Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tap bien ban coi thi hsg tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.4 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP TỈNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOÁ THI NGÀY: 15/03/2014 HỘI ĐỒNG THI : TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG. Độc Lập- Tự Do –Hạnh Phúc CưJut , ngày. BIÊN BẢN SỐ. tháng. năm 20. 1. PHIÊN HỌP LÃNH ĐẠO, THƯ KÝ, THANH TRA THI 1- Thời gian : giờ phút, ngày tháng năm 20 2- Địa điểm tại: Trường THCS PHẠM VĂN ĐỒNG – Huyện Cư Jut – Đắk Nông. 3- Thành phần tham dự : - Lãnh đạo hội đồng + Chủ tịch: Ông ........................................... + Phó Chủ tịch: Ông ....................................... + Phó Chủ tịch: Ông ............................................ + Thư ký : Ông ............................................... + Thư ký : Ông ............................................... - Thanh tra thi :Ông : ................................................................................... Ông : ................................................................................... Vắng : Không 4- Nội dung : 4.1- Báo cáo tình hình chuẩn bị cho kỳ thi ( CSVC, hồ sơ, bảo quản đề thi, công tác an toàn trật tự kỳ thi ,…) Ông ................................................................. coi thi báo cáo tình hình cơ sở vật chất của địa điểm đặt hội đồng thi. Các biểu mẫu, hồ sơ cho thí sinh và giám thị đã hoàn tất. Công tác bảo quản đề thi an toàn đến thời điểm hiện tại. Công tác an ninh trật tự cho kỳ thi có lực lượng bảo vệ của đơn vị sở tại. 4.2- Phân công lãnh đạo, thư ký : a) Chủ tịch: Ông Bạch Đức Như Chủ tịch chịu trách nhiệm ................................................... ............................................................................................................................... b) P. Chủ tịch: Ông Bùi Văn Bửu phó Chủ tịch chịu trách nhiệm về ................................................................................................................................ .. Ông Trần Văn Tam phó Chủ tịch chịu trách nhiệm .......................................................................................................................... ....... c) Thư ký :Thư ký 1: Ông............................................ chịu trách nhiệm ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thư ký 2: Ông............................................ chịu trách nhiệm .......................................................................................................................... ....... . 4.3- Lịch làm việc của kỳ thi: * Ngày :14/03/2014: - Sáng : Từ giờ phút đến giờ phút: ................................. ................................................................................................................................ - Chiều : Từ giờ phút đến giờ phút: Họp................................. .......................................................................................... ....................................... + Kiểm tra công tác chuẩn bị cho kỳ thi……………………………...... ………………………………………………………………………………….. + Niêm yết danh sách thí sinh trong phòng thi, quy định về trách nhiệm của thí sinh, quy định về các tài liệu và vật dụng được mang vào phòng thi. + Học tập quy chế thi HSG. * Ngày: 15/03/2014 + Sáng : Từ 7 giờ ...... phút đến ........ giờ .......... phút : Khai mạc kỳ thi, tiến hành tổ chức thi, thu bài, niêm phong. + Chiều: Từ 13 giờ gửi bài thi về Sở GD&ĐT. 4.4- Hiệu lệnh điều khiển thống nhất: + Một hồi 9 tiếng: tập trung học học sinh . + Một hồi 6 tiếng: Tập trung trước phòng thi . + Một hồi 3 tiếng: Gọi danh sách thi sinh vào phòng thi. + 9 tiếng : Giao đề . + 6 tiếng : Bắt đầu làm bài . + 3 tiếng : còn 15 phút . + Một hồi dài : thu bài . 4.5- Kết luận chung về tổ chức , chuẩn bị cho kỳ thi.Ý kiến đề xuất,… - Đơn vị sở tại chuẩn bị xong về công tác tổ chức, hoàn thành các loại hồ sơ, biểu mẫu:............