Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Nuoc Dai Viet ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Tác giả của văn bản Hịch t íng sÜ lµ ai?</b>



<b>2. Văn bản Hịch t ớng sĩ đ ợc ra đời vào thời gian nào?</b>



<b>A. NguyÔn TrÃi </b>

<b>B. Lí Công Uẩn</b>



<b>C. Trần Quốc Tuấn</b>

<b>D. Tố Hữu</b>



<b>A. Tháng 9 - 1258</b>



<b>D. Tháng 9 - 1284</b>


<b>B. Th¸ng 9 - 1285</b>


<b>C. Th¸ng 9 - 1288</b>

<b> </b>


<b>Bn tr li ỳng</b>


<i><b>Chỳc mng</b></i>



<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>



<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>



<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>



<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>



<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>




<b>Bạn trả lời sai</b>


<i><b>Rất tiếc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3/ ý nào nói đúng nhất chức năng của thể hịch?</b></i>



A.Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua.


B. Dùng để công bố kết quả một sự nghiệp.



C. Dùng để trình bày với nhà vua sự việc, ý kiến hoặc đề nghị.



D. Dùng để cổ động thuyết phục hoặc kêu gọi chống thù trong giặc


ngồi



<i><b>4/ TrÇn Quốc Tuấn sáng tác " Hịch t ớng sĩ </b></i>

<sub></sub>

<i><b> khi nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>5/ Hịch t ớng sĩ viết theo thể văn gì?</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>A. Vn vần C. Văn biền ngẫu</b>


<b> B. Văn xuôi D. Cả A,B,C đều sai</b>



<b> </b>

<i><b>6/ Tác giả nêu g ơng các bậc trung thần nghĩa sĩ ở</b></i>


<i><b>phần mở đầu để:</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>A. Tăng sức thuyết phục với các tì t ớng</b>


<b> B. Dẫn chứng nêu ra đ ợc đầy đủ</b>



<b> C. Buộc các tì t ớng phải xem lại mình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. Ni dung, ngh thut văn bản: “ Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc </b>



<b>Tuấn?</b>



<b>Nội dung:</b>

Phản ánh tinh thần yêu nước nồng nàn của dân tộc ta


trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, thể hiện qua lòng căm thù


giặc, ý chí quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lược.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>8</b>

<b>. </b>

<b>Những câu thơ sau được trích trong văn bản nào? Cho biết </b>


<b>tác giả?</b>



<b>Văn bản: Nước Đại Việt ta – Tác giả: Nguyễn Trãi.</b>



Từng nghe,



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>


- Nguyễn Trãi, hiệu Ức Trai
(1380-1442)


- Quê: Chí Linh- Hải Dương


- Là nhà yêu nước, anh hùng dân tộc,
danh nhân văn hoá thế giới


<b>2. Tác phẩm</b>


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>



<b>KHU DI TÍCH NGUYỄN TRÃI Ở </b>
<b>CÔN SƠN – HẢI DƯƠNG</b>


<b>BÁC HỒ VỀ THĂM CÔN SƠN VÀ DỊCH VĂN </b>
<b>BIA CỦA NGUYỄN TRÃI NĂM 1965</b>


- Nguyễn Trãi để lại sự nghiệp văn
chương đồ sộ và phong phú, trong đó có


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>


- Nguyễn Trãi hiệu ức Trai (1380-1442)
- Quê: Chí Linh- Hải Dương


- Là nhà yêu nước, anh hùng dân tộc,
danh nhân văn hoá thế giới


<b>2. Tác phẩm</b>


- <b>Hoàn cảnh ra đời:</b> năm 1428 (sau chiến thắng quân Minh)
- Nguyễn Trãi để lại sự nghiệp văn


chương đồ sộ và phong phú, trong đó có


<i>Bình Ngơ đại cáo, Ức Trai thi tập, Quốc </i>
<i>âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập...</i>



- <b>Thể loại:</b> Cáo – nghị luận cổ có tính hùng biện lối văn biền
ngẫu do Vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ
trương hay cơng bố kết quả một sự nghiệp.


<b>- Vị trí đoạn trích: </b>Phần đầu của tác phẩm.


