàng ñược hiểu là dịch vụ ngân hàng.

luan van, khoa luan 23 of 66.


GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document24
ofNgân
66. hàng
Chương 1:

Trang 8/69

Ngày nay, Việt Nam gia nhập WTO và chấp nhận GATS, vì vậy khái
niệm về dịch vụ Ngân hàng phải ñược hiểu ñúng theo quy ñịnh tại GATS và
chúng ta có thể hiểu một cách vắn tắt rằng dịch vụ ngân hàng bao gồm tất cả
hoạt ñộng ngân hàng phục vụ cho khách hàng (bao gồm hoạt ñộng huy ñộng
vốn, cho vay, kinh doanh ngoại tệ, thanh toán…).
1.2.3. Danh mục sản phẩm dịch vụ Ngân hàng:
Danh mục các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng khơng ngừng được bổ sung
mới, và đến nay vẫn chưa có một thống kê cụ thể nào liệt kê đầy ñủ tất cả các
sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng thương mại. Sau ñây là một số sản phẩm dịch
vụ ñiển hình của Ngân hàng thương mại:
1.2.3.1.

Sản phẩm dịch vụ truyền thống

Dù phát triển ở mức ñộ nào ñi nữa, các sản phẩm dịch vụ truyền thống
vẫn là những sản phẩm dịch vụ không thể thiếu của các ngân hàng, nó thể hiện
các chức năng vốn có của ngân hàng.
1.2.3.2.1. Thực hiện trao ñổi ngoại tệ (Kinh doanh ngoại tệ)
Lịch sử cho thấy rằng một trong những dịch vụ ngân hàng ñầu tiên ñược

thực hiện là trao ñổi tiền (mua bán ngoại tệ) - ngân hàng ñứng ra làm trung gian
mua, bán một loại tiền này ñể ñổi lấy một lại tiền khác và hưởng phí dịch vụ. Sự
trao đổi ñó là rất quan trọng ñối với doanh nghiệp (xuất – nhập khẩu…), khách
du lịch nhằm ñáp ứng nhu cầu thanh toán, sử dụng… của khách hàng. Trong thị
trường tài chính ngày nay, mua bán ngoại tệ thường chỉ do các ngân hàng có
năng lực về vốn và chun mơn thực hiện vì những giao dịch như vậy có mức
độ rủi ro cao, đồng thời u cầu phải có trình độ chun mơn cao. ðối với thị
trường tài chính Việt Nam, việc trao ñổi, mua bán ngoại tệ ñược giao cho các
Ngân hàng và các ñại lý thu ñổi ngoại tệ của Ngân hàng… thực hiện, nhằm ñảm

luan van, khoa luan 24 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


tai lieu, document25
ofNgân
66. hàng
Chương 1:

Trang 9/69

bảo ñơn vị thu ñổi ngoại tệ chấp hành ñúng chủ trương và thực hiện các chế độ
quản lý ngoại hối của Nhà nước, chính phủ, Ngân hàng trung ương ñề ra.
1.2.3.2.2. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại
Từ vài chục thế kỷ trước, các ngân hàng ñã thực hiện chiết khấu thương
phiếu cho khách hàng, mục đích của hoạt động này nhằm giúp cho khách hàng
rút ngắn thời gian quay vòng vốn lưu ñộng, ñảm bảo nguồn vốn cho hoạt ñộng
sản xuất, kinh doanh của khách hàng, giảm mức ñộ bị chiếm dụng vốn… bằng
cách ngân hàng ñứng ra mua lại (cho vay) của khách hàng những khoản nợ

(khoản phải thu, thương phiếu) của khách hàng.
1.2.3.2.3. Nhận tiền gửi, cho vay ñầu tư:
Thực hiện vai trị trung gian tài chính, Ngân hàng huy ñộng vốn, tập
trung nguồn vốn tiền tệ (mua vốn) ñang tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế ñể
hình thành nguồn vốn cho vay ñáp ứng nhu cầu vốn (bán vốn) cho nền kinh tế.
Hoạt ñộng huy ñộng vốn (mua vốn) ñược huy ñộng chủ yếu từ tổ chức
kinh tế, nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư, vay từ các TCTD, ngân sách, … thơng
qua các hình thức như:
• Nhận tiền gửi và phát hành giấy tờ có giá.
• Vay vốn …
ðể huy ñộng ñược nguồn tiền phục vụ cho hoạt động kinh doanh của
mình, ngân hàng phải trả một khoản chi phí huy động (lãi suất huy động, chi phí
quản lý, …), để bù đắp khoản chi phí này, ngân hàng sử dụng phần vốn huy
ñộng ñược mục ñích ñầu tư, cho vay (bán vốn cho khách hàng)… thơng qua các
kênh như :
• Cho vay
• Chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố thương phiếu và các giấy tờ có giá.

luan van, khoa luan 25 of 66.

GVHD: TS NGUYỄN ðỨC TRÍ


×