Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu tot nghiepDA 167

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN VẬT LÝ - (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề 167 ( gồm 4 trang) Họ và tên thí sinh……………………………………………………. Số báo danh………………………………………………………… Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2,số Avôgađro NA = 6,022.1023 /mol. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1 : A. C©u 2 : A. C. C©u 3 :. A. C©u 4 : A. C©u 5 :. A. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C©u 8 :. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch Không xác Không thay B. Giảm. C. Tăng. D. định được. đổi.. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: cùng B. cùng phương, ngược chiều. phương, cùng chiều. có phương D. có phương lệch nhau góc 450. vuông góc với nhau. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S 1S2 cách nhau 10cm, dao động với bước sóng  = 2cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? 20. B. 18. C. 10. D. 9. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là 1,9V thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là: 5,2.105m/s. B. 6,2.105m/s. C. 8,2.105m/s. D. 7,2.105m/s. Một hộp kín chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=20 vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C của tụ điện trong hộp kín là: 0,05 H. B. 9,2.10 -5 F. C. 9,2.10-4 F. D. 0,06 H. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phần cảm có tác dụng: tạo ra dòng B. tạo ra từ trường. điện xoay chiều. tạo ra lực D. tạo ra suất điện động xoay chiều. quay máy. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng, biên độ lần lượt là 4cm và 2cm, bước sóng là 10cm. Điểm M trên mặt nước cách A 25cm và cách B 30cm sẽ dao động với biên độ là: 2 cm. B. 6 cm. C. 4 cm D. 8 cm.. 10− 4 ( F) mắc nối tiếp với điện trở R = 100 rồi mắc vào mạch π điện có tần số f = 50Hz. Hệ nsố công suất của mạch là: A. 1. B. 1/ √ 2 . C. D. 0,5. √2 . C©u 9 : Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 25kV, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là: 4,969.10A. 0,4969m. B. 10 C. 4,969nm. D. 0,4969A0 m. C©u 10 : Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10 -4/ (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R=R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: Một tụ điện có điện dung. C=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2.104 B. 102 C. 104 D. 2.102 C©u 11 : Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E . Động năng của quả cầu khi qua li 0 độ x = A/2 là : A. 3E0/4. B. E0/3. C. E0/4. D. E0/2. C©u 12 : Cho các dụng cụ sau: 1. Đèn ống. 2. Quang trở. 3. Pin mặt trời. 4. Rơ le quang điện. Hiện tượng quang điện không được ứng dụng trong dụng cụ nào? A. 1; 3. B. 3; 4. C. 2; 4 D. 1. C©u 13 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π 2=10 . ở thời điểm t 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: A. 1 N B. 10 3 N C. D. 10 N √ 3 N. C©u 14 : Con lắc đơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g=10m/s2 (2=10) Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là: A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s C©u 15 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu B. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. điện thế lên đến 8kV. C. giảm hiệu D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV điện thế xuống còn 1kV. C©u 16 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện: A. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt. C©u 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều? A. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm. C. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto. D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng. C©u 18 : Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5 (s). Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm. B. 6,3 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. C©u 19 : Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. Có một B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. mầu xác định. C. Có vận tốc D. Bị khúc xạ qua lăng kính. không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. C©u 20 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. C©u 21 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là ❑ A. B. A C. 1,5A. D. √ 2 A. √3 A C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. 210 206 C©u 23 : Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m = Pb. A. C©u 24 : A. B. C. D. C©u 25 :. A. C. C©u 26 :. A. C©u 27 :. A. C©u 28 :. A. C©u 29 :. A. C©u 30 : A. C. C©u 31 : A. C©u 32 :. A.. 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là 2,8.1010J. B. 2,2.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,5.1010J. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. Cùng bản chất là sóng điện từ. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tấn số tia tử ngoại. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây Sóng cơ B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms. học có chu kì 2 µs. Sóng cơ D. Sóng cơ học có tần số 21 kHz. học có tần số 10 Hz. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. a= a= B. a = 1,2mm. C. D. a = 0,9mm. 0,75mm. 0,95mm. Một quang electron vừa bứt ra khỏi tấm kim loại cho bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết tốc độ ban đầu của quang electron là 4,1.105m/s và từ trường B = 10-4T. Tìm bán kính quỹ đạo của quang electron đó.Cho me=9,1.10-31kg, |q e| =1,6.10-19C. 6,63cm. B. 4,63mm. C. 233,2mm. D. 23,32mm. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là i = 0,3 cm. B. i = 0,4 cm. C. i = 0,3 mm. D. i = 0,4 mm. 27 27 30 Al Al P Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 13 ta có phản ứng : 13 + α  15 + n. Biết mα = 4,0015u ; mAl = 26,974u, mp = 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là 4MeV. B. 2MeV.. C. 5MeV. D. 3MeV. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng B. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. điện từ. phát ra các D. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. tia α, β, γ. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? l =/2. B. l =/4. C. l = . D. l = 2. 26 Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời P = 3,9.10 W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành hêli và cứ một hạt nhân hêli được tạo thành thì giải phóng năng lượng 4,2.10-12J. Sau một năm lượng hiđrô tiêu thụ là: 19,6.1019kg B. 19,6.1016kg C. 19,6.1017kg D. 19,6.1018kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.. PHẦN RIÊNG ( 8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).. A. Theo chương trình Cơ bản ( 8 câu, từ câu 33A đến câu 40A) C©u 33A A. C©u 34A A. C©u 35A A. C©u 36A. A. C©u 37A. A.. C.. C©u 38A. A. C©u 39A A. C©u 40A. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x : A 2 A 2 B. x =  2 C. x = A/2. D. x = A/4. x= 4 . . Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: vân sáng vân sáng vân tối thứ vân tối thứ B. C. D. bậc 2. bậc 3. 2. 3. Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5 µF; L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là: i = 4,47 i= 2 i = 44,7 B. i = 2 (A). C. D. (A). (mA).. (mA) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3cos(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật. 50 m/s. B. 5 m/s. C. 50 cm/s. D. 5 cm/s. Chiếu ánh sáng có bước sóng  = 0,489 µm vào catốt làm bằng kali của tế bào quang điện chân không. Khi đặt giữa anốt và catốt điện áp UAK = - 0,39 V thì cường độ dòng điện qua tế bào bằng 0. Khi công suất chùm sáng chiếu vào catốt là P = 1,250 W và cường độ dòng quang điện bão hoà là Ibh = 5 mA thì số electron thoát ra: bằng 4% số B. bằng 2% số phôtôn chiếu vào catốt. phôtôn chiếu vào catốt. bằng 1% số D. bằng 3% số phôtôn chiếu vào catốt. phôtôn chiếu vào catốt. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? f = 10kHz. B. f = 7kHz. C. f = 4,8kHz. D. f = 14kHz. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: 6% B. 4,5%. C. 3% D. 9% Cho đoạn mạch RLC nối tiếp như hình vẽ. C r, L R Cho các điện áp hiệu dụng: UAM = UMN = 13V; • •B UNB = UAB = 65V. Tần số của mạch điện f = 50Hz A • • M Hệ số công suất của mạch là : N. A. 6/13. B. 10/13. C. 12/13. D. 5/13.. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 33B đến câu 40B) C©u 33B. Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là 1m, dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Momen quán tính của con lắc này đối với trục quay là A. 4,9 kg.m2 B. 6,8 kg.m2. C. 9,8 kg.m2. D. 2,5 kg.m2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u 34B A. C©u 35B A. C. C©u 36B. A. C. C©u 37B A. B. C. D. C©u 38B: A. C©u 39B A. C©u 40B A.. Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số ? Momen B. Khối lượng. C. Gia tốc góc. D. Tốc độ góc. quán tính. Hệ mặt trời nằm trên mặt phẳng qua tâm và vuông góc với trục của Ngân Hà và cách tâm của Ngân Hà vào khoảng: 1/2 đường B. 1/2 bán kính Ngân Hà kính Ngân Hà 2/3 đường D. 2/3 bán kính Ngân Hà. kính Ngân Hà Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ 15m/s. Người A bấm còi ôtô và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s 1 âm; 766 B. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz Hz. 2 âm; 766 D. 1 âm; 835 Hz. Hz và 835 Hz Phát biểu nào sau đây là đúng? Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ: 2 B. 5 C. 4 D. 3 Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là 2 rad. B. 19 rad. C. 200 rad. D. 100 rad. Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là: 1,7 cm/s2 B. 0,7 cm/s2 C. 7,1 cm/s2 D. 1,7 m/s2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33A 34A 35A 36A 37A 38A 39A 40A 33B 34B 35B 36B 37B 38B 39B 40B. 167 B C B C B B A B D C A D A A B D B A C A A C D C B C D C D D A D B B D C C A A D A C D B C D B A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×