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>- Đặc điểm của thể cáo: - Bố cục: 4 phần:</b>


<i>+ Phần đầu:</i> Nêu luận đề chính nghĩa, chân lí về sự tồn tại
độc lập có chủ quyền của dân tộc.


<i>+ Phần hai:</i> Bản cáo trạng tội ác quân giặc.


<i>+ Phần ba:</i> Phản ánh quá trình cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


- <b>Hoàn cảnh ra đời:</b> năm 1428 (sau chiến thắng quân Minh)


<b>- Thể loại:</b> Cáo – nghị luận cổ có tính hùng biện lối văn biền
ngẫu do Vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ
trương hay công bố kết quả một sự nghiệp.



<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>Đại cáo</b>: Cơng bố sự kiện trọng đại


<b>Bình:</b> Dẹp n


<b>Ngơ:</b> chỉ quân Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>
<b>2. Bố cục</b>


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>


<b>2. Bố cục: </b>


<i><b>- Bố cục của đoạn trích “ Nước Đại Việt ta”:</b></i> 3 phần.
+ Phần 1: (2 câu thơ đầu) : Đề cao nguyên lí nhân nghĩa.


+ Phần 2: ( 8 câu thơ tiếp theo): Chân lí về sự tồn tại độc lập,
chủ quyền của dân tộc.


+ Phần 3: ( Còn lại): Sức mạnh của nhân nghia, sức mạnh của
độc lập dân tộc.


<b>3. Phân tích: </b>


a. Ngun lí nhân nghĩa


<b>-</b>

<b>Nh©n nghÜa</b>



Yên dân



Trừ bạo

Đối

Vì dân



<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>T t ëng Lý Th êng KiƯt</b>

<b>.</b>



Sơng núi n ớc Nam, vua Nam ở.
Rành rành định phận tại sách trời.
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm.
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời.
(Sông núi n c Nam)



<b>T t ởng Trần Quốc Tuấn</b>



Chẳng những thái ấp của ta
không còn, mà bổng lộc các ng
ơi cũng mất; chẳng những gia
quyến của ta bị tan, mà vợ con
các ng ơi cũng khốn; chẳng
những xà tắc tổ tông bị giầy
xéo, mà phần mộ cha mẹ các ng
ơi cũng bị quật lên


(HÞch t íng sÜ)


<b>T t ëng NguyÔn Tr·i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>
<b>2. Bố cục: </b>



<i><b>- Bố cục của đoạn trích “ Nước Đại Việt ta”:</b></i> 3 phần.
+ Phần 1: (2 câu thơ đầu) : Đề cao nguyên lí nhân nghĩa.


+ Phần 2: ( 8 câu thơ tiếp theo): Chân lí về sự tồn tại độc lập,
chủ quyền của dân tộc.


+ Phần 3: ( Còn lại): Sức mạnh của nhân nghia, sức mạnh của
độc lập dân tộc.


<b>3. Phân tích: </b>


a. Nguyên lí nhân nghĩa


<i><b> Nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, chống ngoại xâm, làm </b></i>
<i><b>cho dân an hưởng thái bình.</b></i>


<b>-</b>

<b>Nhân nghĩa</b>

<sub> </sub>



Yên dân


Trừ bạo



Đối

Vì dân - Tiến bộ



b. Chân lí về sự tồn tại độc lập
có chủ quyền của dân tộc Đại


Việt. - 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: <b>Văn hiến - phong </b>


<b>tục - lãnh thổ - lịch sử - triều đại, chế độ riêng.</b>



+ Sử dụng những từ có tính chất hiển nhiên, lời lẽ hùng hồn,
sảng khối, tự hào.


+ Sử dụng những câu văn biền ngẫu, biện pháp so sánh, liệt
kê.


<b>+ </b>Sử dụng phép đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>1. Nhiều ý kiến cho rằng: ý thức dân tộc ở đoạn trích “Nước Đại Việt ta” là sự tiếp </i>


<i>nối và phát triển ý thức dân tộc ở bài thơ “Sơng núi nước Nam”. Các em có đồng ý </i>


<i>như vậy khơng? Vì sao?</i>



<b>THẢO LUẬN </b>

(3 phút)



<b>SƠNG NÚI NƯỚC NAM</b> - Lãnh thổ riêng.


