Män hc: Pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp
Nhọm Nh mạy âiãûn - Bäü män Hãû thäúng âiãûn - ÂHBK Â Nàơng .
131
Chỉång 7
THIÃÚT BË PHÁN PHÄÚI ÂIÃÛN
7.1. Khại niãûm chung
7.1.1. Khại niãûm
Thiãút bë phán phäúi âiãûn (TBPP) l mäüt cäng trçnh dng âãø thu nháûn v phán
phäúi âiãûn nàng. Nọ gäưm cạc khê củ âiãûn thao tạc, dáy dáùn v cạc thiãút bë phủ.
TBPP cọ thãø phán loải nhỉ sau :
1- TBPP trong nh (kên)
Trong TBPP trong nh táút c khê củ âiãûn âãưu âàût trong nh v cọ thãø chia lm
hai loải: Làõp ghẹp v trn bäü.
Khi xáy dỉûng loải làõp ghẹp ngỉåìi ta âỉa khê củ âiãûn âãún nåi thi cäng nhỉ nh
mạy âiãûn hay trảm biãún ạp räưi måïi làõp ghẹp lải thnh tỉìng mảch ca TBPP. Âäúi
våïi loải trn bäü thç cạc khê củ
âiãûn ca tỉìng mảch ( mạy càõt, dao cạch ly, BI, ...)
â âỉåüc làõp sàơn thnh tỉìng t, khi xáy dỉûng chè cáưn làõp ghẹp cạc t lải våïi nhau.
2- TBPP ngoi tråìi (håí)
Trong TBPP ny, táút c cạc khê củ âiãûn âãưu âàût ngoi tråìi. Nọ cng cọ thãø
chia lm hai loải : Làõp ghẹp v trn bäü.
Ỉu âiãøm ca TBPP trong nh l cạc khê củ âiãûn âỉåüc bo vãû chäúng mỉa nàõng
v cạc tạc âäüng khạc ca mäi trỉåìng (bủi, håi áøm, nháút l cạc håi àn mn nhỉ axêt,
kiãưm, ...). Nhỉng väú
n âáưu tỉ xáy dỉûng cao nãn thỉåìng xáy dỉûng våïi cáúp âiãûn ạp U
≤ 20KV. ÅÍ cạc vng ven biãøn hay gáưn nh mạy hoạ cháút cạc TBPP âiãûn ạp 35,
110 KV cng âỉåüc xáy dỉûng trong nh .
Ngỉåüc lải, trong TBPP ngoi tråìi cạc khê củ âiãûn phi chëu mi tạc âäüng ca
thåìi tiãút v mäi trỉåìng. B lải nọ âỉåüc xáy dỉûng nhanh, giạ thnh hả
. TBPP ngoi
tråìi thỉåìng xáy dỉûng våïi cáúp âiãûn ạp U ≥ 35KV. Tuy nhiãn âäúi våïi cạc TB khäng
quan trng nhỉ åí vng näng thän cng cọ thãø xáy dỉûng TBPP ngoi tråìi våïi cáúp
âiãûn ạp (6 -15) KV.
7.1.2. Cạc u cáưu âäúi våïi TBPP
u cáưu âäúi våïi TBPP l lm viãûc âm bo, kinh tãú, váûn hnh thûn tiãûn, cọ
kh nàng phạt triãøn, khäng gáy ha hoản. Cạc TBPP cáưn phi âm bo an ton cho
cạc nhán viãn trỉûc nháût, khäng gáy ngàõn mảch giỉỵa cạc pha v våïi âáút, khäng cho
cạc sỉû cäú lan truưn, thay thãú hồûc sỉía chỉỵa thiãút bë ca mäüt mảch khäng phạ hoả
i
sỉû lm viãûc bçnh thỉåìng ca cạc mảch khạc. Ngoi ra cáưn phi cho phẹp sỉí dủng
cạc phỉång tiãûn cå giåïi khi tiãún hnh sỉía chỉỵa v thay thãú thiãút bë. Cạc kãút cáúu
xáy dỉûng âàût gáưn cạc pháưn dáùn âiãûn khäng âỉåüc nung nọng quạ 50
0
C khi cho phẹp
ngỉåìi tiãúp xục våïi nọ v khäng quạ 70
0
C trong trỉåìng håüp ngỉåüc lải.
