Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.16 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Khoa Địa lý ----------. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP. HÀ NỘI 2013-14.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> STT. 1. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn Thị Loan. TÊN LUẬN VĂN(K48 - 2002 ). Tài nguyên và thực trạng hoạt động du lịch tỉnh Ninh Bình Bước đầu tìm hiểu đặc điểm, sự phân bố các loại Trịnh Thị Thuyết TS. Lương Hồng Hược hình đất hiếm vùng Tây Bắc Việt Nam Đặc điểm và sự phân bố động đất ở Việt Nam Nguyễn Thị Nga PGS.TS Nguyễn Kim Chương (phần đất liền) Bước đầu tìm hiểu hệ địa sinh thái Cần Giờ (TP Nguyễn Hoàng Long Th.S Đặng Văn Hương Hồ Chí Minh) và Giao Thủy (Nam Định) Bước đầu tìm hiểu tác động của con người đối Phạm Thị Thùy Linh GVC. Nguyễn Trọng Hiếu với tài nguyên thực vật rừng huyện Con Cuông Nghệ An Tìm hiểu tiềm năng và việc sản xuất thiếc Quỳ Ngô Anh Tuấn Th.S Nguyễn Đăng Chúng Hợp, Nghệ An Hiện trạng môi trường nước mặt và vấn đề sử Lê Thị Hoa PGS.TS Nguyễn Kim Chương dụng nguồn nước ở thành phố Thanh Hóa Bước đầu tìm hiểu tiềm năng, hiện trạng và Nguyễn Thị Thịnh PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức phương hướng phát triển ngành chè tỉnh Phú Thọ trong giai đoạn 2001-2003 Tìm hiểu các nguồn lực và sự phát triển nông Phạm Việt Quyên Th.S Nguyễn Đăng Chúng nghiệp kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa ở tỉnh Tuyên Quang Hiện trạng sử dụng đất đai tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Thị Đào. Ký hiệu LV-Đ/461. GS.TS Lê Thông. 2 3 4 5. 6 7 8. 9. 10. LV-Đ/462 LV-Đ/463 LV-Đ/464 LV-Đ/465 LV-Đ/466 LV-Đ/467 LV-Đ/468 LV-Đ/470 LV-Đ/472. PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 11. Vũ Thị Hoài Linh PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 12. Nguyễn Gia Lâm Th.S Nguyễn Đăng Chúng. 13. Trần Thị Mai Phương PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 14. Nguyễn Thu Hương ThS Vũ Thị Mai Hương. 15. Trần Thị Tươi PGS.TS Lê Thông. 16. Hồ Văn Thủy. 17. Lê Thị Thu Huyền. Phân tích sử dụng đất nông - lâm nghiệp tỉnh Hà LV-Đ/473 Bắc Tìm hiểu sản xuất Crôm Cổ Định (Triệu Sơn, LV-Đ/474 Thanh Hóa) Vấn đề lao động - việc làm ở huyện Nghi Xuân LV-Đ/475 (3) Tiềm năng thực trạng phát triển du lịch tỉnh Lào LV-Đ/476 Cai Du lịch Hải Dương: Tiềm năng thực trạng, định LV-Đ/477 hướng phát triển Đặc điểm khí hậu Nghệ An LV-Đ/478. TS. Nguyễn Đình Giang PGS. Nguyễn Phi Hạnh. 18. Hoàng Quốc Dũng. Đặc điểm tự nhiên khu bảo tồn thiên nhiên đất LV-Đ/479 ngập nước Xuân Thủy và việc bảo vệ đa dạng sinh học Địa lý thủy văn Quảng Ninh LV-Đ/480. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 19. Đỗ Thị Vân GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 20. Lê Minh Tài. Nghề gốm sứ ở Đông Triều trong thời kỳ chuyển LV-Đ/481 sang kinh tế thị trường Địa lý nông nghiệp tỉnh Ninh Bình LV-Đ/482. PGS.TS Ông T Đan Thanh. 21. Nguyễn Văn Biểu GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. Đặc điểm địa chất và khoáng sản Phú Thọ. LV-Đ/483.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22. Lê Thanh Thủy. Khí hậu Lào Cai. LV-Đ/484. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 23. Nguyễn Thị Giang PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 24. Phạm Kiều Thanh ThS Đặng Văn Hương. 25. Phạm Thị Thu Hà. Hiện tượng nước dâng do bão ở ven biển Việt LV-Đ/485 Nam Nghiên cứu sự đa dạng sinh học của các vườn LV-Đ/486 quốc gia ở Việt Nam Đặc điểm địa chất và khoáng sản tỉnh Ninh Bình LV-Đ/487. GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. 26. Nguyễn Thị Hồng Nga TS. Nguyễn Đình Giang. 27. Nguyễn Thị Tâm. Tìm hiểu về tài nguyên rừng và việc phát triển LV-Đ/488 vốn rừng ở huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đặc điểm sự phân bố quặng chì kẽm ở Việt Nam LV-Đ/489. GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. 28. Ngô Thị Ánh PGS. Nguyễn Phi Hạnh. 29. Lưu thị Minh Nguyệt PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 30. Lê Thị Thu Huyền. Ảnh hưởng của sản xuất than vùng Hòn Gai, Cẩm LV-Đ/490 Phả (Quảng Ninh) đến môi trường xung quanh Khí hậu Tuyên Quang và ảnh hưởng của điều LV-Đ/492 kiện khí hậu tới sản xuất nông nghiệp Khí hậu Hòa Bình LV-Đ/493. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 31. Nguyễn Thị Nhung. Đặc điểm và sự phân bố đá quý ở Việt Nam. LV-Đ/494. TS. Lương Hồng Hược. 32. Đỗ Thị Hương Giang ThS Đặng Văn Hương. 33. Nguyễn T Thanh Nhàn TS. Nguyễn Đình Giang. 34. Lê Thị Thúy ThS Đặng Thị Huệ. 35. Đào Thị Điệp GVC. Nguyễn Trọng Hiếu. 36. Nguyễn Thị Luyến GVC. Phan Khánh. 37. Lê Thị Tuệ Minh GVC. Nguyễn Trọng Hiếu. 38. Bế Thị Hồng Anh. Tìm hiểu biến đổi môi trường tự nhiên tỉnh Hòa LV-Đ/495 Bình do việc XD công trình thủy điện Hòa Bình Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phân bố LV-Đ/496 và phát triển một số cây CN lâu năm ở Nghĩa Đàn Bước đầu nghiên cứu những đặc điểm sinh khí LV-Đ/497 hậu với sự phân bố các kiểu thảm thực vật tự nhiên ở Việt Nam Đặc điểm sinh thái, đa dạng sinh học rừng ngập LV-Đ/498 mặn Quảng Ninh - vấn đề sử dụng, bảo vệ và cải tạo Bước đầu tìm hiểu hiện trạng, sự phát triển và LV-Đ/499 phân bố một số loại hoa, cây cảnh chính huyện Văn Giang, Hưng Yên Bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế trong việc sử LV-Đ/500 dụng một số loại đất vào sản xuất nông nghiệp huyện Lâm Thao, Phú Thọ Địa lý nông nghiệp tỉnh Cao Bằng LV-Đ/501. PGS.TS Ông T Đan Thanh. 