Chơng11 Động cơ điện một chiều
11.1 Đại cơng
Động cơ điện 1 chiều đợc sử dụng nhiều trong giao thông v những nơi cần điều chỉnh
tốc độ liên tục trong dãi rộng.
Phân loại động cơ 1 chiều cũng nh máy phát: kích thích độc lập, song song, nối tiếp v
hổn hợp
11.2 Mở máy động cơ điện 1 chiều.
Yêu cầu:
- Mômen mở máy cng lớn cng tốt để dể dng thích ứng với tải
- Dòng điện mở máy cng bé cng tốt
Các phơng pháp mở máy.
1. Mở máy trực tiếp
Theo phơng pháp ny khi cần mở máy ta chỉ việc
đóng thẳng động cơ vo lới.
Đặc điểm của phơng pháp: Tại t = 0, khi đó n = 0
nên E = C
e
n = 0, dòng điện mở máy lúc đó l:
uu
mm
R
U
R
EU
I =
=
vì R
rất bé, thờng R
*
= 0,2 -
0,1 nên I
mm
= (5-10)I
đm
Hình 7.1 Mở máy nhờ
biến trở
Phơng pháp ny chỉ đợc áp dụng cho các động cơ
có công suất bé, vì với các động cơ ny R
tơng đối lớn
2. Mở máy nhờ biến trở.
Sơ đồ mở máy nh hình 7.1.
Do có biến trở mắc nối tiếp vo mạch phần ứng
nên dòng điện mở máy đợc tính.
fufu
mm
RR
U
RR
EU
I
+
=
+
=
.
Điện trở R
f
đợc chọn sao cho I
mm
= (1,4-1,7)I
đm
đối với động cơ lớn v I
mm
= (2,0-2,5)I
đm
với động cơ
bé.
Theo sơ đồ hình 7.1 quá trình mở máy đợc tiến
hnh nh sau:
Khi t < 0, con trợt của R
đc
để ở vị trí b để
t
có
giá trị cực đại, chuyển mạch CM đặt ở vị trí số 1, ton bộ điện trở phụ đợc nối nối tiếp với
dq phần ứng
Hình 7.2 Quá trình mở máy
nhờ biến trở mắc vo mạch phần
Khi t = 0, động cơ đợc đóng vo lới điện, có dòng điện I
v
t
phần ứng sẽ xuất
hiện mômen M = C
M
t
I
nếu M > M
C
động cơ sẽ quay, tốc độ động cơ tăng từ 0 đến 1
giá trị no đó, s.đ.đ tăng theo n, (E = C
e
t
n). Khi E tăng lên thì
fu
u
RR
EU
I
+
=
giảm xuống,
Máy điện 2
52
dẫn tới M giảm xuống, gia tốc giảm xuống. I
v M giảm theo quy luật hm mũ, phụ thuộc
vo hằng số thời gian R
-L
của dây quấn phần ứng.
Tại thời điểm t = t
1
khi I
= (1,1 - 1,3)I
đm
quay chuyển mạch sang vị trí 2, cắt bớt một
phần R
f
ra khỏi mạch phần ứng, dòng điện I
lại tăng lên, M tăng lên v n lại tiếp tục tăng.
I
v M tăng gần nh tức thời vì R
rất bé. Quá trình cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi ton
bộ R
f
đợc cắt ra khỏi mạch phần ứng v tốc độ động cơ đạt đến giá trị định mức, hình 7.2.
3. Mở máy bằng cách giảm điện áp.
Phơng pháp mở máy ny gần giống nh mở máy nhờ biến trở nhng cần phải có một
bộ nguồn có thể điều chỉnh đợc điện áp.
11.3 Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều.
Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều l quan hệ n = f(M), đây l đặc tính quan trọng
nhất của động cơ.
Từ biểu thức s.đ.đ v phơng trình điện áp của động cơ 1 chiều ta có:
e
u
e
C
IRU
C
E
n
==
7.1
vì M = C
M
I nên
2
eM
u
e
CC
MR
C
U
n
=
7.2
Xét sự lm việc ổn định của động cơ theo sự phối hợp đặc tính cơ của động cơ v đặc
tính cơ của tải, hình 7.3a,b
Trờng hợp hình 7.3a, vì một lý do no đấy tốc độ của động cơ tăng lên n = n
lv
+
n thì
M
C
> M v động cơ sẽ bị hãm lại để trở về n
lv
ban đầu ứng với điểm P. Cũng vậy nếu tốc độ
của động cơ giảm xuống thì M
C
< M v động cơ sẽ đợc gia tốc để trở về điểm P.