Män hc: Pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp
Nhọm Nh mạy âiãûn - Bäü män Hãû thäúng âiãûn - ÂHBK Â Nàơng .
132
Âãø âm bo an ton cho ngỉåìi, cọ thãø chia TBPP thnh tỉìng ngàn, tỉìng
bưng bàòng cạc táúm ngàn, hng ro bã täng hồûc lỉåïi, âàût chụng åí âäü cao cáưn
thiãút, näúi âáút an ton cạc bäü pháûn bàòng kim loải khäng mang âiãûn.
Tênh kinh tãú ca TBPP ch úu quút âënh båíi väún âáưu tỉ ban âáưu: Säú lỉåüng
thiãút bë, chng loải thiãú
t bë, váût liãûu tiãu hao, kêch cåỵ ca cäng trçnh xáy dỉûng.
7.1.3. Khong cạch cho phẹp nh nháút trong TBPP
1. Khong cạch cho phẹp giỉỵa cạc pháưn mảng âiãûn våïi nhau vvåïi âáút
Ngỉåìi ta càn cỉï vo âiãûn ạp phọng âiãûn thê nghiãûm trong khäng khê âãø qui
âënh khong cạch cho phẹp nh nháút trong cạc TBPP. Âäúi våïi cáúp âiãûn ạp ≤ 220
KV dng âiãûn ạp phọng âiãûn thê nghiãûm xung kêch cn âäúi våïi âiãûn ạp 330 KV tråí
lãn dng âiãûn ạp táưn säú cäng nghiãûp. Do täøng chiãưu di ca dáy dáùn v thanh dáùn
trong TBPP låïn nãn âãø gim xạc xút phọng âiãûn giỉỵa chụng khi quy âënh khong
cạch cho phẹp phi tênh âãún hãû säú an ton. Ngoi ra cáưn phi lỉu khong cạch
giỉỵa cạc pha våïi nhau låïn hån khong cạch giỉỵa cạc pha våïi âáút khong 10 %.
Âäúi våïi thiãút bë phán phäúi ngoi tråìi âiãûn ạp 35KV tråí lãn ngỉåìi ta tiãu chøn
hoạ hai âải lỉåüng : Khong ca
ïch giỉỵa cạc pha våïi âáút A
p-â
v giỉỵa cạc pha våïi
nhau A
p-p
nhỉ trong bng sau B7-1.
Âäúi våïi TBPP trong nh âiãûn ạp tháúp hån ngỉåìi ta khäng phán biãût khong
cạch giỉỵa cạc pha våïi nhau v våïi âáút m qui âënh chung, vç åí âáy khong cạch
ch úu quút âënh båíi u cáưu äøn âënh âäüng khi ngàõn mảch (Bng B7-2).
B7-1 B7-2
Âiãûn ạp âënh mỉïc (KV) Ap.â (cm) Ap.p (cm) Âiãûn ạp âënh mỉïc (KV) A (cm)
35 40 44 3 7,5
110 90 100 6 10
154 130 140 10 12,5
220 180 200 20 18
330 250 280 35 29
500 375 430 110 80
Cạc khong cạch cho trong bng l khong cạch träng tháúy âỉåüc trong khäng
khê, vç váûy khi thiãút kãú TBPP cáưn chụ âãún âỉåìng kênh v sỉû âu âỉa ca dáy dáùn
khi cọ giọ lm cho khong cạch gim âi.
Cáưn lỉu l khong cạch cho trong bng B7-1 v B7-2 l khong cạch nh
nháút cho phẹp. Trong thỉûc tãú âãø âm bo an ton ngìi ta láúy cạc khong cạch låïn
hån cạc trë säú cho trong bng âãún hai hồûc ba láưn.
2- Khong cạch giỉỵa cạc bäü pháûn trong TBPP trong nh
Män hc: Pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp
Nhọm Nh mạy âiãûn - Bäü män Hãû thäúng âiãûn - ÂHBK Â Nàơng .