39. Nguyễn Thị Lệ Phương PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 40. Dương Thị Viển. Phân tích thực trạng phát triển kinh tế huyện LV-Đ/502 Vĩnh Tường Phân tích mức sống dân cư tỉnh Hưng Yên LV-Đ/503. GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 41. Lại Thị Thanh Huyền PGS.TS Lâm Quang Dốc. 42. Nguyễn Thu Hằng. Thành lập bản đồ giáo khoa treo tường kinh tế LV-Đ/504 chung tỉnh Thái Bình Thành lập bản đồ dân cư huyện Tiên Lãng LV-Đ/505. TS. Đỗ Thị Minh Tính. 43. Lê Thị Lệ. Thành lập bản đồ nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa. LV-Đ/506.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 44. Phan Thị Thanh Nga PGS.TS Lê Huỳnh. 45. Phùng Thị Tuyết Mai GVC. Hoàng Xuân Lính. 46. Vi Thị Hoài. XD bản đồ giáo khoa treo tường “nông nghiệp LV-Đ/507 VN” phục vụ chương trình ĐL 12 ở trường PT Thành lập bản đò giáo khoa treo tường kinh tế LV-Đ/508 chung tỉnh Phú Thọ Thành lập bản đồ dân số huyện Quỳ Châu LV-Đ/509. TS. Đỗ Thị Minh Tính. 47. Lương Thị Thanh Hoa. Đa dạng sinh học của các khu rừng đặc dụng với LV-Đ/510. PGS.TS Nguyễn Kim Chương việc bảo vệ hệ sinh thái rừng khu Nghệ Tĩnh. 48. Nguyễn Tú Linh. Hiện trạng sản xuất và phân bố rau xanh tỉnh Vĩnh Phúc Phân tích các nhân tố tác động đến sự phát triển Đào Thị Hà ThS Nguyễn Khắc Anh đô thị huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Địa lý nông nghiệp huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Đặng Thị Nghiệp PGS.TS Ông T Đan Thanh Dương Nguyễn Thị Hoài Nam Sản xuất nông nghiệp huyện Thanh Chương thực PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ trạng và giải pháp Phân tích tiềm năng, thực trạng phát triển kinh tế Vũ Thị Hải Huyên PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ huyện Tiên Lãng - Hải Phòng Bước đầu nghiên cứu về làng nghề truyền thống Tống Thị Thoa ThS Nguyễn Khắc Anh trồng dâu, nuôi tằm, ươm tư dệt nhiễu xã Hồng Đô, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Vương T Phương Hạnh Thành lập bản đồ GK treo tường liên minh châu PGS.TS Lê Huỳnh Âu (phục vụ giảng dạy ĐL 11- dự án thí điểm) Nguyễn T Huyền Trang Xây dựng bản đồ giáo dục phổ thông tỉnh Bắc GVC. Hoàng Xuân Lính Ninh Xây dựng bản đồ giáo khoa treo tường khí hậu Phan Thị Hương PGS.TS Lê Huỳnh châu Phi Thành lập bản đồ công nghiệp chung thành phố Nguyễn Thị Hà PGS.TS Lâm Quang Dốc Hải Dương Thành lập bản đồ giáo khoa treo tường kinh tế Phạm Thị Hiền GVC. Hoàng Xuân Lính chung tỉnh Nam Định Sử dụng phương pháp đàm thoại trong giảng dạy Nguyễn Thị Hiền TS. Đặng Văn Đức địa lý KT - XH lớp 11 THPT Nguyễn T Thanh Hương Nghiên cứu xấy dựng hệ thống sơ đồ Graph nội TS. Nguyễn Trọng Phúc dung địa lý KT - XH thế giới lớp 11 THPT Giáo dục môi trường qua môn địa lý lớp 12 Nguyễn T Hồng Ngọc PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng THPT Khai thác các phần mềm để dạy họ địa lý KT XH Mã Thị Tới TS. Đặng Văn Đức thế giới lớp 11 THPT Ứng dụng tin học trong dạy học địa lý KT XH thế Trần Kiều Hương TS. Đặng Văn Đức giới lớp 11 THPT Biên soạn tài liệu giảng dạy địa lý địa phương ở Đặng Văn Kỳ TS. Nguyễn Trọng Phúc nhà trường phổ thông (địa lý huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An) Giáo dục dân sô cho học sinh qua môn địa lý 12 Bùi Thị Ngọc Bích PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng THPT (lấy ví dụ về Thái Bình) Giáo dục môi trường qua môn địa lý 11 THPT Đặng T Hồng Nhung GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 49 50 51 52 53. 54 55 56 57 58 59 61 62 63 64 65. 66 67. PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. LV-Đ/511 (2) LV-Đ/512 LV-Đ/513 LV-Đ/514 LV-Đ/515 LV-Đ/516 LV-Đ/517 LV-Đ/518 LV-Đ/519 LV-Đ/521 LV-Đ/522 LV-Đ/523 LV-Đ/524 LV-Đ/525 LV-Đ/526 LV-Đ/527 LV-Đ/528 LV-Đ/529 LV-Đ/530.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> STT. 1. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn Đình Hải PGS.TS Lâm Quang Dốc. 2. Lê Thị Hải Yến PGS.TS Đặng Văn Đức. 3. Nguyễn Thị Huyền. TÊN LUẬN VĂN(K49 - 2003). Ký hiệu. Thành lập bản đồ diện tích năng xuất sản lượng LV-Đ/531 lúa tỉnh Thái Bình SD PP trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra LV-Đ/532 đánh giá kết quả học tập môn địa lý lớp 11 THPT Đổi mới PP dạy học địa lý 6 LV-Đ/533. PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 4. Đặng Thị Hoa Lan. 5. Chu Thị Phương Lan. ThS Ngô Thị Hải Yến PGS.TS Nguyễn Phi Hạnh. 6. Nguyễn Phương Nga. Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích biểu đồ trong LV-Đ/534 dạy học địa lý KT XH VN lớp 9 THCS Bước đầu tìm hiểu hiện trạng rừng, vấn đề phát LV-Đ/535 triển và bảo vệ rừng ở tỉnh Bắc Giang Địa lý công nghiệp tỉnh Thái Nguyên LV-Đ/536. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 7. Công nghiệp sản xuất giấy bãi bằng. LV-Đ/537. Đặc điểm và phân bố nhóm khoáng sản nguyên liệu kỹ thuật ở Việt Nam Đặc điểm phân bố nước dưới đất đồng bằng Bắc bộ Đặc điểm phân bố nguồn nước khoáng, nước nóng miền Tây Bắc Việt Nam Đặc điểm phân bố nguồn nước khoáng, nước nóng miền Trung Việt Nam Giáo dục môi trường qua môn địa lý 12 THPT. LV-Đ/538. Ứng dụng CNTT trong dạy học địa lý KT XH thế giới lớp 11 THPT Thành lập bản đồ công nghiệp chung tỉnh Thanh Nguyễn Tiến Luật TS. Đỗ Thị Minh Tính Hóa Biên soạn tài liệu giảng dạy Địa lý địa phương ở Vũ Mạnh Hà TS. Nguyễn Trọng Phúc nhà trường phổ thông (tỉnh Hà Tĩnh) Những chuyển biến trong nền KT Hà Tĩnh từ Nguyễn Quốc Lập GS.TS Nguyễn Viết Thịnh 1991 đến nay Đặc điểm đất mặn Thanh Hóa - vấn đề sử dụng, Đinh Thị Hạnh ThS Đặng Thị Huệ cải tạo và bảo vệ đất mặn Các khu bảo tồn thiên nhiên rừng ngập mặn ở Bùi Thị Minh Tâm PGS.TS Nguyễn Kim Chương Việt Nam. Đặc điểm sinh thái và quàn xã thực vật một số khu bảo tồn thiên nhiên tiêu biểu Điều kiện tự nhiên với việc trồng vải ở huyện Chí Mạc Đình Hải PGS.TS Nguyễn Kim Chương Linh – Hải Dương Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Đào Thành Tín TS. Nguyễn Trọng Phúc và tự luận trong chương trình địa lý 11 THPT Sơ bộ đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường Vũ Thị Thu Lan PGS.TS Nguyễn Phi Hạnh không khí và nước mặt thành phố Việt Trì Nguyễn T Hương Giang Đổi mới PP dạy học địa lý 11 THPT theo hướng PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh. LV-Đ/543. Bùi Thị Hồng Thanh PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 8. Nguyễn Thị Thuyết GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. 9. Nguyễn Xuân Hiệp GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. 10. Vi Thị Hạnh Thi GVC. Phùng Ngọc Đĩnh. 11. Hoàng Thanh Quyên TS. Lương Hồng Hược. 12. Lều Thị Thiệp. LV-Đ/539 LV-Đ/540 LV-Đ/541 LV-Đ/542. PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 13. Trần Thị Hà Giang. PGS.TS Đặng Văn Đức. 14 15 16 17 18. 19 20 21 22. LV-Đ/544 LV-Đ/545 LV-Đ/546 (2) LV-Đ/547 LV-Đ/548 LV-Đ/549 LV-Đ/550 LV-Đ/551 LV-Đ/552.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 23. Tạ Thị Hồng Anh PGS.TS Đặng Văn Đức. 24. Nguyễn Thị Kim Chi PGS.TS Lê Huỳnh. 25. Đoàn Thị Hòa. Sử dụng phương pháp thảo luận trong dạy học địa LV-Đ/553 lý KT XH thế giới lớp 11 THPT Xây dựng bản đồ giáo khoa treo tường khí hậu LV-Đ/554 châu Á Thành lập bản đồ dân cư Tây Nguyên LV-Đ/555. ThS Nguyễn Minh Ngọc. 26. Trần Thị Trang. Xây dựng bản đồ giáo dục phổ thông tỉnh Nam Định Hiện trạng môi trường nước mặt ở cụm làng nghề Nguyễn Thị Hà PGS.TS Nguyễn Kim Chương chế biến nông sản huyện Hoài Đức Xây dựng bản đồ dân cư tỉnh Thái Bình phục vụ Vũ Văn Trịnh PGS.TS Lê Huỳnh giảng dạy và học tập địa lý địa phương Sử dụng phương pháp Graph để hình thành mối Đoàn Thị Trịnh TS. trần Đức Tuấn liên hệ nhân quả trong dạy học địa lý 11 THPT Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất và Trương Như Nguyệt PGS.TS Đặng Duy Lợi phương hướng sử dụng một số loại đất chính ở huyện Nghĩa Đàn. LV-Đ/556. GVC. Hoàng Xuân Lính. 27 28 29 30. 31. Đào Trung Quân GVC. Nguyễn Trọng Hiếu. 32. Trần Thị Ngọc Mai PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 33. Nguyễn Thị Lý PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 34. Vũ Hồng Hải. LV-Đ/557 LV-Đ/558 LV-Đ/559 LV-Đ/560. Ảnh hưởng của khí hậu và đất tới sinh trưởng LV-Đ/561 phát triển, phân bố cây lúa ở huyện Vĩnh Bảo Bước đầu nghiên cứu địa lý thủy văn và các vấn LV-Đ/562 đề thủy lợi Vĩnh Phúc Đặc điểm khí hậu Hải Phòng - mối quan hệ giữa LV-Đ/563 thời tiết khí hậu và thời vụ SX lúa ở Hải Phòng Đặc điểm đất phù sa ở Bắc bộ Việt Nam LV-Đ/564. GVC. Nguyễn Trọng Hiếu. 35. Vũ Thị Ngân GVC. Nguyễn Trọng Hiếu. 36. Nguyễn Quế Phương. Ảnh hưởng của đất đai đến cơ cấu cây trồng LV-Đ/565 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Địa lý cây lúa gạo Việt Nam LV-Đ/566. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 37 38. TS. Nguyễn Trọng Phúc. Biên soạn tài liệu giảng dạy địa lý địa phương ở LV-Đ/567 nhà trường PT (tỉnh Hà Tĩnh). Bùi Thị Nhiệm. Ngành thủy sản Nam Định trong thời kỳ đổi mới. Vũ Mạnh Hà. LV-Đ/568. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 39. Nguyễn Thị Hà Giang TS. Nguyễn Trọng Phúc. 40. Vũ Anh Tú TS. Nguyễn Thị Sơn. 41. Trương Thị Mai Liên TS. Nguyễn Thị Sơn. 42. Dương Thị Ngọc Trang ThS Nguyễn Khắc Anh. 43. Nguyễn Thị Kim Thoa TS. Nguyễn Thị Sơn. 44. Bùi Thị Lan ThS Đặng Văn Hương. Khai thác chương trình Powerpoint và các phần LV-Đ/569 mềm tin học để thiết kế bài giảng địa lý 11THPT Địa lý các ngành nghề, tiểu thủ CN - nghề truyền LV-Đ/570 thống tỉnh Thanh Hóa Du lịch Quảng Bình: Tiềm năng hiện trạng và LV-Đ/571 định hướng phát triển Bước đầu nghiên cứu trên góc độ địa lý KT XH LV-Đ/572 ngành sản xuất muối của Việt Nam Tài nguyên du lịch tỉnh Phú Thọ thực trạng và LV-Đ/573 phương hướng khai thác Bước đầu nghiên cứu về bão và hạn hán ở VN LV-Đ/574.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 45. Đoàn Thị Mai Lan PGS.TS Nguyễn Phi Hạnh. 46. Đào Thị Yến. Tìm hiểu hiện trạng ô nhiễm môi trường không LV-Đ/575 khí và nước mặt thị xã Bỉm Sơn Đặc điểm tự nhiên huyện Lương Sơn LV-Đ/576. TS Nguyễn Đình Giang. 47. Đỗ Thị Tám TS Nguyễn Đình Giang. 48. Nguyễn Thị Thu Hằng PGS.TS Đặng Duy Lợi. 49. Nguyễn Thị Oanh. Đặc điểm khí hậu tỉnh Nam Định và một vài ảnh LV-Đ/577 hưởng của khí hậu tới sản xuất nông nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng tới sự hình thành phân bố LV-Đ/578 một số loại đất chính và PP SD đất ở Vĩnh Phúc Địa lý sinh học các loài linh trưởng ở Việt Nam LV-Đ/579. ThS Đặng Văn Hương. 50. Đinh Thị Tuyết Nhung PGS.TS Ông T Đan Thanh. 51. Hoàng Thị Thắm PGS.TS Ông T Đan Thanh. 52. Trần Thị Ngân Hà PGS.TS Ông T Đan Thanh. 