Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT TÀI. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MÔN : TOÁN (Thời gian : 90 phút) Câu 1: (5 điểm) a). Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số lớn nhất có một chữ số. b). Tìm một số ,biết rằng lấy số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5. Câu 2: Tính nhanh (.4 điểm) a). 17 – 37 + 87 + 33 b). 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 1 0 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Câu 3: Tìm x biết :(4 điểm) a). x +12 = 12+ 6 b). x – 21 -7 = 56. c). 10 + x < 12 d). 3 < x < 3+5. Câu 4 : (5 điểm) Tùng có 24 hòn bi , Nam có nhiều hơn Tùng 6 hòn bi nhưng lại ít hơn Dũng 5 hòn bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi? Cả ba bạn có bao nhiêu hòn bi? Câu 5: (2 điểm) Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? bao nhiêu hình tứ giác?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT TÀI. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 Câu. Nội dung đáp án a.. - Số lớn nhất có một chữ số là 9 Ta có :9=1 +8 ;9=8+1 ;9=2 +7; 9=7+2 ;9=3+6 ; 9=6+3 ;9=4+5 ;9=5+4 ;9=9+0. Điểm 5điểm 0.5 0.5. Câu 1: - Các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng9 là: 18; 81; 27; 72 ;36 ;63; 45; 54;90 b. Gọi số phải tìm là x, ta có :. x-1-3=5 x-1 =5+3 x-1 =8 x =8+1 x=9. 1.0 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 4điểm. a.. 17 – 37+ 87 + 33 = ( 17 + 33) + ( 87 – 37 ) = 50 + 50 = 100. Câu 2 b.. a.. b. Câu 3. c.. 1+3+5+7+9+10+8+6+4+2+0 =(10+0)+(1+9)+(2+8)+(3+7)+(4+6)+5 =10 +10+10+10+10+5 =55. 1.0 0.5 0.5 1.0 0.5 0.5 4điểm. x+12=12+6 x+12=18 x=18-12 x=6. 0.25 0.25 0.5. x- 21-7=56 x-21 =56+7 x-21=63 x=63+21 x=84. 0.25 0.25 0.25 0.25. 10+x<12 x=0 vì 10+0=10; 10<12 x=1 vì 10+1=11;11<12. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d.. Câu 4. 3 < x < 3+5 3<x<8 Vậy x = 4; 5; 6; 7. Bài giải Nam có số hòn bi là: 24+6=30(hòn bi) Dũng có số hòn bi là: 30+5=35(hòn bi) Cả ba bạn có số hòn bi là: 24+30+35=89(hòn bi) Đáp số :Dũng có :35 hòn bi Ba bạn có: 89hòn bi. Câu 5 - 4 hình tam giác -2 hình tứ giác. 0.5 0,5. 5điểm 0.5 1.0 0.5 1.0 0.5 1.0 0.25 0.25 2điểm 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×