Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai 41 Moi Truong Va Cac Nhan To Sinh Thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.37 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ánh sáng,t°,CO

<sub>2,</sub>

O

<sub>2</sub>...


Nước



đ

Êt



Thùc­vËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình 41.1 Các môi trường sống của sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

STT

<sub>Tênưsinhưvật</sub>

<sub>Mơiưtrườngưsống</sub>



1

C©y­hoa­hång

<sub>Trên mặt đất-khơng khí</sub>


2

Cáưchép

Nước



3

S¸n­l¸­gan

Sinh­vËt



4

………

………



5

………

…………....



 Quan sát trong tự nhiên, hãy điền tiếp nội dung phù hợp vào


các ô trống trong bảng 41.1


<i><b>Bảng 41.1. Mơi trường sống của sinh vật</b></i>


Chó

Trên mặt đất-khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

As,t°,CO

<sub>2,</sub>

O

<sub>2</sub>...


Nước



đ

Êt



Thùc­vËt



đ

éng­vËt


Vi­sinh­vËt



<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái vô sinh </b>


<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái hữu sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cải tạo đất</b>



<b>Ñ</b>

<b>èt rõng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhân tố vô sinh</b>


<b>Nhân tố hu sinh</b>


<b>Nhaõn toỏ </b>


<b>con ng êi</b>


<b>Nhân tố</b>



<b>sinh vËt kh¸c</b>


 <b>Lựa chọn từ thích hợp điền vào các cột tương ứng:</b>


<i>Nhiệt độ, đất, trồng trọt , thực vật, chăn nuôi, săn bắt, </i>
<i>ánh sáng, động vật, vi sinh vật, nấm, khơng khí, đốt rừng</i>


<i>Nhiệt độ</i>
<i>Đất</i>


<i>Trồng trọt</i> <i>Thực vật</i>


<i>Chăn nuôi</i>
<i>Săn bắt</i>
<i>nh sáng</i>


<i>Động vật</i>
<i>Vi sinh vật</i>


<i>Nấm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:</b>


<i><b>1. Trong một ngày (từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt </b></i>
<i><b>đất thay đổi như thế nào?</b></i>


- Cường độ ánh sáng tăng dần từ sáng tới trưa và sau đó giảm
dần vào buổi chiều cho đến tối


<i>2. <b>Ơû nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đơng có gì khác nhau?</b></i>



- Mùa hè có ngày dài hơn mùa đông


<i><b>3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 1. Điền từ thích hợp vào chổ trống:



Mơi trường sống của sinh vật bao gồm ………


bao quanh sinh vật. Nhân tố sinh thái là những ……….


của môi trường tác động tới sinh vật. Các nhân tố sinh thái


được chia thành hai nhóm: ………và


……….



Giới hạn sinh thái là………của cơ thể sinh vật


đối với một nhân tố sinh thái nhất định



<i>tất cả những gì</i>


<i>yếu tố</i>



<i>nhóm nhân tố sinh thái vơ sinh</i>
<i>nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 2. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của:


-

<i>Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0</i>

<i>0</i>

<i>C </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 3: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh
hưởng của các nhân tố sinh thái sau: <i><b>Mức độ ngập nước, kiến, độ </b></i>
<i><b>dốc của đất, nhiệt độ khơng khí, ánh sáng, độ ẩm khơng khí, rắn </b></i>
<i><b>hổ mang, áp suất khơng khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, </b></i>
<i><b>thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. </b></i>Hãy


sắp xếp các nhân tố ú vo tng nhúm nhõn t sinh thỏi.


<b>Nhân tố vô sinh</b> <b><sub>Nh©n tè </sub><sub>hữu</sub><sub> sinh</sub></b>


<b>Mức độ ngập nước, độ dốc của đất</b>
<b>nhiệt độ khơng khí , ánh sáng,</b>


<b>độ ẩm khơng khí, áp suất khơng khí</b>
<b>gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô</b>


<b>độ tơi xốp của đất, lượng mưa</b>


</div>

<!--links-->

×