53. Điêu Thị Thủy Nguyên ThS Nguyễn Tường Huy. 54. Nguyễn Thị An Thuyên. Tìm hiểu thực trạng sản xuất ở công ty xi măng Bỉm Sơn Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè ở huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Kinh tế Hoa Kỳ những năm gần đây - triển vọng hợp tác Việt - Mỹ Phân tích hiện trạng phát triển của công ty Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao Khí hậu Hà Tĩnh. LV-Đ/580 LV-Đ/581 LV-Đ/582 LV-Đ/583 LV-Đ/584. TS Nguyễn Đình Giang. 55. Lê Thị Thúy ThS Nguyễn Tường Huy. 56. Trần Thị Hồng Nhung. 57. Bùi Quốc Hoàn. Hiện trạng phát triển ngành công nghiệp huyện LV-Đ/585 Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc LV-Đ/586 Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Nam Định (2). GS.TS Nguyễn Viết Thịnh GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 58. Trần Thị Bích Hường. Tiềm năng và hiện trạng phát triển ngành thủy LV-Đ/587 sản Nghệ An Kinh tế trang trại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ LV-Đ/588 Địa lý nông nghiệp Hà Tĩnh. (2) LV-Đ/589 (2). Địa lý ngành kinh tế thủy sản huyện Hoằng Hóa. LV-Đ/590. PGS.TS Ông T Đan Thanh. 59. Trần Tố Uyên. 60. Nguyến T Huyền Diệu. GS.TS Nguyễn Viết Thịnh ThS Nguyễn Khắc Anh. 61. Hoàng Thùy Dương PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. STT. 1. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn TNguyệt Minh PGS.TS Lê Huỳnh. 2. Nguyễn Thu Hiền GVC. Hoàng Xuân Lính. 3. Trần Ngọc Điển. Đặc điểm tự nhiên di sản thiên nhiên thế giới LV-Đ/591 Vịnh Hạ Long. TÊN LUẬN VĂN(K50 - 2004). Ký hiệu. Thành lập bản đồ giao khoa treo tường kinh tế LV-Đ/592 chung tỉnh Ninh Bình Thành lập bản đồ nông nghiệp tỉnh Sơn La (dạy LV-Đ/593 phần địa lý địa phương) Thành lập bản đồ dân cư tỉnh Bắc Giang LV-Đ/594. GVC. Hoàng Xuân Lính. 4. Đào Thanh Xuân. Địa lý kinh tế thủy sản huyện Hậu Lộc. LV-Đ/595. GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 5. Trần Thị Thanh Thủy ThS Nguyễn Khắc Anh. Kinh tế Nam Định trong thời kỳ công nghiệp hóa, LV-Đ/596 hiện đại hóa.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> STT. 6. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn Thị Yến. TÊN LUẬN VĂN(K50 - 2004). Tình hình hoạt động và định hướng phát triển ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của thủ đô Hà Nội Tác động của quá trình đổi mới với sự phát triển Trần Thị Thanh Tâm ThS Nguyễn Khắc Anh ngành y tế Việt Nam Cơ cấu kinh tế tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ đổi Hoàng Diễm Ngọc ThS Tô Thị Hồng Nhung mới Bước đầu tìm hiểu thực trạng nguồn lao động và Phạm Hải Yến TS. Nguyễn Thị Sơn sử dụng nguồn lao động ở Quảng Ninh Sự hình thành và phát triển khu công nghiệp tập Lê Thị Vân Anh PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ trung ở Thanh Hóa trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa Nguyễn Thị Thùy Dung Quan hệ kinh tế Việt Nam - Nhật Bản trong ThS Nguyễn Đăng Chúng những năm gần đây Tình hình sản xuất, xuất khẩu và giải pháp đẩy Trần Thị Thu Hương GS.TS Nguyễn Viết Thịnh mạnh xuất khẩu cà phê của Việt Nam Đánh giá tiềm năng, hiện trạng và định hướng Lương T Thành Vinh PGS.TS Lê Thông phát triển công nghiệp Nghệ An đến năm 2010. Ký hiệu LV-Đ/597. ThS Nguyễn Khắc Anh. 7 8 9 10. 11 12 13 14. Nguyễn Thị Luyến. LV-Đ/598 LV-Đ/599 LV-Đ/600 LV-Đ/601 LV-Đ/602 LV-Đ/603 LV-Đ/604. Bước đầu tìm hiểu CDCC KT nông nghiệp huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Du lịch Hà Tĩnh, tiềm năng hiện trạng và định Tô Thúy Nga PGS.TS Lê Thông hướng phát triển Đặc điểm chế độ nhiệt ẩm của các vùng sinh thái Lê Thị Thu ThS Đặng Văn Hương nông nghiệp ở VN Đặc điểm sinh khí hậu thảm thực vật tự nhiên Hoàng Thị Hoa PGS.TS Nguyễn Kim Chương một số vườn QG và khu bảo tồn thiên nhiên VN. LV-Đ/605. Lê Thị Hạnh. LV-Đ/609. PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 15 16 17 18. Đặc điểm địa lý thủy văn hệ thống sông Kỳ Cùng - Bằng Giang Đặc điểm tự nhiên vườn quốc gia Xuân Sơn và Nguyễn Thu Thủy PGS.TS Nguyễn Phi Hạnh việc bảo vệ đa dạng sinh học Tìm hiểu thực trạng tài nguyên và phương hướng Tạ Thị Thúy Hoàn PGS.TS Nguyễn Phi Hạnh phát triển bảo vệ rừng tỉnh Tuyên Quang Biến động rừng Việt Nam giai đoạn 1943 - 1999 Lại Việt Phương PGS.TS Nguyễn Kim Chương và tìm hiểu một vài nguyên nhân Gia tăng dân số tự nhiên và sự phân bố dân cư Trần Thị Tuyến ThS Vũ Thị Mai Hương tỉnh Nghệ An Thực trạng cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Lê Thị Thúy Oanh ThS Nguyễn Tường Huy Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. LV-Đ/606 LV-Đ/607 LV-Đ/608. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 19 20 21 22 23 24. Lê Hà Thanh PGS.TS Ông T Đan Thanh. 25. Dương Thị Lan PGS.TS Ông T Đan Thanh. 26. Nguyễn Thu Hoàn PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. LV-Đ/610 LV-Đ/611 LV-Đ/613 LV-Đ/614 LV-Đ/615. Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển kinh LV-Đ/616 tế huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển kinh LV-Đ/617 tế huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Mức sống dân cư tỉnh Tuyên Quang, thực trạng LV-Đ/618 và giải pháp.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> STT. 27. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Trần Xuân Vui. TÊN LUẬN VĂN(K50 - 2004). Ký hiệu. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Hà Nam. LV-Đ/619. Sự phân bố quá trình thành tạo và đặc điểm than Trias muộn khu vực Quảng Ninh Đặc điểm và sự phân bố đá vôi ở miền Bắc Việt Nam Đặc điểm và phân bố nhóm khoáng sản kim loại cơ bản thiếc và đồng ở Việt Nam Đặc điểm chế độ mưa của đới nóng lục địa Nam Mỹ Tài nguyên sinh vật Quảng Ninh. LV-Đ/620. LV-Đ/622. Đặc điểm và phân bố thổ nhưỡng tỉnh Hà Nam. LV-Đ/625. Sơ bộ đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường không khí tỉnh Vĩnh Phúc Thành lập bản đồ GK treo tường kinh tế chung tỉnh Vĩnh Phúc năm 2003 Thành lập bản đồ phân bố dân cư thành phố Hải Phòng phục vụ giảng dạy và học tập địa lý địa phương Thành lập bản đồ phân bố dân cư huyện Thanh Sơn năm 2003 Thành lập bản đồ kinh tế chung tỉnh Hải Dương bằng công nghệ GIS phục vụ giảng dạy địa lý địa phương. LV-Đ/626. TÊN LUẬN VĂN(K51). Ký hiệu. PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 28. Nguyễn Thanh Hiên TS. Lương Hồng Hược. 29. Cầm Thị Dương Thúy TS. Lương Hồng Hược. 30. Nguyễn Thị Chang. 31. Mai Thùy Dương. GVC. Phùng Ngọc Đĩnh TS. Nguyễn Đình Giang. 32. Vũ Thị Thùy Dương. LV-Đ/621. LV-Đ/623 LV-Đ/624. PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 33. Đỗ Văn Dũng PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 34. Nguyễn Thị Thu Hà ThS Trần Thị Hồng Mai. 35. Lê Quốc Khánh PGS.TS Lâm Quang Dốc. 36. Chu Thị Hoài Lan PGS.TS Lê Huỳnh. 37. Đinh Vũ Quỳnh Dương PGS.TS Lâm Quang Dốc. 38. Nguyễn Văn Vinh ThS Nguyễn Minh Ngọc. STT. 1. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn Minh Lan. Quá trình đô thị hóa và không gian đô thị thành phố Việt Trì Nguồn lao động và vấn đề lao động ở nông thôn Phùng Thị Dung GS.TS Nguyễn Viết Thịnh tỉnh Nam Định Những vấn đề đặt ra đối với ngoại thương VN Nguyễn Thị Mỹ Hằng GS.TS Nguyễn Viết Thịnh trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và gia nhập WTO Lương Thị Thanh Thủy Đặc điểm địa chất và khoáng sản tỉnh Cao Bằng. LV-Đ/627 LV-Đ/628 LV-Đ/629 LV-Đ/630. LV-Đ/01. GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 2 3. 4. LV-Đ/02 LV-Đ/03 LV-Đ/04. TS. Lương Hồng Hược. 5. Lưu Thị Thuận Hải TS. Lương Hồng Hược. 6. Nguyễn Thị Quý Hợi TS. Lương Hồng Hược. Tìm hiểu cơ chế động đất, tình hình động đất trên thế giới hiện nay và hậu quả của nó Khái quát đặc điểm địa chất bể dầu khí Cửu Long. LV-Đ/05 LV-Đ/06.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> STT. 8. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Phạm Thị Mai Phương PGS.TS Đặng Văn Đức. 9. Nguyễn Thanh Xuân PGS.TS Đặng Văn Đức. 10. Nguyễn Thị Thùy PGS.TS Đặng Văn Đức. 11. Phan Đức Sơn. TÊN LUẬN VĂN(K51). Ký hiệu. Phương pháp sử dụng kênh hình trong dạy học địa lý 11 THPT Xây dựng phần mềm trắc nghiệm khách quan môn địa lý 11 THPT bằng Authorware 7.01 Ứng dụng CNTT trong dạy học địa lý KT XH VN (lớp 12 THPT) Đặc điểm chế độ mưa, ẩm tỉnh Nghệ An. LV-Đ/08 LV-Đ/09 LV-Đ/10 LV-Đ/11. PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 12. Đào Thị Kim Quế PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 13. Đặng Thị Hiền. Khí hậu tỉnh Phú Thọ. Mối quan hệ giữa thời tiết khí hậu và thời vụ sản xuất lúa ở Phú Thọ Hiện trạng sử dụng đất đai tại tỉnh Bắc Giang. LV-Đ/12. Thực trạng về đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học ở VQG Pù Mát. LV-Đ/15. LV-Đ/13. PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 15. Hoàng Thị Hà ThS Trần Thị Hồng Mai. 16. Nguyễn Tiến Dũng ThS Vũ Thị Hằng. 17. Tô Thị Thanh Vân. LV-Đ/16. Ảnh hưởng của đất đến cơ cấu cây trồng huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Đặc điểm chế độ mưa của khu vực Nam Á. LV-Đ/17. Đặc điểm gió mùa ở Đông nam Á lục địa. LV-Đ/18. TS. Nguyễn Đình Giang. 18. Ngô Thị Chiến TS. Nguyễn Đình Giang. 19. Vũ Thị Phương. Vận dụng PP tổ chức dạy học theo nhóm trong dạy học địa lý 11 THPT - ban KHXH (chương trình thí điểm). LV-Đ/19. Thiết kế bài giảng giáo dục dân số trong chương trình địa lý 11 theo phương pháp tích cực SGK thí điểm - ban KHXH và nhân văn. LV-Đ/20. Phương pháo tổ chức các hoạt động cho học sinh khai thác kênh hình trong dạy dạy - học địa lý 9 THCS (SGK thí điểm) theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh. LV-Đ/21. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất và phương hướng sử dụng một số loại đất chính huyện Lục Ngạn - Bắc Giang Đào Thị Phương Thuận Kiến tạo vỏ trái đất và hiện tượng sóng thần trên ThS Đặng Văn Hương thế giới. nguyên nhân, phân bố, hậu quả và hệ thống cảnh báo Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp cho việc cấp Bùi Thị Bạch Tuyết ThS Nguyễn Khắc Anh nước sạch đo thị thành phố Hạ Long SX cây vải ở Bắc Giang - Hiện trạng và giải pháp Dương Thị Thu Thủy. LV-Đ/22. ThS Ngô Thi Hải Yến. 20. Nguyễn T Thu Hương ThS Ngô Thi Hải Yến. 21. Nguyễn Ánh Tuyết ThS Ngô Thi Hải Yến ThS Kiều Văn Hoan. 22. Nguyễn Thị Lưu. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 24. 25 26. LV-Đ/24 LV-Đ/25 LV-Đ/26. ThS Nguyễn Khắc Anh. 27. Trần Thị Hiền. Tìm hiểu vấn đề khô hạn ở VN và ảnh hưởng của. LV-Đ/27. PGS.TS Nguyễn Kim Chương nó tới SX nông - lâm nghiệp. 28. Chở Thị Chung Thủy ThS Nguyễn Đăng Chúng. Ngoại thương Trung Quốc. Quan hệ ngoại thương Việt - Trung. LV-Đ/28.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> STT. 29. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Bùi Thị Thu Vân ThS Nguyễn Đăng Chúng. 