- Chủ quyền riêng (xưng đế)


<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b> + Có nền văn hiến riêng
+ Có lãnh thổ riêng
+ Có phong tục riêng
+ Có lịch sử riêng


+ Có chế độ, chủ quyền riêng.


 <i><b>Tư tưởng của Nguyễn Trãi trên cơ sở tiếp nối có sự phát triển và hoàn thiện hơn về tổ </b></i>
<i><b>quốc, dân tộc. </b></i>


<i>2. “Sơng núi nước nam”-“Bình Ngơ đại cáo” được coi là hai bản tuyên ngôn độc lập của dân </i>
<i>tộc. Vậy chúng có những điểm nào giống nhau về nội dung ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hồ Chí Minh (02-09-1945)</b>
<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>TUN NGƠN ĐỘC LẬP</b>


<i><b> ( Hồ Chí Minh)</b></i><b> </b>


<i>“Hỡi đồng bào cả nước,</i>


<i>Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình </i>
<i>đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền khơng ai có </i>
<i>thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có </i>
<i>quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu </i>
<i>cầu hạnh phúc".</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>
<b>2. Bố cục: </b>



<b>3. Phân tích: </b>


a. Nguyên lí nhân nghĩa


<i><b> Nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, chống ngoại xâm, làm </b></i>
<i><b>cho dân an hưởng thái bình.</b></i>


<b>-</b>

<b>Nhân nghĩa</b>

<sub> </sub>

Yên dân


Trừ bạo Đối Vì dân - Tiến bộ


b. Chân lí về sự tồn tại độc lập
có chủ quyền của dân tộc Đại
Việt.


- 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: <b>Văn hiến - phong </b>
<b>tục - lãnh thổ - lich sử - triều đại, chế độ riêng.</b>


c. Sức mạnh của nhân nghĩa,
sức mạnh của độc lập dân tộc.


+ Sử dụng những từ có tính chất hiển nhiên, lời lẽ hùng hồn,
sảng khoái, tự hào.


+ Sử dụng những câu văn biền ngẫu, biện pháp so sánh, liệt
kê, phép đối.


<i><b> Khẳng định ý thức về độc lập, chủ quyền của dân tộc.</b></i>


- Sự thất bại của quân thù

<i>, </i>

chiến thắng oanh liệt của ta.


Lưu Cung: thất bại
Triệu Tiết: tiêu vong
Toa Đô : bắt sống
Ô Mã : giết tươi


Dẫn chứng xác
thực, hùng hồn


<b>Chân lí nhân </b>
<b>nghĩa</b>


 Làm kẻ thù thất bại thảm hại  Hậu quả của những kẻ


xâm lược phi nghĩa làm trái mệnh trời.


<b>III. GHI NHỚ: </b>

SGK - tr 69


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc ở đây có gì khác với bài “Sơng </b></i>
<i><b>núi nước Nam”?</b></i>


<b>- Bình Ngơ đại cáo:</b> Nguyễn Trãi đưa ra minh chứng đầy thuyết phục về sức mạnh của
nhân nghĩa, của chân lí: Tác giả lấy chứng cớ còn ghi để chứng minh cho sức mạnh
chính nghĩa, thể hiện niềm tự hào dân tộc


<b> Đã được thực tế chứng minh.</b>


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>




<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>- Sơng núi nước Nam:</b> Khẳng định sức mạnh của chân lí chính nghĩa, của độc lập dân tộc.
Kẻ xâm lược là giặc bạo ngược, làm trái lẽ phải, phạm vào sách trời sẽ chuốc lấy thất bại
hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Khác nhau:</b>


<b> - Chiếu: </b>ban bố mệnh lệnh.


<b> - Hịch: </b>cổ vũ, kêu gọi nhằm khích lệ tư tưởng, tình cảm của người nghe.


<b> - Cáo: </b>trình bày chủ trương, cơng bố kết quả của một sự nghiệp để mọi người cùng biết.


