Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KH su dung thiet bi TA lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT THANH BÌNH TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN: ANH VĂN. KHỐI: 6. NĂM HỌC: 2013-2014. Họ và tên giáo viên:.Trân Thanh Phong Dạy lớp: 6A1,6A2, 6A3 Cả năm:37 tuần x 3 tiết = 111 tiết Học kì I: 19 tuần x 3 tiết = 57 tiết Học kì II: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết HỌC KÌ I. Tháng Tuần. Tiết PPCT. Tên bài dạy. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. Không. 0. 0. 0 0. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng Unit 1:Greetings. 1 08. 2. Lesson 1: Hello ( A1-4). Không. 0. 0. 3. Lesson 2: Hello ( A5- 7). Bảng phụ,nam châm. 2-6. 3. 3. 4. Lesson 3: Good morning ( B1-4). Bảng phụ,nam châm. 2-6. 3. 3. 5. Lesson 4: How old are you?( C1-4). 2-10. 3. 3. 2. 6. Lesson 1: Come in ( A1-4). Tranh về các yêu cầu trên lớp. 1. 3. 3. 7. Lesson 2: Where do you live? (B1,2). Nam châm, Thẻ chữ. 2-10. 3. 8. Lesson 3: Where do you live? ( B3-5). Không. 0. 0. 0. 9. Lesson 4: My school ( C1). Không. 0. 0. 0. 1. 2. 08. Giới thiệu cách học. Nam châm, Thẻ số Unit 2: At school. 3 3. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tháng Tuần 09. Tên bài dạy. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. 4. 10. Lesson 5: My school ( C2,3). Các dụng cụ học tập trên lớp của HS Unit 3: At home. 4. 11. Lesson 1: My house ( A1,2). 12. Lesson 2: My house ( A3,4). 13. Lesson 3: Numbers ( B1,2). Tranh về các đồ đạc trong phòng khách Tranh về gia đình Lan Nam châm, bảng phụ Nam châm, bảng phụ. 14. Lesson 4: Numbers ( B3,4,5). 15. Lesson 5: Families (C1,2). 16. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 2-6. 3. 3. Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. Nam châm, bảng phụ Grammar practice. 2-6. 3. 3. Grammar practice(1,2,3,4,6,9). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 17. Grammar practice(5,7,8,10). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 18. Test. Không. 0. 0. 0. 7. 19. Correcting the test. 0. 0. 0. 7. 20. Lesson 1:Where is your school?(A1,2). 21. 09 5. 6. 09 8 10. Tiết PPCT. Không Unit 4:Big or small?. 2 1. 2. Lesson 2: Where is your school?(A3,4). Tranh về ngôi trường của Thu, Phong Tranh về trường học. 22. Lesson 3: My class ( B1-5). Projector. 23. Lesson 4:Getting ready for school(C1-3). 24. Tranh về các hoạt động hàng ngày của Ba Lesson 5: Getting ready for school(C4-7) Đồng hồ xem giờ Unit 5: Things I do. 3. 3. 1. 3. 3. 1. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 1 1. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tháng Tuần 9. 10. 10. 11. 10. Tiết PPCT. Tên bài dạy. 25. Lesson 1: My day ( A1,2). 26. Lesson 2: My day ( A3,4). 27. Lesson 3: My day ( A5,6). 28. Lesson 4: My routine (B1-3). 29. Lesson 5: Classes (C1). 30. Lesson 6: Classes ( C2,3). 11. 31. Grammar practice. 11. 32. Lesson1:Our house( A1,2). 12. 13. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng Tranh về các hoạt động hàng ngày của Nga Tranh về các hoạt động sau giờ học Tranh về các hoạt động sau giờ học Nam châm, bảng phụ. Số lượng 1. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 2-6. 3. 3. Projector. 1. 3. 3. Không. 0. 0. 1. 3. 3. Tranh nhà của Thúy. 1. 3. 3. 1. 3. 3. 2-6-1. 3. 3. 1. 3. 3. Projector Unit 6: Places. 33. Lesson 2: Our house (A3-5). Tranh về các cảnh vật gần nhà. 34. Lesson3: In the city ( B1-3). 