30. Chu Thị Hường. TÊN LUẬN VĂN(K51). Ký hiệu. Mối quan hệ VN và các nước ASEAN trong những năm gần đây Kinh tế Hà Tây trong thời kỳ CNH - HĐH. LV-Đ/29 LV-Đ/30. Thực trạng lao động - việc làm ở Nghệ An. LV-Đ/31. Địa lý công nghiệp Vĩnh Phúc. LV-Đ/32. Đặc điểm sinh khí hậu tỉnh Lào Cai và đánh giá mức độ thích hợp của nó đối với một số cây ăn quả chính của tỉnh PP hình thành kỹ năng sử dụng SGK địa lý 10 THPT (ban KHTN) Vận dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề trong dạy học địa lý 11 THPT Vận dụng phương pháp Graph vào dạy học địa lý 10 THPT Biên soạn tài liệu giảng dạy địa lý địa phương ở nhà trường PT (tỉnh Bắc Giang) Nâng cao hiệu quả sử dụng phương pháp so sánh trong dạy học địa lý KT XH VN lớp 12 THPT Nâng cao hiệu quả của việc SD bản đồ GK trong dạy học địa lý KT XH lớp 11 THPT Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp huyện Yên Lập - Phú Thọ Chiến lược phát triển miền Tây của Trung Quốc và triển vọng hợp tác thương mại giữa các tỉnh miền Bắc VN với miền Tây Trung Quốc Nông nghiệp Thanh Thủy - tỉnh Phú Thọ. LV-Đ/33. Địa lý khu gang thép Thái Nguyên. LV-Đ/45. Phân tích tiềm năng, thực trạng phát triển KT huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Phân tích chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Hải Dương Tiềm năng, hiện trạng và giải pháp phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng Phân tích chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Ninh Bình Phân tích sự CDCC KT nông nghiệp huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Phân tích thực trạng đói nghèo tỉnh Nam Đinh. LV-Đ/46. TS. Nguyễn Thị Sơn. 31. Trần Thị Phương Thảo TS. Nguyễn Thị Sơn. 32. Phạm Thị Bích Hằng TS. Nguyễn Thị Sơn. 33. Kiều Quốc Lập ThS. Nguyễn Quyết Chiến. 34. Trần Thị Hằng PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 35. Nguyễn Thị Nga PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 36. Nguyễn Thị Hạnh PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 37. Hoàng Thị Tuyền PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 39. Phạm Thị Thu Hiền TS. Trần Đức Tuấn. 40. Tô Thị Thúy TS. Trần Đức Tuấn. 41. Đinh Thị Yên PGS.TS Ông T Đan Thanh. 42. Nguyễn Thanh Huyền PGS.TS Ông T Đan Thanh. 43. Hà Thị Lý. LV-Đ/34 LV-Đ/35 LV-Đ/36 LV-Đ/37 LV-Đ/39 LV-Đ/40 LV-Đ/41 LV-Đ/42 LV-Đ/43. PGS.TS Ông T Đan Thanh. 45. Lê Thị Quý GS.TS Lê Thông. 46. Lê Thị Ngân GS.TS Lê Thông. 47. Phạm Thị Mỹ Linh PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 48. Vũ Khắc Quang PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 49. Phạm Thị Thúy PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 50. Vũ Kim Đức ThS Nguyễn Tường Huy. 51. Nguyễn Thị Hoài Thu. LV-Đ/47 LV-Đ/48 LV-Đ/49 LV-Đ/50 LV-Đ/51. ThS Nguyễn Tường Huy. 52. Nguyễn Thị Hiền PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. Thực trạng phát triển ngoại thương tỉnh Lào Cai và một số giải pháp. LV-Đ/52.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> STT. 53. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Nguyễn Văn Doanh PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 54. Nguyễn Thúy Vĩnh. TÊN LUẬN VĂN(K51). Ký hiệu. Tiềm năng và hiện trạng phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Giang Cây chè Thái Nguyên trong nền kinh tế thị trường. LV-Đ/53. Thực trạng phân hóa nghèo đói theo vùng lãnh thổ và giải pháp xóa đói giảm nghèo ở VN Thực trạng và triển vọng thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam - EU. LV-Đ/55. TÊN LUẬN VĂN(K52 - 2006). Ký hiệu. Tiềm năng, hiện trạng và giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bắc Giang Phân tích thực trạng đói nghèo và việc xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Bắc Giang Quá trình gia nhập WTO và những tác động chính đến nền kinh tế Trung Quốc Quan hệ thương mại và đầu tư trực tiếp nước ngoài trong ASEAN Phân tích sự biến đổi cơ cấu cây trồng của huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Đặc điểm địa lý giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Vĩnh Phúc. LV-Đ/631. LV-Đ/54. PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 55. Nguyễn Thúy Nga PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức. 56. Chu Thành Huy ThS Tô Thị Hồng Nhung. STT. 1. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Đỗ Bích Liên ThS Vũ Thị Mai Hương. 2. Nguyễn Thùy Dương ThS Nguyễn Tường Huy. 3. Phạm Hồng Nhung ThS Nguyễn Tường Huy. 4. Chu Thị Hồng Chinh ThS Nguyễn Tường Huy. 5. Tạ Quỳnh Trang PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 6. Mai Đình Tứ PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 8. Nguyễn Thị Kim Chi GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 9. Trần Mỹ Hằng PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 10. Giáp Thị Dương GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 11. Đặng Thị Hợi GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 12. Nguyễn Thị Dạ Hương GS.TS Nguyễn Viết Thịnh. 13. Nguyễn T Hồng Nhung ThS Nguyễn Khắc Anh. 14. Lý Thị Thanh Mai. 15. Giáp Thị Huệ. ThS Nguyễn Khắc Anh ThS Nguyễn Khắc Anh. 17. Lê Thị Kim Ngân GS.TS Lê Thông. LV-Đ/56. LV-Đ/632 LV-Đ/633 LV-Đ/634 LV-Đ/635 LV-Đ/636. LV-Đ/638 (2) Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển KT LV-Đ/639 huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Kinh tế trang trại tỉnh Bắc Giang LV-Đ/640 (2) Bước đầu tìm hiểu hoạt động đầu tư trực tiếp LV-Đ/641 nước ngoài tại Hải Phòng Sự thay đổi của chợ ngoại thành Hà Nội trong LV-Đ/642 nền kinh tế thị trường Đánh giá bước đầu mô hình tái định cư thủy điện LV-Đ/643 Sơn La, bản Nà Phụng, xã Mường Chùn, huyện Mường La Khai thác tiềm năng văn hóa dân tộc thiểu số LV-Đ/644 phục vụ phát triển du lịch Hòa Bình Sự CDCC KT nông nghiệp của huyện Gia Lâm LV-Đ/645 theo hướng sản xuất hàng hóa Nghiên cứu sự biến đổi kinh tế theo ngành của LV-Đ/647 thành phố Vinh giai đoạn 2001-2005.