<i><b>Điểm giống và khác nhau giữa các thể loại: </b></i>

<i><b>chiếu</b></i>

<i><b>, hịch, </b></i>

<i><b>cáo</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



<i><b>(</b></i><b>Trích</b> “<i><b>Bình Ngơ đại cáo -</b></i>“ <i><b>Nguyễn Trãi)</b></i>


<b>Giống nhau:</b>


- Cùng thể văn nghị luận được vua, chúa, thủ lĩnh viết.
- Được công bố công khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nguyên lí </b>
<b>nhân nghĩa</b>


<b>Yên dân </b>



<b>(Bảo vệ đất n ớc để </b>
<b>yên dân)</b>


<b>Trõ b¹o </b>
<b>(Giặc Minh </b>


<b>xâm l ợc)</b>


<b>Vn hin </b>
<b>lõu i</b>


<b>L nh thổ </b>Ã


<b>riêng</b>


<b>Phong tục </b>
<b>riêng</b>


<b>Lịch sử </b>
<b>riêng</b>


Chõn lớ v sự tồn tại độc
lập có chủ quyền của dÂn


tộc đại việt


<b>Chế độ, chủ </b>
<b>quyền riêng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>
<b>2. Bố cục: </b>


<b>3. Phân tích: </b>


a. Nguyên lí nhân nghĩa


b. Chân lí về sự tồn tại độc lập
có chủ quyền của dân tộc Đại
Việt.


c. Sức mạnh của nhân nghĩa,
sức mạnh của độc lập dân tộc.


<b>III. GHI NHỚ: </b>

SGK T35


<b>HƯỚNG DẪN</b>

<b>HỌC TẬP</b>

<b>.</b>




<i><b> * </b></i>

<b>Đối với bài học ở tiết này.</b>



Đọc thuộc đoạn trích, nắm chắc phần ghi nhớ – SGK


- Tại sao người biên soạn sách lại đặt tên cho đoạn trích là
“Nước Đại Việt ta”


- So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau của 3 thể: Chiếu,
Hịch, Cáo


- Sưu tầm đọc tồn bộ văn bản “Bình Ngơ Đại Cáo”


<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo.</b>



- Chuẩn bị bài : <i><b>Bàn luận về phép học</b></i>.


+ Tìm hiểu quan niệm của Nguyễn Thiếp về mục đích
và tác dụng của việc học.


+ Tìm hiểu về thể tấu – so sánh với hịch, chiếu, cáo.



- Soạn bài :<i><b> Hành động nói</b></i> (phần tiếp theo)


Chú ý: xem lại 4 loại câu phân theo mục đích nói


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. GiỚI THIỆU CHUNG</b>




<b>1. Tác giả</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b>II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN</b>



<b>1. Đọc – chú thích</b>
<b>2. Bố cục: </b>


<b>3. Phân tích: </b>


a. Nguyên lí nhân nghĩa


<i><b> Nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, chống ngoại xâm, làm </b></i>
<i><b>cho dân an hưởng thái bình.</b></i>


<b>-</b>

<b>Nhân nghĩa</b>

<sub> </sub>

Yên dân



Trừ bạo

Đối

Vì dân - Tiến bộ



b. Chân lí về sự tồn tại độc lập
có chủ quyền của dân tộc Đại
Việt.


- 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: <b>Văn hiến - phong </b>
<b>tục - lãnh thổ - lich sử - triều đại, chế độ riêng.</b>


c. Sức mạnh của nhân nghĩa,
sức mạnh của độc lập dân tộc.


+ Sử dụng những từ có tính chất hiển nhiên, lời lẽ hùng hồn,


sảng khoái, tự hào.


+ Sử dụng những câu văn biền ngẫu, biện pháp so sánh, liệt
kê, phép đối.


<i><b> Khẳng định ý thức về độc lập, chủ quyền của dân tộc.</b></i>


- Sự thất bại của quân thù

<i>,</i>



Lưu Cung: thất bại
Triệu Tiết: tiêu vong
Toa Đô : bắt sống
Ô Mã : giết tươi


chiến thắng oanh liệt của ta.
Dẫn chứng
xác thực,
hùng hồn
<b>Chân lí </b>
<b>nhân </b>
<b>nghĩa</b>


Làm kẻ thù thất bại thảm hại  Hậu quả của những kẻ xâm


lược phi nghĩa làm trái mệnh trời.


<b>III. GHI NHỚ </b>

<i><b>– SGK- T35.</b></i>


<b>Tiết 98 </b>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×