35. Lesson 4:Around th house ( C1,2). Nam châm, bảng phụ Tranh ngôi nhà của Minh Projector. 36. Lesson 5: Around the house ( C3,4). 37. Test. 38. Correcting the test. Tranh về một số cửa hiệu trên đường phố Không Không Unit 7: Your house. 11. 13. 39. Lesson 1: Is your house big?( A1,2). Nam châm, bảng phụ. 11. 14. 40. Lesson 2: Is your house big? (A3-5). Tranh về khách sạn, nhà hàng, bưu điện... 1 1. 1. 0. 3. 3. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 2-6. 3. 3. 1. 3. 3. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tháng Tuần. Tiết PPCT 41. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. Lesson 3: Town or country? ( B1). Projector. 42. Lesson 4: Town or country? ( B2,3). Nam châm, bảng phụ. 43. Lesson 5: On the move (C1,3). 44. Lesson 6: On the move (C 4). 15. 45. Lesson 1: What are you doing?(A1). 16. 46. Lesson 2: What are you doing? (A2,3). 47. Lesson 3:What are you doing? ( A4,6). 48. Lesson 4: A truck driver (B1). 49. Lesson 5: A truck driver (B2). 50. Lesson 6: Road signs ( C1,2). 15. 11. 17 12. Số lượng. Số lượt sử dụng. 1. 3. 3. 2-6. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3 3. Tranh về các phương tiện giao thông Tranh về giao thông Unit 8: Out and about. 1. Tranh về các phương tiện giao thông Projector. 1. Tranh về các phương tiện giao thông Tranh về các hoạt động của ông Quang Tranh về các hoạt động của ông Quang Một số biển báo giao thông. 1. 1. 3. 1. 1. 1 1. Số tiết sử dụng. 51. Lesson 7: Road signs (C4). Một số biển báo giao thông. 1. 3. 3. 18. 52. Grammar practice. Không Revision. 0. 0. 0. 18. 53. Revision. 0. 0. 0. 54. Revision. Nam châm, bảng phụ. 6-3. 3. 3. 55. Revision. Nam châm, bảng phụ. 6-3. 3. 3. 56. Revision. Projector. 1. 3. 3. 57. The first semester exam. Không. 0. 0. 0. 12 19 12. Tên bài dạy. Projector. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tháng Tuần. Tiết PPCT. Tên bài dạy. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. TỔNG CỘNG HỌC KÌ II. 20 12. 21 01. Unit 9: The body Tranh về các bộ phận cơ thể người/ projector Tranh về hình dáng người. 58. Lesson 1: Parts of the body ( A1,2). 59. Lesson 2: Parts of the body ( A3-5). 60. Lesson 3: Faces ( B1). 61. Lesson 4: Faces ( B2,3). Tranh về các phần trên gương mặt người Projector. 62. Lesson 5: Faces ( B4,5). Nam châm, bảng phụ. 1-1. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 1. 3. 3. 2-6. 3. 3. 1 1. Unit 10:Staying healthy 21. 63. Lesson1:How doyou feel?(A1,2). Projector. 1. 3. 3. 22. 64. Lesson 2: How do you feel? (A3,4). Projector. 1. 3. 3. 65. Lesson 3: How do you feel? (A5,6). Thẻ chữ. 10. 3. 3. 66 67. Lesson 4: Food and drink (B1,4) Lesson 5: Food and drink (B2,3,5). Tranh về một số loại thức ăn Không. 1 0. 3 0. 3 0. 68. Lesson 6: My favourite food ( C1-4) Tranh về một số loại thức ăn Unit 11:What do you eat?. 1. 3. 3. 23. 69. Lesson1:At the store( A1). 1. 3. 3. 24. 70. Lesson 2: At the store ( A2). Tranh về một số đồ dùng ở cửa hàng tạp hóa Không. 0. 0. 0. 71 72. Lesson 3: At the store ( A3,4) Lesson4: At the canteen ( B1,3,4). Nam châm, bảng phụ Tranh về một số thức ăn, đồ. 2-6 1. 3. 3. 3. 3. 01 23. 01. 02. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tháng Tuần. Tên bài dạy. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. 1. 3. 1. 3. 3. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 73. Lesson 5: At the canteen ( B2,5). uống Projector. 