Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi chon HS gioi TX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ. ĐỀ THI HS GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2011 - 2012. Khoá ngày 02 tháng 11 năm 2011 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề).. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Chú ý: Đề này gồm có 01 trang. Học sinh làm bài trên tờ giấy thi do HĐCT phát). Bài 1: (4,5 điểm) 1 1   x 1    : x   x  3  x1. x 3   x  1 . . Cho biểu thức: a) Rút gọn P b) Tìm x để Bài 2: (4,5 điểm). P . P . với x  0, x 1& x 9. 1 2. a) Giải phương trình: x2 + 6x + 10 = 2 2x  5.  b) Cho x, y là các số thoả mãn:. x2  9  x. . . y 2  9  y 9. 2011 2011 Hãy tính giá trị của biểu thức: A x  y  1. Bài 3: (4,0 điểm) 1 11 1      a) Với a, b > 0 chứng minh: a  b 4  a b  . Dấu “=” xảy ra khi nào? 1 1 1   8 x y z b) Cho x, y, z là 3 số dương thoả mãn: M Tìm giá trị lớn nhất của. 1 1 1   2x  y  z x  2y  z x  y  2z. Bài 4: (5,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AC > BD; kẻ CH vuông góc với AD (HAD); kẻ CK vuông góc với AB (KAB). a) Chứng minh KBC đồng dạng HDC . b) Chứng minh HCK đồng dạng ABC , suy ra HK = AC.sinBAD c) Chứng minh AB.AK + AD.AH = AC2 Bài 5: (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A và điểm M nằm trên cạnh huyền BC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M lên các cạnh AB và AC. Chứng minh rằng: AC AB  4 MH MK. Lưu ý :. -------------------------Hết------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT TX QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9 Năm học : 2011 – 2012 Môn : TOÁN. Khoá ngày: 02/11/2011 (Chú ý: Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang).. Bài 1: (4,5 điểm) a) Với x  0, x 1& x 9 , ta có: 1   x 1 x 3  1 P   :     x   x  3 x  1   x1 . x  x 1 : x. x  1. . . Vậy. . x 1 .. . 1  : x. x  1 . .    1 : x.  x  1 P.    x  3 . .  x  1. x1 . x 3 .. x3.  (0,75 điểm). x  1 x  9 x 3 . x1.  x  3 . .  x  1. (0,75 điểm). 8. (0,75 điểm). x 3 8 x. (0,50 điểm). b) Với x  0, x 1& x 9 , ta có: 1 x 3 1 P     2 2 2 8 x. . . x  3  8 x. (0,50 điểm). x  3  4 x  5 x 3 3 9  x   x 5 25 (TMĐK) 9 1 x P  25 thì 2 Vậy với. (0,50 điểm). . (0,50 điểm) (0,25 điểm). Bài 2: (4,5 điểm) a) Giải phương trình: x2 + 6x + 10 = 2 2x  5 5 2x  5 0  x  2 Điều kiện 2 Ta có: x2 + 6x + 10 = 2 2x  5  (x  4x  4)  (2x  5)  2 2x  5 1 0  (x  2) 2 . . . 2. 2x  5  1 0. (1,25 điểm).  x  2 0   x  2  2x  5  1 0. b) Cho x, y là các số thoả mãn:. . 2. x 9  x. Từ. . x2  9  x. . x2  9  x. 2011. (0,75 điểm). . 2. y  9  y 9. 2011. y. . y 2  9  y 9. Hãy tính giá trị của biểu thức: A x (*) . . (0,25 điểm). (*). 1.  . x2  9  x. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9. .  . . y2  9  y 9. x2  9  x. . y 2  9  y  x 2  9  x (1). (0,75 điểm). 2 2 Tương tự ta có: x  9  x  y  9  y (2) Lấy (1) cộng với (2) ta có : y =  x 2011 2011 2011 2011 Suy ra A x  y  1 x  x  1 1. (0,75 điểm). Vậy A = 1. (0,75 điểm). Bài 3: (4,0 điểm) 1 11 1      a) Với a, b > 0 chứng minh: a  b 4  a b  . Dấu “=” xảy ra khi nào? Với a, b > 0 ta có: (a – b)2 0  a2 + b2 2ab  ( a + b )2  4ab (0,75 điểm) 4ab 1 a b ab     ab a  b 4ab (0,75 điểm) 1 11 1      a  b 4  a b  . Dấu “ = ” xảy ra  a = b. (0,50 điểm) 1 1 1   8 b) Cho x, y, z là 3 số dương thoả mãn: x y z 1 1 1 M   2x  y  z x  2y  z x  y  2z Tìm giá trị lớn nhất của Vì x, y, z là các số dương, áp dụng bất đẳng thức ở câu a) ta có : 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 2 1 1               2x  y  z x  y  x  z 4  x  y x  z  16  x y x z  16  x y z  (1). (0,50 điểm) 1 1 1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 2 1               x  2y  z x  y  y  z 4  x  y y  z  16  x y y z  16  x y z  (2). (0,50 điểm) 1 1 1 1 1  1  1 1 1 1 1  1 1 2               x  y  2z x  z  y  z 4  x  z y  z  16  x z y z  16  x y z  (3). (0,50 điểm) 1 1 1 11 1 1 1 M         .8 2 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 4  x y z  4 Từ(1); (2); (3) suy ra 1 1 1 3   8 ( vì x y z ) Dấu “=” xảy ra  x = y = z = 8 Vậy. M max 2  x y z . Bài 4: (5,0 điểm). 3 8. (0,50 điểm) Vẽ hình đúng: (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> K. B. A N M. C. D. H. a) Chứng minh được ∆KBC ~∆HDC (g.g) b) Chứng minh được ∆HCK ~∆ABC (c.g.c) Từ ∆HCK ~ ∆ABC  =  KH = AC. = AC.sinKBC. Mà KBC = BAD (2 góc đồng vị)  KH = AC.sinBAD. c) Kẻ BM  AC tại M (hoặc DN  AC tại N ) như hình vẽ. Ta có: ∆ABM ~∆ACK (g.g) và ∆CMB ~∆AHC (g.g)  AB.AK = AM.AC và BC.AH = AC.MC = AD.AH (Vì AD = BC)  AB.AK + AD.AH = AC(AM + MC)  AB.AK + AD.AH = AC.AC = AC. (1,25 điểm) (1,25 điểm) (0,50 điểm) (0,50 điểm). Bài 5: (2,0 điểm) Ta có AB.MH + AC.MK = 2SABC . 2.SABC AC AB    MH MK MH.MK .. (0,75 điểm) (0,50 điểm). (0,50 điểm). Đặt S = SABC ; S1 = SAMB ; S2 = SAMC Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số dương ta có: S S1  S2 2 S1S2  4S1S2 S2. (0,50 điểm). Do đó: 2.SABC AC AB 2.S 4.S2 4.S2      4 MH MK 2S1 . 2S2 4S1S2 4S1S2 S2 AB AC 2S (Vì AB.AC = 2S) AC AB  4 Vậy: MH MK. (0,75 điểm). B. Vẽ hình đúng. H. A. (0,25 điểm). M. K. C. */ Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đáp án, nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Điểm toàn bài không làm tròn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×