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... - Cơ sở vật chất đảm bảo cho công tác tổ chức kỳ thi:................................................................................................................................. THANH TRA THI. CHỦ TỊCH HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BIÊN BẢN SỐ 2 HỌP TOÀN THỂ HỘI ĐỒNG COI THI. 1. Thời gian : ......... giờ phút, ngày tháng 03 năm 2014 Địa điểm khai mạc: Trường THCS Phạm Văn Đồng – huyện Cư Jut– Đắk Nông. 2. Thành phần tham dự : - Lãnh đạo hội đồng ( Chủ tịch, Phó Chủ tịch hội đồng ): 03 người. - Giám thị : người ( có danh sách kèm theo ) - Thanh tra : Ông ................................................................................................. Ông ................................................................................................. 4. Vắng mặt: .................................Lý do............................ 5. Nội dung phiên họp : 5.1- Đọc quyết định thành lập hội đòng coi thi ( đồng thời với danh sách các thành viên trong HĐ thi ) 5.2- Tóm tắt báo cáo công tác chuẩn bị cho kỳ thi và báo cáo nội dung phiên họp lãnh đạo HĐ coi thi: 5.3- Báo cáo 5.3.1.Việc chuẩn bị cho kỳ thi: Đơn vị dự thi đã chuẩn bị đầy đủ về hồ sơ thi; điều kiện, cơ sở vật chất và các điều kiện chuẩn bị cho kỳ thi. 5.3.2. Tiếp nhận hồ sơ thi - Tổng số môn đăng ký dự thi: …………………………….. - Tổng số thí sinh đăng ký dự thi: ………………….……… Trong đó: + Môn Toán: …….… thí sinh + Môn Ngữ văn: ………… thí sinh + Môn Vật lý: ……… thí sinh + Môn Lịch sử: ………..… thí sinh + Môn Hóa: ……........thí sinh + Môn Địa lí: ……..…...… thí sinh + Môn Tiếng Anh: …….… thí sinh + Môn Sinh học….… thí sinh - Tổng số phòng thi: ………. Trong đó:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) Phòng thi số ………. môn: ……………… (………. thí sinh) - Phòng làm việc của Hội đồng coi thi có: + 01 phòng làm việc chung của Hội đồng coi thi. + 01 phòng y tế…….. THANH TRA THI. CHỦ TỊCH HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIÊN BẢN SỐ 3 LỄ KHAI MẠC KỲ THI. 1. Thời gian khai mạc : giờ phút, ngày 15 tháng 03 năm 2014 Địa điểm khai mạc: Trường THCS Phạm Văn Đồng – Huyện Cư Jut– Đắk Nông. 3. Thành phần tham dự : - Lãnh đạo hội đồng: + Chủ tịch hội đồng :................................................................ + Phó Chủ tịch hội đồng.......................................................... + Phó Chủ tịch hội đồng.......................................................... + Thư ký hội đồng.......................................................... + Thư ký hội đồng.......................................................... - Giám thị : người ( có danh sách kèm theo ) - Thanh tra : Ông ................................................................................................. 4. Vắng mặt: Không 5. Nội dung lễ khai mạc : 1- Chào cờ, tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu. 2- Đọc quyết định thành lập hội đồng coi thi ( Chủ tịchHĐ coi thi đọc) 3- Giới thiệu Bộ đề thi trước toàn thể HĐ coi thi và học sinh dự thi ( có biên bản kèm theo) 4- Đọc nội quy thí sinh 5- Lãnh đạo hội đồng nhắc nhở dặn dò thí sinh và bế mạc. ( học sinh tập trung trước phòng thi . Toàn thể hội đồng thi vào Văn phòng hội đồng thi chuẩn bị tiến hành buổi thi). THANH TRA. CHỦ TỊCH HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BIÊN BẢN SỐ 4 GIỚI THIỆU BỘ ĐỀ THI TRƯỚC TOÀN THỂ HỘI ĐỒNG COI THI VÀ THÍ SINH DỰ THI. Vào hồi:. giờ. phút, ngày. tháng 03 năm 2014. Địa điểm : Trường THCS Phạm Văn Đồng – Huyện Cư Jut– Đắk Nông. Ông Chủ tịchHĐ coi thi giới thiệu phong bì đựng đề thi trước toàn thể HĐ coi thi và thí sinh. * Tình trạng bộ đề thi :…………………………………….....………………. * Hai thí sinh chứng kiến: Họ và tên HS 1:…………………………… Số Báo danh …………………………. Họ và tên HS 2:………………………....… Số Báo danh …………………………. Nhận xét 2 thí sinh về bộ đề thi : …………………………………………………………………………..………… …………………………………………………………………………..………… …………………………………………………………………………..………… …………………………………………………………………………..………… …………………………………………………………………………..………… …………………………………………………………………………..………… CHỮ KÝ THÍ SINH 1) …………………… 2) …….