74. Grammar practice. Projector. 75. Test. 26. 76. Correcting the test. 26. 77. Lesson1:What are you doing?(A1,2). Tranh về các môn thể thao. 1. 3. 3. 78. L2:What are you doing?(A3-5). Projector. 1. 3. 3. 79. Lesson 3: Freetime ( B1-3). Tranh về các hoạt động giải trí. 1. 3. 3. 80. Lesson 4: Freetime (B4,5). Tranh về hoạt động của Ly. 1. 3. 3. 81. Lesson 5:How often?( C1-4). 3. 3. 2-6. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 25. 02 27 03. 03. Tiết PPCT. Không Không Unit 12:Sports & pastimes. 28. 82. Tranh về các hoạt động của Ba, Lan Lesson 6: How often? ( C5,6) Nam châm, bảng phụ Unit 13:Activities and the seasons. 28. 83. Lesson1:Theweather..(A1,2). Tranh về thời tiết của 4 mùa. 1. 84. Lesson 2: The weather and seasons (A3). 1. 85. Lesson3: The weather and seasons (A4). Tranh về hoạt động của từng mùa Projector. 86. Lesson 4: Activities in seasons ( B1). Tranh về hoạt động của từng mùa Lesson 5: Activities in seasons( B2) Tranh về hoạt động của từng mùa Unit 14: Making plans. 1. 29. 87. 1. 1. 1. 3. 3. 3. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tháng Tuần 30 03 31. 04. 32. 33. Tiết PPCT. 34. 35 05. Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng 3. 88. L1: Vacation destinations (A1-3). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 89. Lesson2: Vacation destinations (A4,5). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 90. Lesson3: Freetime plans(B1,2). Thẻ chữ. 10. 3. 3. 91. Lesson 4:Freetime plans (B3,4). Projector. 1. 3. 3. 92. Lesson 5:Freetime plans (B5,6). Không. 0. 0. 93. Lesson 6: Suggestions(C1-3). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 94. Grammar practice. Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 95. Test. Không. 0. 0. 0. 96. Correcting the test. Không Unit 15:Countries. 0. 0. 0. 97. Lesson 1: We are the the world(A1-4). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 98. Lesson 2: We are the world (A5,6). Projector. 1. 3. 3. Lesson 3: Cities,buildings and people(B1,2) Lesson 4: Cities,buildings and people(B3,4). Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 2-6-1. 3. 3. 2-6. 3. 3. 1. 3. 3. Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. Nam châm, bảng phụ. 1. 3. 3. 99 04. Tên bài dạy. 100. Nam châm, bảng phụ Tranh tòa tháp Sears, tháp đôi Petronas & Vạn lí trường thành Nam châm, bảng phụ. 101. Lesson 5: Natural feature (C1,2). 102. Lesson 6: Natural features(C3) Projector Unit 16: Man & the environment. 103. Lesson 1:Animals&plants(A1,3). 104. Lesson 2: Animals and plants(A2). 0. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tháng Tuần. 36. 37. Tiết PPCT. Tên bài dạy. 105. Lesson 3: Pollution (B1,2). 106. Lesson4: Pollution (B4-5). Tên thiết bị, tranh cần sử dụng. Số lượng 1. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. 107. Grammar practice. Tranh về một số hành động phá hoại môi trường Tranh về một số hành động phá hoại môi trường Projector. 108. Revision. Nam châm, bảng phụ. 6-3. 3. 3. 109. Revision. Nam châm, bảng phụ. 6-3. 3. 3. 110. Revision. Nam châm, bảng phụ. 2-6. 3. 3. 111. The second semester exam. Không. 0. 0. 3. 3. 3. 3. 1. 3. 3. 1. Ghi chú. 0. TỔNG CỘNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU. TỔ TRƯỞNG. Tân Phú, ngày19.tháng 09 .năm 2013 GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY. Trần Thanh Phong.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×