Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi lich su 6 THCS Hoi An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HỘI AN </b>



Lớp:……….



Họ và tên:………



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 6</b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề)
<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Câu 1: </b>

Người tinh khôn sống như thế nào? (2đ)



………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...


………...………...
………...


………...
………


<b>Câu 2:</b>

Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào? (2đ)



………...………...
………...


………...


………...………...
………...………...
………...………...
………...


………...


………

<b>Câu 3:</b>

Đất nước Âu Lạc có gì thay đổi?


(2đ)



………...………...
………...


………...
………...


………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………...
………...


………...
………...


………...



………...
………...


………...


………...
………...


………...


………

<b>Câu 4:</b>

Ngày giỗ tổ Hùng Vương là ngày,


tháng nào? Nêu 2 câu thơ nói lên ngày giỗ tổ vua Hùng. (1đ)



………...………...


………...………...
………...………...
………...………...
………...………...
………...


<b>Câu 5:</b>

Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Âu Lạc? (3đ)


……….
……….
……….


………
………
………



………
………
………


………
………
………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MÔN SỬ 6 (2013-2014)</b>


<b>Câu 1: (2đ)</b>



<b>- </b>

Người tinh khơn sống theo từng nhóm nhỏ có quan hệ huyết thống. Ăn chung, ở chung


gọi là thị tộc. (0.5đ)



- Biết trồng trọt, chăn nuôi. (0.5đ)


- Làm gốm. dệt vải. (0.5đ)



- Làm đồ trang sức. (0.5đ)



<b>Câu 2: (2đ)</b>



- Công cụ sản xuất được cải tiến, người nguyên thủy định cư lâu dài ở đồng bằng ven


sông, ven biển

<sub></sub>

nghề trồng lúa ra đời. (1đ)



- Nghề nông ra đời, gồm 2 ngành chính là: trồng trọt và chăn ni.



+ Trồng trọt: Rau, củ, lúa nước. (0.5đ)



+ Chăn ni: Trâu, bị, lợn, … (0.5đ)



<b>Câu 3: (2đ)</b>



- Trong nông nghiệp: lưỡi cày đồng được cải tiến và được dùng phổ biến hơn, trồng trọt


phát triển. (0.5đ)



- Chăn nuôi, đánh cá, săn bắn điều phát triển. (0.5đ)



- Nghề thủ công làm đồ gốm, đồ trang sức, … điều tiến bộ. (0.5đ)



- Đặt biệt phát triển là luyện kim. Giáo, mác, mũi tên đồng, rìu đồng, cuốc sắt, rìu sắt


được sản xuất ngày càng nhiều hơn. (0.5đ)



<b>Câu 4: (1đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“ Dù ai đi ngược về xuôi.



Nhớ ngày giỗ tổ mồng Mười tháng Ba”. (0.5đ)



<b>Câu 5:</b>

<b>(3đ) </b>

Hùng Vương
Lạc hầu – Lạc tướng


( trung ương)


Lạc tướng
( bộ)



Lạc tướng
( bộ)


Bộ chính
( chiềng, chạ)


Bộ chính
( chiềng, chạ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×