……………. THANH TRA. CHỦ TỊCH HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIÊN BẢN SỐ 5 V/V MỞ PHONG BÌ ĐỀ THI. Vào hồi:. giờ. phút, ngày 15 tháng 03 năm 2014. Địa điểm: Trường THCS Phạm Văn Đồng – Huyện Cư Jut– Đắk Nông. Ông Chủ tịchHĐ coi thi đã mở phong bì đựng đề thi trước toàn thể HĐ coi thi . - Tình trạng phong bì trước khi mở : Các dấu niêm phong: ............................... - Sau khi mở trong phong bì có :09 bì dựng đề thi các môn: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh - Tình trạng phong bì từng môn sau khi mở : +Đề thi các môn( đủ/thiếu so với số lượng thí sinh dự thi của từng môn:..................................................................................................................... +Đề dư(có/không):..................................................................................... ĐẠI DIỆN GIÁM THỊ. 1):……….............…… ....................................... 2) :…………………… ........................................ THANH TRA. CT HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BIÊN BẢN SỐ 6 TỔ CHỨC TIẾN HÀNH BUỔI THI. Bắt đầu lúc:. giờ. phút, ngày 15 tháng 03 năm 2014. Gồm 9 môn thi: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn ,Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh Hình thức phân công các giám thị 1,2 và 3: Phân công( Bốc thăm hay Chủ tịchphân công ):........................................ Phân công Giám thị MÔN. Phòng. Giám thị 1. Giám thị 2. Giám thị 3. Ký nhận đề Chữ ký Số đề/ người nhận số tờ đề. Toán Vật lý Hoá học Sinh học Tin học Ngữ văn Lịch sử Địa lý Tiếng Anh CỘNG: * Người phân công gíam thị: Ông .....................................chức vụ:............................ * Trực hiệu lệnh: ......................................................................................................... 1- THỜI GIAN LÀM BÀI : + Mở đề thi : giờ phút . + Phát đề : giờ phút.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Bắt đầu làm bài : + Thu bài : giờ. giờ phút . phút .. 2- QUY ĐỊNH ĐÁNH SỐ BÁO DANH :. ......................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3- QUY ĐỊNH GIẤY NHÁP : Thí sinh sử dụng giấy nháp theo mẫu của Sở giáo dục và Đào tạo 4-THÍ SINH VI PHẠM QUY CHẾ THI. ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. . 5- PHẦN THU BÀI:. Môn thi. Phòng thi số. Toán Vật lý Hoá học Sinh học Tin học Ngữ văn Lịch sử Địa lý Tiếng Anh TỔNG CỘNG:. Số bài thi đã nhận Số Số tờ bài. Chữ ký giám thị giao bài. Người kiểm và nhận bài thi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6- SỰ VIỆC BẤT THƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT :. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................ THANH TRA THI. TRƯỞNG BAN. CT HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIÊN BẢN SỐ 7 VI PHẠM QUY CHẾ PHÒNG THI. ( Lập cho thí sinh và Giám thị có liên quan – Mỗi phòng thi / Môn thi lập 01 Biên bản ). Vào hồi :. giờ phút , ngày15 tháng 03 năm 2014. Tại phòng thi sô :……………………..,trong môn thi:….…………..……………. Họ tên thí sinh vi phạm :……………………………………..Số BD :……………. + Hiện tượng:………………………………………………………...……… + Người phát hiện ,chức vụ trong kỳ thi :………………………………....... ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. + Tài liệu thu được kèm theo biên bản :……………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. + Biện pháp đã giải quyết : ………………………………………………………………………………………. …………………………..…………………………………………………… + Đè nghị hình thức kỷ lụật : ………………………………………………………………………………………..……. THÍ SINH VI PHẠM QC. GIÁM THỊ. CT HĐ COI THI. 1)…….…………… 2)………………... 3)………………… .. BIÊN BẢN SỐ 8. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỰ VIỆC BẤT THƯỜNG XÃY RA TRONG PHÒNG THI. Vào hồi : giờ phút , ngày 15 tháng 03 năm 2014 Tại phòng thi sô :……………………..,trong môn thi:……………………………. + Đã xãy ra sự việc như sau ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… + Người phát hiện ,chức vụ trong kỳ thi: …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. + Biện pháp đã giải quyết : …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………..........................................……………………………………….. ………………………………………………………………………………………..……. THANH TRA THI. GIÁM THỊ. CT HĐ COI THI. 1)…….…………… 2)……………….…. BIÊN BẢN SỐ 9. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VI PHẠM QUY CHẾ THI CỦA NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC THI. ( ngoài trường hợp biên bản số 7) Vào hồi : giờ phút, ngày 15 tháng 03 năm 2014 Tại phòng thi sô :…………………….., trong môn thi:…....……………………… Họ và tên :………………………………Chức vụ trong kỳ thi:…………….. Đã vi phạm điều, khoản :………………………………….................………. Trong Quy chế của Bộ GD&ĐT đã ban hành . + Hiện tượng cụ thể: ……….………….………………………………......... …………………………… ……….………….……………………………….........…………………………… ……….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………… ……….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………… + Biện pháp giải quyết : ……….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... …………………………………….………….………………………………......... ……………………………. NGƯỜI VI PHẠM QC. NGƯỜI COI THI CÙNG PHÒNG. CT HĐ COI THI. THƯ KÝ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BIÊN BẢN SỐ 10 TỔNG KẾT HỘI ĐỒNG COI THI. 1/ Thời gian khai mạc : giờ phút, ngày 15 tháng 03 năm 4 2/ Địa điểm : Trường THCS Phạm Văn Đồng – Huyện Cư Jut, Tỉnh Đăk Nông. 3/ Thành phần tham dự : - Lãnh đạo hội đồng ( Chủ tịch hội đồng , Phó Chủ tịch hội đồng ): 03 người - Giám thị : 22 người ( có danh sách kèm theo ) - Thanh tra: Ông ........................................................................................ 4/ Vắng mặt: Không 5/ Nội dung phiên họp : 1) Kiểm điểm công tác coi thi , việc thực hiện quy chế thi ( nêu nội dung cụ thể). Ông Bạch Đức Như chủ tịch hội đồng coi thi đánh giá công tác coi thi. - Việc thực hiện giờ giấc, giám thị đến trễ so với thời gian quy định:................................................................................................................ - Việc thực hiện nội quy, quy chế trong phòng thi của giám thị:................ ........................................................................................................................ 2) Số thí sinh ghi tên : 3)Số phòng thi : 4) Số môn thi : 5) Số thí sinh vắng :. thí sinh . phòng môn. thí sinh.. Số báo danh Họ và tên thí sinh vắng. Môn (vắng thi). Lý do. 6) Bài thi từng môn : Môn Toán Vật lý Hoá học Sinh học Tin học Ngữ văn Lịch sử Địa lý. Số bài. Số tờ. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiếng Anh Cộng 7) Về đóng gói , niêm phong, nộp bài thi và hồ sơ cho Hội đồng chấm thi ( người phụ trách ): Ông .........................................chức vụ.................................................. Ông .........................................chức vụ.................................................. Ông ..........................................chức vụ................................................. Ông ..........................................chức vụ................................................. 8) Phần nhận xét chung và các kiến nghị : a) Nhận xét bộ đề thi:. ……………………………………………………………………….………. …………………………………………..…………………………………… …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ….………. …………………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………….………. …………………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………..………… b) Các vụ việc :…………………….....……………….…………………. …………………………………………………………………….. ………………………….......................... ……………………………………………………………………………… ……………………………………….………. …………………………………………..…………………………………… …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ….………. …………………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………..………… c)Về sự lãnh đạo chỉ đạo của các cấp lãnh đạo. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… d) Các kiến nghị:……………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. THANH TRA THI. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG COI THI. THƯ KÝ. HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG HỘI ĐỒNG COI THI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TT. Họ và tên. Chức vụ. Nơi công tác. Chức vụ trong hội đồng. Lãnh đạo 1. Bạch Đức Như. Hiệu Trưởng. Thcs Nâm Ndir – Krông Nô. Chủ Tịch. 2. Trần Văn Tam. Hiệu Trưởng. Thcs Nguyễn Huệ - Đắk Mil. P.Chủ Tịch. 3. Bùi Văn Bửu. Hiệu Trưởng. Thcs Phạm Văn Đồng - Cư Jut. P.Chủ Tịch. 4 5. Trịnh Huy Liêm Đinh Ngọc Đông. Thcs Nâm Nung – Krông Nô Thcs Cao Bá Quát – Cư Jut. Thư Ký Thư ký. Hiệu Trưởng Hiệu Trưởng. Các thành viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21. Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên Giáo viên. Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Giám thị Nhân viên phục vụ. 1 2 3 4 5. Chữ ký.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THANH TRA THI. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG COI THI. KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013-2014 HĐ COI THI:…………………. THƯ KÝ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BIÊN BẢN Kiểm tra cơ sở vật chất Văo hồi ............. giờ .............. phút, ngày …. tháng …. năm 2014, Tại:…………………………………………………………………………………..……….……………….. 1. Chúng tôi gồm. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ Kiểm tra cơ sở vật chất phòng thi số: …………………., gồm các môn: ... ………............................................................................................................................................................. 2. Kết quả kiểm tra - Bàn ghế ...................................................; số chỗ ngồi cho thí sinh - Khoảng cách theo hàng ngang giữa hai thí sinh ........................................................................ - Ánh sáng ........................................................................................................................................................... - Vệ sinh phòng thi và quanh khu vực phòng thi :........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... - Việc niêm yết danh sách thí sinh trong phòng thi, Quy định về trách nhiệm của thí sinh, Quy định về các tài liệu và vật dụng thí sinh được mang vào phòng thi. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... - Ghế ngồi của giám thị: ............................................................................................................................................................................................. 3. Những kiến nghị cần giải quyết .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... 4. Kết luận. - Đủ điều kiện tổ chức thi hay không: ................................................................................................................................................................ - Tiến hành niêm phong phòng thi: ..................................................................................................................................................................... NGƯỜI GHI BIÊN BẢN. TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KỲ KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013-2014 HỘI ĐỒNG COI THI:…………………. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do Hạnh phúc. BIÊN BẢN Kiểm tra hồ sơ Vào hồi ............. giờ .............. phút, ngày … tháng …. năm 2014, Tại: …………………………………………………………………………………..………. ………………... 1. Chúng tôi gồm. . ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................ 2. Nhiệm vụ được phđn công Kiểm tra hồ sơ thi phòng thi số: ....……................…., gồm các môn thi: …………………....................................................................................................………………...................... ………….………………….................................................................................................... ………………....................... 3. Kết quả kiểm tra ……………………………………………………………………………………….....................…………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. 4. Những kiến nghị cần giải quyết ……………………………………………………………………………………….....................…………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. 5. Kết luận ……………………………………………………………………………………….....................…………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. NGƯỜI GHI BIÊN BẢN. TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK NÔNG. . KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014. Khoá thi ngày : 15 / 03/ 2014. BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG COI THI.  HỘI ĐỒNG THI: TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN CƯ JUT – ĐẮK NÔNG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×