Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DAP AN DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 14 NĂM 2015 Môn: TOÁN (Đáp án – thang điểm có 5 trang). ĐỀ CHÍNH THỨC. Đáp án. Câu 1 (2,0 đ). Điểm. a) (1,0 điểm)  Tập xác định: D =  \ {2}  Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y '  . 1.  x  2. 2. 0,25.  y '  0 x  D .. - Hàm số nghịch biến trong từng khoảng (; 2) và (2; ) - Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  2; hàm số có tiệm cận ngang y = 2. x . 0,25. x . lim y   ; lim y  ; hàm số có tiệm cận đứng x = 2.. x 2. x 2. - Bảng biến thiên:. x y' y. . . 2 -. -. 0,25. . 2 . 2.  Đồ thị:. 0,25. b) (1,0 điểm). 2a  3 ), a  2 . a 2 Tiếp tuyến tại M có phương trình là: 1 2a  3 y (x  a)  . 2 a 2 (a  2) M  (C)  M(a;. 0,25. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2  2 ). a2 Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang: B(2a  2; 2) . 2 Giao của hai tiệm cận: I(2;2)  IA  ; IB  2a  4 . a2. Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng: A(2;. AB  IA 2  IB2  (. 0,25. 2 2 2 )  (2a  4)2  2. .2 a  2  2 2. a2 a 2 0,25. 2 2  2 2  4  2 2. IA + IB + AB =  2a  4 + AB  2 2a  4 . a2 a2 2  2a  4 . a2 a  3 2   2a  4  (a  2)2  1   . a2 a  1 Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện bài toán là M(3;3) và M (1;1).  2  1   cos 2  x    cos 2  x     sin x+1 3 3  2  . Đẳng thức xảy ra  IA  IB . 2 (1,0 đ). 2 4  1  cos(2 x  )  1  cos(2 x  )  1  sin x 3 3.  2cos(2 x   ).cos. 3 (1,0 đ). . 3.  sin x  1. 0,25. 0,25. 0,25.  1  cos 2 x  sin x  0  2sin 2 x  sin x  0. 0,25.   x   2 k  6  sin x  0 5   x   2 k ,  sin x  1 6   2  x  k . 0,25. k  .. 6. dx 2 2x  1  4x  1. I. t2 1 t . Đặt t  4x  1 , ta có dt = hay dt = dx và x  4 2 4x  1 Khi x = 2 thì t = 3 và khi x= 6 thì t = 5.. 0,25. 2dx. 5. Khi đó: I   3. tdt  t2 1  2 1 t   2 . 5. = 3. tdt.  t  12. 5 1 1     t  1  t  12 3.   dt  . 0,25 0,25. 5. 4 (1,0 đ). 1  3 1  =  ln t  1  = ln  .  2 12 t 1  3  a) (0,5 điểm) Cứ 3 đỉnh bất kỳ của đa giác (H) tạo thành một tam giác, vậy tổng số tam giác là: C 3n . n(n  1)(n  2) Ta có phương trình: C 3n  220   220  n3  3n 2  2n  1320  0 6 2  (n  12)(n  9n  110)  0  n  12. Vậy đa giác có 12 cạnh. Gọi các đỉnh là A1A2 ...A12 . Xét tại đỉnh A1 nó tạo thành tam giác đều duy nhất A1A5A9. 2. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Có 12 đỉnh, vì vậy nó tạo thành 12 tam giác đều, nhưng mỗi tam giác được tính lặp 3 lần .Vậy chỉ có 4 tam giác đều. Tương tự, chỉ có 3 hình vuông. b) (0,5 điểm) Đặt z  a  bi  a,b     3(a  bi)  4i(a  bi)  63  56i.   3a  4b   (4a  3b)i  63  56i 4a  3b  56 a  5 .   3a  4b  63 b  12 Vậy z = 5 – 12i. Do đó môđun z bằng 13. 5 (1,0 đ). 0,25. 0,25. S. M C. 0.25. D O A. . H. N a. B. SO  (ABCD). Dựng MH//SO, H thuộc AC, khi đó MH  (ABCD), suy ra góc giữa . đường thẳng MNvới mp(ABCD) chính là góc MNH Xét tam giác CNH :. 0.25. 3 3a 2 a HC  . AC  , CN  . 4 4 2 2 2 2 HN  HC  CN  2HC.CN . cos 450. Hay HN 2 . 9a 2 a 2 3a 2 10a 2    8 4 4 16. Suy ra HN . HN a 10 2 1 a 10  .  . . Vậy cos   MN 4 a 10 2 4. Do đó   60 0.. Câu 6 (1,0 đ). Thể tích khối chóp M.ABCD: Trong tam giác HMNcó MH a 10 a 30 . tan 600   MH  HN .tan 600  . 3 HN 4 4 MH là chiều cao của khối chóp, vậy thể tích của nó là: 1 1 a 30 a3 30 V  S ABCD .MH  a 2 .  . 3 3 4 12 Ta có: x 2  y2  4x  4y  7  0  (x  2)2  (y  2)2  1 Nên tâm I(-2;2), bán kính R= 1. 3 2 Khoảng cách từ I đến (d) bằng  R nên (d) không cắt đường tròn. 2 Đường thẳng qua A và vuông góc với (d) cắt (d) tại H(3;4). Đặt f(x,y) = x – y + 1 thì f(-2,2).f(1,6) = 18> 0 nên I và A cùng phía so với (d). Gọi D là điểm đối xứng của A qua (d) thì D(5; 2). Đường thẳng DI cắt đường tròn (C ) tại hai điểm, một điểm nằm ngoài đoạn DI, một điểm nằm trong đoạn DI, đó chính là điểm B. 3. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7 (1,0 đ). Đường thẳng DI cắt đường thẳng (d) tại C là điểm cần tìm. Chứng minh khi đó BC + CA bé nhất. Đường thẳng DI có phương trình: y = 2. Vậy tọa độ các điểm cần tìm là B(-1; 2), C(1; 2). Giả sử mặt phẳng cần tìm là: ( ) : ax  by  cz  d  0 (a 2  b2  c 2  0) . Trên đường thẳng (d1) lấy 2 điểm: A(0; 0; 5), B(1; 1;8)..  5c  d  0 b  a  3c Do ( ) qua A, B nên:   a  b  8c  d  0  d  5c Vậy ( ) : ax  (a  3c) y  cz  5c  0 2a  a  3c  c 1 Yêu cầu bài toán cho ta:  sin 300  2 22  12  12 . a 2  (a  3c)2  c 2  2a2  13ac  11c2  0. Dễ thấy a  0 nên chọn a = 1, suy ra: c = -1; b = 2; d = 5. Chọn a = 11; c = - 2; b = - 5; d = 10. Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn, lần lượt có phương trình là: x + 2y – z + 5 = 0 11x – 5y - 2z + 10 = 0.. Câu 8 (1,0 đ). 1  2 2 x  y  5 Giải hệ phương trình:  4x 2  3x  3xy  y  57  25 2 2 5x  5y  1   2 47 2x  2y2  3xy  3x  y   25  2 2 5x  5y  1   47 (2x  y)(x  2y)  (x  2y)  (2x  y)   25  Đặt u = 2x – y , v = x + 2y, hệ đã cho trở thành: u2  v 2  1 (u  v)2  2uv  1    47   94 uv  u  v  2uv  2(u  v)    25 25   2 2uv  (u  v)  1   144 (u  v  1)2   25   3  u  5  7   v  4 uv   12  5 5    Trường hợp 1: u  v  1    .  12 5 4  uv   u  25   5  3  v   5  17  uv    12  5 , hệ vô nghiệm. Trường hợp 2: u  v  1     5 uv  132  25 Thay giá trị của u, v ta có các nghiệm của hệ phương trình là:. 4. 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9 (1,0 đ). 2 1 11 2 (x;y)  ( ; ) hoặc (x;y)  ( ; ). 5 5 25 25 xy yz xz P   . xy  yz xz  yz xy  xz. Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: (ax+by+cz)2  (a 2  b2  c2 )(x2  y2  z2 ). Do đó xy . xy zy . zy xz . xz 2 x y z   )  ( xy  yz  zx)(   ) P2 = ( xz x y yz xy  yz xz  yz xy  xz. ( x  z )2 ( x  y)2 ( y  z)2 y z 4( x  z ) 4( x  y) 4( y  z ) 1 1 3   xy  ( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)  ( x  y  z )2  ( xy  yz  zx)  4 4 4 1 1 1  ( x  y  z )2  ( x  y  z )2  . 4 4 2 1 2 2 Vậy P  .Giá trị lớn nhất của P đạt được khi x  y  z  2 3 2. 0.25.   xy  x. (Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.) -----------Hết----------. 5. 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×