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> STT. 18. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Lê Thị Nga ThS Tô thị Hồng Nhung. 19. Vũ Thị Tỉnh GS.TS Lê Thông. 20. Nguyễn T Thu Trang GS.TS Lê Thông. 21. Lê Thị Uyên. TÊN LUẬN VĂN(K52 - 2006). Ký hiệu. Phân tích chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bắc Giang CDCC KT theo ngành và lãnh thổ huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương Phát triển KT trang trại trong quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn tỉnh Hòa Bình Địa lý công nghiệp tỉnh Hương Yên. LV-Đ/648 LV-Đ/649 LV-Đ/650 LV-Đ/651. GS.TS Lê Thông. 22. Kim Thị Hạnh ThS Nguyễn Minh Ngọc. 23. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh ThS Nguyễn Minh Ngọc. 24. Nguyễn Thị Thương ThS Nguyễn Ngọc Ánh. 25. Bàn Thị Hậu PGS.TS Lâm Quang Dốc. 26. Nguyễn Thị Thu Hiền PGS.TS Lâm Quang Dốc. 27. Lê Thị Kim Dung. Thành lập bản đồ dân cư tỉnh Vĩnh Phúc phục vụ LV-Đ/652 việc giảng dạy địa lý địa phương bằng công nghệ GIS Thành lập bản đồ du lịch tỉnh Ninh Bình phục vụ việc giảng dạy địa lý địa phương bằng công nghệ GIS Thành lập bản đồ KT chung tỉnh Hưng Yên phục vụ việc giảng dạy địa lý địa phương bằng công nghệ GIS Thành lập bản đồ giáo khoa treo tường kinh tế chung tỉnh Lào Cai Thành lập bản đồ giáo khoa treo tường kinh tế chung tỉnh Phú Thọ Thành lập bản đồ du lịch tỉnh Ninh Bình. LV-Đ/653. Thành lập bản đồ dân cư chung tỉnh Lạng Sơn. LV-Đ/658. Thành lập bản đồ kinh tế chung tỉnh Nam Định phục vụ cho việc dạy học địa lý địa phương Hiện trạng phát triển nông nghiệp huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Sự hình thành và hoạt động các KCN tập trung trên địa bàn Hà Nội Địa lý dân cư huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. LV-Đ/659. LV-Đ/654 LV-Đ/655 LV-Đ/656 LV-Đ/657. PGS.TS Lê Huỳnh. 28. Nguyễn Thị Kim Ngân PGS.TS Lê Huỳnh. 29. Đỗ Văn Trường PGS.TS Lâm Quang Dốc. 30. Trần Thị Thu Hường ThS Vũ Thị Mai Hương. 31. Hoàng T Thủy Hương TS. Nguyễn Thị Sơn. 32. Vì Văn Tuấn. LV-Đ/660 LV-Đ/661 LV-Đ/662. TS. Nguyễn Thị Sơn. 33. Đào Thị Thành TS. Nguyễn Thị Sơn. 34. Nông Ngọc Lan ThS Nguyễn Đăng Chúng. 35. Hoàng Thị Mẫn ThS Nguyễn Đăng Chúng. 36. Đinh Thị Bích Ngọc ThS Nguyễn Đăng Chúng. 37. Hà Thị Diệu Thúy PGS.TS Đỗ T Minh Đức. 38. Cao Hoàng Hà PGS.TS Đỗ T Minh Đức. 39. Đặng Thị Huyên ThS Nguyễn T Lan Hương. Hiện trạng ngành GTVT Quảng Ninh và phương hướng phát triển đến năm 2010 Tìm hiểu hiện trạng phát triển nông nghiệp huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Du lịch Lạng Sơn: thực trạng, tiềm năng và định hướng khai thác du lịch bền vững Bước đầu tìm hiểu viện trợ phát triển chính thức của Nhật Bản trên thế giới Gốm Bát Tràng và vấn đề tạo dựng thương hiệu trong thời kỳ chuyển sang KT thị trường. LV-Đ/663 LV-Đ/664 LV-Đ/665 LV-Đ/666 LV-Đ/667 (2). GTVT đường bộ tỉnh Lạng Sơn với việc phát LV-Đ/668 triển KT XH địa phương Một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái - văn LV-Đ/669 hóa nhân văn theo hướng tiếp cận cộng đồng tại xã Tả Van - Sa Pa.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> STT. 40. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Lý Thị Hằng. TÊN LUẬN VĂN(K52 - 2006). Cơ cấu KT tỉnh Lạng Sơn trong thời kỳ CNH, HĐH Thiết kế bài học địa lý KT XH thế giới lớp 11 Trịnh Thị Bích Hằng TS. Trần Đức Tuấn theo công thức GIPO Nguyễn T Trường Liên Xây dựng và sử dụng bài tập nhận thức trong dạy TS. Trần Đức Tuấn học địa lý KT XH thế giới lớp 11 THPT Phương pháp dạy học các MQH nhân quả trong Dương Thị Cúc PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc chương trình địa lý lớp 9 THCS Biên soạn tài liệu dạy học địa lý ở trường PT (địa Bùi Đức Duẩn PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc lý tỉnh Vĩnh Phúc) Một số vấn đề về kiểm tra trắc nghiệm khách Phạm Thùy Liên ThS Ngô Thị Hải Yến quan trong dạy học địa lý 11 THPT (SGK thí điểm - Ban KHTN) Khả năng hướng nghiệp trong dạy - học môn địa Lương Thị Kim Oanh ThS Ngô Thị Hải Yến lý 12 THPT qua việc đổi mới PP dạy học Áp dụng PP so sánh trong dạy học địa lý 9 THCS Lê Thị Bình. PGS.TS Đỗ T Minh Đức. 41 42 43 44 45. 46 47. Ký hiệu LV-Đ/670 (2) LV-Đ/671 LV-Đ/672 LV-Đ/673 LV-Đ/674 LV-Đ/675 LV-Đ/676 LV-Đ/677. ThS Trần Thanh Thủy. 48. Trương Thị Ngọc Hà PGS.TS Đặng Văn Đức. 49. Đinh Thị Thu Trang PGS.TS Đặng Văn Đức. 50. Trần Thị Băng Tâm PGS.TS Đặng Văn Đức. 51. Nguyễn T Thanh Ngọc PGS.TS Đặng Văn Đức. 52. Đỗ Thị Phương PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 53. Hoàng Thị Ngọc Loan PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 54. Đào Thị Thúy PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 55. Bùi Thị Hải PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng. 56. Hà Quang Thích PGS.TS Nguyễn thục Nhu. 57. Dương Trọng Hùng PGS.TS Đặng Duy Lợi. 58. Nguyễn Thị Hòa Hảo ThS Đặng Thị Huệ. 59. Trịnh Thị Thu Hiền ThS Vũ Thị Hằng. Ứng dụng CNTT vào xây dựng tư liệu dạy học địa lý KT XH thế giới (Lớp 11 thí điểm THPT) Phương pháp khai thác kênh hình trong dạy học địa lý 12 THPT theo hướng tích cực (SGK thí điểm ban KHTN) Ứng dụng CNTT trong giảng dạy địa lý KT - XH thế giới 11 theo hướng tích cực (CT thí điểm) Xây dựng Website dạy học địa lý lớp 10 ban KHTN bằng phần mềm mã nguồn mở MOODLE Giáo dục du lịch bền vững qua môn địa lý lớp 12 THPT Ứng dụng CNTT trong dạy học địa lý KT - XH lớp 11 (SGK thí điểm ban KHTN) Vận dụng PP học hợp tác theo nhóm nhỏ ở trên lớp trong dạy học địa lý lớp 10 THPT (chương trình thí điểm ban KHTN) Các biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ cho học sinh lớp 12 (chương trình thí điểm ban KHTN) Đặc điểm phân bố nước ngầm khu vực Tây Nguyên Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất và phương hướng sử dụng đất của tỉnh Hải Dương đến năm 2010 Đặc điểm khí hậu tỉnh Phú Thọ và đánh giá mức độ thích hợp của nó đối với một số cây ăn quả chính của tỉnh Nghiên cứu đặc điểm thổ nhưỡng để phục vụ phát triển nông-lâm nghiệp huyện Ba Vì (Hà Tây). LV-Đ/678 LV-Đ/679 LV-Đ/680 LV-Đ/681 LV-Đ/682 LV-Đ/683 LV-Đ/684 LV-Đ/685 LV-Đ/686 LV-Đ/687 LV-Đ/688 LV-Đ/689.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> STT. 60. TÊN TÁC GIẢ Người hướng dẫn Trịnh Mai Lan TS. Lương Hồng Hược. 61. Đặng Thùy Linh. 62. Nguyễn Thị Hiệp. ThS Nguyễn Quyết Chiến ThS Đỗ Văn Thanh. 63. Phạm Thị Hồng. TÊN LUẬN VĂN(K52 - 2006). Ký hiệu. Bước đầu tìm hiểu vấn đề xói mòn đất ở tỉnh Bắc Giang Đặc điểm và ý nghĩa của địa hình Karst Vịnh Hạ Long đối với hoạt động du lịch tỉnh Quảng Ninh Đặc điểm đất đai và ảnh hưởng của nó đến cơ cấu và phân bố cây trồng tỉnh Nghệ An Đặc điểm tự nhiên huyện Nho Quan. LV-Đ/690. LV-Đ/693. Đặc điểm đất đai tỉnh Ninh Bình. LV-Đ/694. LV-Đ/691 LV-Đ/692. TS. Nguyễn Đình Giang. 64. Tạ Thị Mai Liên. 65. Chu Thị Diệu Thu. TS. Nguyễn Đình Giang PGS.TS Nguyễn Thục Nhu. 66. Phạm T. Phương Hoàn TS. Đào Ngọc Hùng. Nguyễn Thị Loan. Hiện trạng sử dụng đất đai tỉnh Phú Thọ Thời kỳ LV-Đ/695 2002 - 2005 Tìm hiểu hoạt động của gió Tấy khô nóng ở vùng LV-Đ/696 Bắc Trung bộ và ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng (lấy ví dụ ở tỉnh Thanh Hóa) Hiện trạng sử dụng đất đai tỉnh Hà Tĩnh LV-Đ/697. ThS Nguyễn T. Thu Hiền. Ngô Hải Ninh ThS Phạm Lê Thảo. Phí Thị Thu Hoàng PGS.TS Đỗ thị Minh Đức. Đoàn Thị Thơm ThS Trần Hồng Mai. STT. TÊN TÁC GIẢ. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng – hiện trạng du LV-Đ/698 lịch tỉnh Quảng Ninh Phân tích thực trạng phân hóa nghèo đói theo LV-Đ/699 vùng lãnh thổ ở Việt Nam qua những lần thay đổi chuẩn đói nghèo Nguyên nhân, hiện trạng và các giải pháp phòng LV-Đ/700 chống, giảm nhẹ thiệt hại do lũ quét gây ra ở Lào Cai. TÊN LUẬN VĂN (K53 -2007). Ký hiệu. Người hướng dẫn. 1. Phạm Thị Thúy Hòa. SD PP trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn địa lý lớp 10 THPT Ứng dụng CNTT vào dạy học địa lý lớp 10 (Ban Nguyễn Thị Lệ Thủy PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng cơ bản) Ứng dụng CNTT trong việc xây dựng tư liệu dạy Phan Thị Thu Hà PGS.TS Đặng Văn Đức học địa lý lớp 12 thí điểm Thiết kế bài học địa lý lớp 10 theo công thức Nguyễn Thị Yến PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng GLOSS-OF (ban cơ bản) Nguyễn T Thanh Ngân Ứng dụng CNTT vào việc thiết kế giáo án điện tử PGS.TS Đặng Văn Đức môn địa lý lớp 11 THPT (chương trình thí điểm) Phương pháp khai thác và sử dụng kênh hình trong Đỗ Thị Huệ PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng dạy học địa lý 10 THPT ban cơ bản theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh Ứng dụng CNTT vào việc thiết kế giáo án điện tử Phạm Thị Thu Hằng PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc môn địa lý lớp 10 THPT (ban cơ bản) Phương pháp sử dụng và xây dựng biểu đồ trong Hứa Thị Thu Trang PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc dạy học địa lý lớp 11 THPT. LV-Đ/703. PGS.TS Đặng Văn Đức. 2 3 4 5 6. 7 8. LV-Đ/704 LV-Đ/705 LV-Đ/706 LV-Đ/707 LV-Đ/708 LV-Đ/709 LV-Đ/710.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> STT. TÊN TÁC GIẢ. TÊN LUẬN VĂN (K53 -2007). Ký hiệu. Xây dựng nội dung và phương pháp giáo dục du lịch bền vững trong dạy học địa lý lớp 9 THCS Xác định hệ thống khái niệm và phương pháp hình thành khái niệm trong chương trình địa lý đại cương lớp 10 THPT phần cơ bản Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển KT dọc hành lang quốc lộ 2 Quan hệ thương mại VN và ba nước Đông Bắc Á. LV-Đ/711. Người hướng dẫn. 9. Vũ Minh Trang PGS.TS Trần Đức Tuấn. 10. Nguyễn Thị Oanh PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 11. Nguyễn T Thúy Hằng PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 12. Vũ Thị Doan. LV-Đ/712 LV-Đ/713 LV-Đ/714. ThS Nguyễn Đăng Chúng. 13. Đỗ Thị Hằng ThS Nguyễn Đăng Chúng. 14. Lương Thị Hương. 15. Nguyễn Huy Châu. 16. Đào Thị Lan. 17. Nguyễn Văn Mạnh. 18. Nghiêm Thị Tuyết. Quan hệ thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ trong LV-Đ/715 những năm gần đây Đặc điểm địa mạo dải ven biển Thanh - Nghệ Tĩnh LV-Đ/716. TS. Lương Hồng Hược ThS Nguyễn T Thu Hiền. Chất lượng môi trường nước làng dệt lụa Vạn LV-Đ/717 Phúc – thành phố Hà Đông Hiện trạng môi trường nước tỉnh Tuyên Quang LV-Đ/718. TS. Nguyễn Đình Giang ThS. Đặng Vũ Khắc TS. Đào Ngọc Hùng. 19. Từ Lệ Nhiên TS. Nguyễn Đình Giang. 20. Hán Trọng Thắng TS. Lương Hồng Hược. 21. Đào Thị Nhung ThS Nguyễn Quyết Chiến. 22. Trần T Phương Dung TS. Đào Ngọc Hùng. 23. Nông Thị Chiến PGS.TS Đặng Duy Lợi. 24. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ThS Trần Thị Hồng Mai. 25. Hoàng Thị Trà My. 26. