Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 44 kinh te trung va nam mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Nối 2 cột A với B sao cho phù hợp (giải thích tình trạng thưa thớt dân cư ở một số vùng của Châu Mĩ). Cột A ( vùng). Cột B ( thưa dân). 1. Vùng Alaxca và bắc Canađa. a. Rừng rậm xích đạo phát triển mạnh.. 2. Vùng núi Coóc – đi – e. b. Hoang mạc ôn đới phát triển. 3. Vùng đồng bằng Amadôn. c.Địa hình hiểm trở, khí hậu hoang mạc phát triển.. 4. Cao nguyên d. Khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt Patagôni.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp. a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu: + Đại điền trang + Tiểu điền trang. Quan sát H44.1, 44.2, 44.3 ? Từ kết quả phân tích hình ? Nhận xét về quy mô và kết hợp với nội dung Sgk, em kĩ thuật canh tác được thể hãy cho biết có mấy hình thức hiện trong các hình ảnh sở hữu ruộng đất ở Trung và này? Nam Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu: + Đại điền trang + Tiểu điền trang - Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí. ? Để Qua giảm bớt so sự bất bảng hợp lí trong sánh, em sở có hữu ruộng đất, một nhận xét gì về số độ sởvà hửu nướcchế Trung Nam đấtgì? ở Trung Mĩ rộng đã làm Kết quả và Nam Mĩ? ra sao?. Nêu những đặc điểm khác nhau về 2 hình thức sở hữu đại điền trang và tiểu điền trang Hình thức. Đại điền trang. Tiểu điền trang. Đặc điểm Quyền sở hữu. Đại điền chủ. Các hộ nông dân. Quy mô diện tích. Hàng ngàn ha. Dưới 5 ha. Hình thức canh tác Sản phẩm chủ yếu Mục đích SX. Hiện đại, cơ giới hoá các khâu sản xuất.. Cổ truyền, công cụ thô sơ, năng xuất thấp.. Cây công nghiệp, Trồng cây lương chăn nuôi đại gia súc. thực Xuất khẩu. Tự cung tự cấp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt:. Dựa vào Hình 44.4, cho biết Trung và Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào và phân bố ở đâu?. Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 51 Loại cây 1. Lúa mì 2. Ngô 3. Cà phê 4. Dừa 5. Đậu tương 6. Bông 7. Mía 8. Nho 9. Chuối 10. Cam, chanh. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Phân bố Bra-xin, Ac-hen-ti-na Bra-xin, Ac-hen-ti-na,U-ru-guay Eo đất Trung Mĩ, Bra-xin, Côlômbia Đông Bra-xin Các nước đông nam lục địa Nam Mĩ. Dựa vào bảng bên, em hãy cho biết nông sản chủ yếu được trồng là loại cây gì?. Bra – xin, Pa-ra-guay Bra – xin, Pa-ra-guay Ac –hen – ti – na Eo đất Trung Mĩ Đông nam lục địa Nam Mĩ. Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Các nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà phê, ca cao, chuối, mía… để xuất khẩu Tại sao ở Trung và Nam Mĩ trồng nhiều cây nhiệt đới và cận nhiệt? Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mía. Cây cà phê. Chuối. Cam.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cây thuốc lá. Cây nho. Cây bông. Cây ca cao.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp:. * Ngành trồng trọt: - Nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà phê, ca cao, chuối, mía…để xuất khẩu. - Ngành trồng trọt mang tính chất độc canh do lệ thuộc vào nước ngoài. - Nhiều nước ở Trung và trọt thực. NamNgành Mĩ phải trồng nhập lương. mang tính chất Sự đối gì?mất Tạicân sao?. giữa cây công nghiệp,cây ăn quả và cây lương thực dẫn đến tình trạng gì?. Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 51. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ. 1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt:. - Các nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà phê, ca cao, chuối, mía… để xuất khẩu. - Ngành trồng trọt mang tính chất độc canh do lệ thuộc vào nước ngoài. - Nhiều nước ở Trung và Nam Mĩ phải nhập lương thực. * Ngành chăn nuôi và đánh cá: Gia súcsố nước Phânphát bố triển chăn nuôi theo - Một qui mô lớn.. Cho biết Bra-xin, loại gia súc chủ yếu được Ac-hen-ti-na, nuôi ở Trung và Nam Mĩ? Chúng U-ru-guay, mạnh ởchủ quốc gia được nuôi yếuPa-ra-guay ở đâu? Tại Cừu, sao? nào? Sườn núi Trung An-đet lạc đà -Đánh Bò cá: phát mạnh ở Pê – ru. Đánh cátriển phát triển. Em có nhận xét gì về ngành chăn nuôi ở Trung 12 Hình 44.4-Lược đồvà nông nghiệp Trung và Nam Mĩ13 Nam Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bò. Lạc đà Lama. Đàn cừu. Lạc đà. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1: Ai nhanh hơn. Nêu sự bất hợp lí trong sở hửu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?. 04s 07s 03s 02s 01s 05s 09s 08s 14s 13s 12s 11s 06s 15s 10s hÕt 15 gi© y.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung và Nam Mĩ là a. Năng xuất cây trồng thấp. Sai rồi Đúng rồi. b . Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. Sai rồi c. Hạn hán và sâu bệnh thường xuyên d. Đất nông nghiệp chiếm diện tích thấp.. Sai rồi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Nối cột A và B sao cho phù hợp. Vật nuôi chính (A). Nơi phân bố chủ yếu (B). 1. Bò thịt, bò sữa. a. Trung An - đet b. Pê – ru. 2. Cừu, lạc đà. c.Bra-xin, Ac-hen-ti-na. 3. Cá biển. d. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-guay.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DẶN DÒ. Tiết học kết thúc. • Về nhà học bài • Làm bài tập thực hành • Chuẩn bị bài 45: kinh tế Trung và Nam Mĩ (tt).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ P. Ê. R. U. N. Ô. N. G. D. Â. N. A. C. H. E. N. T. I. N. A. O. P. A. O. L. O. C. U. B. A. C. C. A. N. 1 2 3 4. X. 5 6. Đ. Ộ. A. H. Có 9 chữ cái: làgia một trong những nước có ngành 44 cái: chữ cái: tên quốc gia Trung và Nam Mĩbậc thực hiện thành 8Có chữ cái: tên một trong những đô thị lớn nhất ở Trung và CóCó 7 Có chữ nền trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất gì?? chữ cái: quốc có sản lượng cá vào nhất thế Có 7 chữ cái:, tiểu điền trang thuộc sở hữu củagiới aiNam ?? Mĩ cuộc triển cải cách ruộng đất? chăn nuôicông bò phát ở Trung và Nam Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×