133
Trong TBPP trong nh, cạc khê củ v dáy dáùn trong cạc bưng håí cáưn phi
âỉåüc ro lải vãư phêa hnh lang phủc vủ bàòng lỉåïi kim loải. Chiãưu cao hng ro
khäng âỉåüc nh hån 1,7 m
(xem hçnh 8-1). Khong cạch
giỉỵa cạc pháưn mảng âiãûn âãún
hng ro bàòng lỉåïi F cáưn phi
låïn hån khong cạch Ap.â êt
nháút l 10cm, tỉïc l
:
F = Ap.â + 10cm
Cạc dán dáùn cọ thãø åí
ngoi bưng, chàóng hản chảy
åí phêa trãn hnh lang nhỉng
khi âọ khong cạch C tỉì dáy
dáùn âãún sn nh (H.8-1) phi
tn theo quy âënh, nãúu
khong cạch C nh hån quy
âënh phi che chàõn bàòng lỉåïi
hay cạc táúm ngàn kên.
Hçnh 7 - 1 : Khong cạch trong thiãút bë
phán phäúi trong nh
Ngoi ra âãø âm bo an ton khi sỉía chỉỵa cạc khê củ âiãûn ca mäüt mảch m
mảch bãn cảnh váùn cọ âiãûn phi ngàn cạc mảch bàòng cạc bưng riãng.
Bäú trê cạc thanh gọp phi âm bo an ton khi sỉía chỉỵa mäüt phán âoản m
phán âoản bãn cảch váùn cọ âiãû
n. Trãn hçnh 7-1 thanh gọp bãn trại v bãn phi
thüc hai phán âoản khạc nhau. Âãø âm bo an ton khong cạch D giỉỵa hai
HTTG theo màût phàóng nàòm ngang khäng âỉåüc bẹ hån trë säú quy âënh. Khong
cạch bẹ nháút trong TBPP trong nh theo u cáưu an ton cho trong bng 8-3.
KHONG CẠCH NH NHÁÚT TBPP TRONG NH THEO U CÁƯU AN TON ( B.8-3).
ÂIÃÛN ẠP [KV]
TÃN KHONG CẠCH V K HIÃÛU
3 6 10 20 35 110
+ Khong cạch tỉì dáy dáùn phêa trãn hnh
lang âãún sán nh khi khäng cọ lỉåïi
bo vãû C (cm)
250
250
250
275
275
350
+ khong cạch tỉì dáy dáùn âãún hng ro
bàòng lỉåïi F (cm)
17,5 20
22,5
28 39 90
+ khong cạch nh nháút theo màût phàóng
nàòm ngang giỉỵa cạc dáy dáùn thüc cạc bäü
pháûn khạc nhau D (cm)
200
200
200
220
220
300
Män hc: Pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp
Nhọm Nh mạy âiãûn - Bäü män Hãû thäúng âiãûn - ÂHBK Â Nàơng .
134
+ Khong cạch nh nháút tỉì dáy dáùn åí âáưu
vo ta nh TBPP âãún màût âáút khi khäng
cọ ro ngàn (cm)
450
450
450
475
475
550
3- Khong cạch giỉỵa cạc bäü pháûn trong TBPP ngoi tråìi
Trong TBPP ngoi tråìi ngỉåìi ta khäng ngàn cạc mảch våïi nhau v nọi chung
cạc khê củ cng khäng cọ hng ro ngàn cạch. Âãø âm bo an ton trong TBPP
ngoi tråìi ngỉåìi ta âàût cạc khê củ v dáy dáùn cng våïi cạch âiãûn trãn cạc giạ âåỵ cọ
chiãưu cao â låïn cáưn thiãút.
Hçnh 8-2 : Khong cạch trong TBPP ngoi tråìi .
Ta nghiãn cỉïu så âäư màût càõt ca mäüt TBPP ngoi tråìi nhỉ hçnh 8-2. Khong
cạch C tỉì dáy dáùn âãún màût âáút âäúi våïi thiãút bë phán phäúi:
- Âiãûn ạp U ≤ 220KV l C = Apâ + 275 cm
- Âäúi våïi thiãút bë cọ âiãûn ạp U = (330 ÷ 500)KV: C = Apâ + 220 cm
KHONG CẠCH NH NHÁÚT TBPP NGOI TRÅÌI THEO U CÁƯU AN TON
Tãn khong cạch Âiãûn ạp âënh mỉïc LKVJ
v k hiãûu 35 110 154 220 330 500
+ Khong cạch tỉì dáy dáùn âãún màût âáút C
(cm)
310 360 400 450 470 600
+ Khong cạch theo phỉång ngang giỉỵa
cạc dáy dáùn thüc hai pháưn cảnh nhau
ca thiãút bë âiãûn D (cm)
240 290 330 380 450 575
+ Khong cạch theo phỉång thàóng âỉïng
thüc hai pháưn cnh nhau ca thiãút bë
âiãûn B (cm)
115 165 205 255 280 420
Nãúu dáy dáùn âàût åí âäü cao nh hån qui âënh phi âỉåüc ro lải bàòng lỉåïi kim
loải. Trong TBPP ngoi tråìi chäúng sẹt van thỉåìng âàût åí âäü cao khäng tha mn
kêch thỉåïc qui âënh nãún cáưn âỉåüc ro lải.
Män hc: Pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp
Nhọm Nh mạy âiãûn - Bäü män Hãû thäúng âiãûn - ÂHBK Â Nàơng .
135
Khong cạch theo phỉång nàòm ngang giỉỵa cạc pháưn mang âiãûn thüc hai bäü
pháûn khạc nhau bàòng :
D = Apâ + 200 cm
Khong cạch nh nháút theo phỉång thàóng âỉïng giỉỵa nhỉỵng bäü pháûn mang
âiãûn thüc cạc bäü pháûn cảnh nhau âàût trãn nhau cng nhỉ khong cạch nh nháút tỉì
dáy dáùn âãún cạc thiãút bë âang chun chåí: B = Apâ + 75 cm.
7.2. Thiãút bë phán phäúi trong nh
7.2.1.
Thiãút bë phán phäúi làõp ghẹp
Trong TBPP làõp ghẹp, pháưn låïn cạc khê củ âỉåüc âàût trong bưng håí, giỉỵa
thanh gọp v thanh dáùn cạc pha khạc nhau thỉåìng khäng cọ táúm ngàn. Khi xáy
dỉûng TBPP làõp ghẹp pháưn låïn cạc khê củ âỉåüc làõp ghẹp våïi nhau tải nåi xáy dỉûng.
1- Qui trçnh xáy dỉûng TBPP trong nh kiãøu làõp ghẹp
a. Bưng âàût thiãút bë
Trong TBPP trong nh cạc khê củ ca tỉìng mảch âỉåüc âàût trong cạc bưng
kên, bưng håí hay bưng chäúng näø.
b. Thanh gọp v dao cạch ly thanh gọp
Âáy l mäüt trong nhỉỵng bäü pháûn quan trng nháút ca TBPP. Thanh gọp âỉåüc
âàût åí pháưn trãn cao ca TBPP, ba pha âàût nàòm ngang, nàòm nghiãng, thàóng âỉïng
hay âàût trãn âènh tam giạc. Trong âọ phỉång phạp âàût ngang âỉåüc sỉí dủng räüng
ri nháút .
Dao cạch ly thanh gọp âàût dỉåïi thanh gọp, giỉỵa thanh gọp v dao cạch ly
thanh gọp thỉåìng cọ táúm ngàn bàòng váût liãûu chëu häư quang. Thỉå
ìng lỉåỵi dao cạch
ly âàût vãư phêa hnh lang âiãưu khiãøn âãø quan sạt .
c. Âàût mạy càõt âiãûn
Phỉång phạp âàût mạy càõt phủ thüc ch úu vo kiãøu mạy càõt v lỉåüng dáưu
trong nọ. Nhỉỵng mạy càõt nhiãưu dáưu thỉåìng âàût trong bưng chäúng näø.
Nhỉỵng mạy càõt âàût åí táưng hai thỉåìng cọ häú thu dáưu bàòng bãtäng åí dỉåïi
chụng âãø dáưu khäng bë vung vi khi bë chy tỉì mạy càõt ra.
Mạy cà
õt êt dáưu âỉåüc âàût trãn tỉåìng hay trãn cạc cáúu kiãûn bàòng thẹp hồûc âàût
trãn sn nh .
d. Bäü truưn âäüng ca mạy càõt
Bäü truưn âäüng thỉåìng âàût trãn tỉåìng vỉỵng chàõc ngàn cạch våïi mạy càõt âãø
âm bo an ton cho cạc nhán viãn khi thao tạc cạc mạy càõt v sỉía chỉỵa bäü truưn
âäüng ca chụng. Bäü truưn âäüng phi âàût vãư phêa hnh lang âiãưu khiãøn.
e. Bäü truưn âäüng ca dao cạch ly
Âãø âọng càõt dao cạch ly thỉåìng dng bäü truưn âäüng bàòng tay, chụng cọ thãø
âàût cng táưng hay khạc táưng våïi dao cạch ly.