Sự phối hợp đặc tính cơ của động cơ v của tải nh hình 7.3b thì ngợc lại. Nếu tốc độ
của động cơ tăng lên thì M
C
< M v động cơ tiếp tục đợc gia tốc v tăng mãi. Nếu tốc độ
của động cơ giảm thì nó tiếp tục giảm về n = 0.
Hình 7.3 (a) chế độ lm việc ổn định, (b) chế độ lm việc không
Vậy điều kiện để hệ lm việc:
ổn định l
dn
dM
dn
dM
C
7.4
v không ổn định
dn
dM
dn
dM
C
>
7.5
Máy điện 2
53
1. Đặc tính cơ động cơ điện 1 chiều kích thích song song hoặc độc lập.
Nếu U = U
đm
= C
te
v I
t
= C
te
, thì khi M thay đổi,
vẫn không đổi, ảnh hởng lm
giảm
do phản ứng phần ứng ngang trục rất bé không đáng kể nên ta có phơng trình đặc
tính cơ:
Hình 7.4 Đặc tính cơ
động cơ
K
.MR
nn
u
0
=
7.6
Đặc tính n = f(M) l đờng thẳng, hình 7.4. Vì R
rất
bé nên từ không tải đến định mức,
n = (2-8)% , hai loại
động cơ trên có đặc tính cơ rất cứng, phù hợp cho các máy
cắt gọt kim loại.
a) Điều chỉnh n bằng cách thay đổi
.
Từ phơng trình đặc
tính cơ
2
eM
u
e
CC
MR
C
U
n
=
Khi tăng R
đc
ta chỉ có
thể giảm đợc từ thông
,
khi đó ta đợc một họ
đờng đặc tính cơ có độ
dốc khác nhau ứng với:
đm
>
' >
'' >
''' v n
đm
< n
1
< n
2
<
n
3
Hình 7.5 Điều chỉnh Hình 7.6 Điều chỉnh n
Nh vậy theo phơng
pháp ny ta có thể điều
chỉnh n > n
đm
hình 7.5
n bằng bằng cách
b) Điều chỉnh n bằng cách thay đổi R
f
.
Khi đa thêm R
f
vo mạch phần ứng, đặc tính cơ
l:
K
).MR(R
nn
fu
0
+
=
7.7
Theo phơng pháp ny n
0
= C
te
, khi tăng R
f
độ
dốc của đặc tính cơ tăng lên, tức l tốc độ thay đổi
nhiều hơn khi tải thay đổi, hình 7.6.
c) Điều chỉnh n bằng cách thay đổi U.
Vì chỉ có thể thay đổi đợc U < U
đm
, nên khi
giảm U ta sẽ đợc một họ đặc tính cùng độ dốc (độ cứng), hình 7.7
Hình 7.7 Điều chỉnh tốc độ bằng
cách tha
y đổi
U
đm
> U
1
> U
2
v n
đm
> n
1
> n
2
Phơng pháp ny chỉ có thể điều chỉnh đợc n < n
đm
v chỉ áp dụng cho các động
cơ kích từ độc lập.
Máy điện 2
54
2. Đặc tính cơ động cơ điện một chiều kích thích nối tiếp
Loại động cơ ny có I
t
= I
= I v
= K
I, trong đó K
= C
te
khi I < 0,8I
đ,m
, còn khi
I > 0,8I
đm
thì K
giảm xuống một ít do ảnh hởng bảo hòa của mạch từ.
Từ
K
CICM
2
MuM
==
7.8
suy ra
M
C
MK
=
thay vo biểu thức
2
eM
u
e
CC
MR
C
U
n
=
ta có:
KC
R
MKC
.UC
n
e
u
e
M
=
7.9
Hình 7.9 Các sơ đồ đ/c tốc độ đ.c.đ.1.c kích từ
bỏ qua R
thì
M
U
~n
hay
2
2
n
C
M =
7.10 Vậy đặc tính cơ của động cơ điện
một chiều kích từ nối tiếp sẽ có dạng đờng
hypecpon, hình 7.8 (đờng 1)
Từ đờng đặc tính cơ ta thấy ở động cơ kích từ
nối tiếp khi M tăng n giảm rất nhiều. Đặc biệt khi
không tải (I = 0, M = 0), tốc độ có trị số rất lớn. Điều
ny rất nguy hại vì nó có thể lm gãy trục, vì vậy với
loại động cơ ny không đợc để mất tải (truyền động
đai). Chỉ cho phép lm việc với công suất tối thiểu P
2
= (0,2-0,25)P
đm
Hình 7.8 Đặc tính cơ
đ.c.đ.1.c với
Khi xét đến bo hòa, đờng M = f(n) l đờng
đứt nét.
a) Điều chỉnh n bằng cách thay đổi từ thông
.
Với động cơ kích từ nối tiếp việc thay đổi từ thông
đợc thực hiện bằng cách: mắc
sun dây quấn kích thích, hình 7.9a; điều chỉnh số vòng dây kích thích, hình 7.9b; mặc sun
vo phần ứng, hình 7.9c.
Hai sơ đồ 7.9a v 7.9b đều có cùng một kết quả, đờng 2 hình 7.8.
Lúc đầu I
t
= I, sau khi mắc sun hoặc điều chỉnh W
t
thì I
t
= K.I
t
Khi mắc sun
1
RR
R
K
stt
st
<
+
=
Khi thay đổi W
t
,
1
W
W
K
t
t
<
=
Nh vậy hai phơng pháp ny cho từ thông
giảm nên n tăng, (n > n
đm
)
Máy điện 2
55
Biện pháp thứ 3 mắc sun vo mạch phần ứng, lúc ny điện trở ton mạch giảm xuống
I tăng lên v I
t
= I tăng lên,
tăng dẫn tới n < n
đm
, đờng 3 hình 7.8.
b) Điều chỉnh n bằng cách thêm R
đc
vo mạch phần ứng hình 7.8d
Lúc ny điện trở tổng của ton mạch tăng lên nên I
t
= I đều giảm xuống, đ/c n < n
đm
,
đờng 4 v 5, hình 7.8.
c) Điều chỉnh bằng cách thay đổi điện áp.
Vì chỉ có thể đ/c U < U
đm
nên n < n
đm
, đờng 6, hình 7.8.
3. Đặc tính cơ đ.c kích thích hổn hợp.
Động cơ kích từ hổn hợp thờng cuộn kích thích nối tiếp đợc nối thuận (bù kích thích)
do đó đặc tính cơ có dạng trung gian giữa kích thích song song v kích thích nối tiếp, hình
7.10.
Đờng 1 kích thích hỗn hợp bù thuận; đờng 2 kích thích hỗn hợp ngợc; đờng 3 kích
thích song song v đờng 4 kích thích nối tiếp.
11.4 Các đặc tính lm việc của động cơ điện
một chiều.
Các đặc tính lm việc của động cơ điện một
chiều l quan hệ: n, M,
= f(I
) khi U =
U
đm
= C
te
.
Đặc tính n = f(I
) giống nh đặc tính cơ n
= f(M) vì M ~ I
.. Đờng 1 ứng với động cơ kích
thích song song, đờng 2, 3 với động cơ kích thích
hổn hợp khi dq nối tiếp nối thuận v nối ngợc;
đờng 4 với động cơ kích từ nối tiếp, hình 7.11
Đặc tính M = f(I
) khi U = U
đm
= C
te
. Đây
chính l quan hệ M = C
M
I
Với động cơ kích thích song song
= C
te
nên đờng M = f(I
) l đờng thẳng (đờng I).
Động cơ kích từ nối tiếp
~ I
nên M ~ I
2
đặc tính mômen l đờng parabol (đờng IV).
Động cơ kích từ hổn hợp có đặc tính mômen trung gian giữa kích thích song song v nối
tiếp (đờng II v III).
Hình 7.10 Đặc tính cơ đ.c.đ.1.c
kích thích hỗn hợp so với các loại đ.c
Đặc tính hiệu suất
= f(I
) khi U = U
đm
= C
te
nh hình 7.12.
Hiệu suất cực đại thờng đợc thiết kế ứng với I
= 0,75I
đm
Thờng
= 0,75 - 0,85 với động cơ công suất bé v
= 0,85 - 0,94 với động cơ công
suất trung bình v lớn.
Máy điện 2
56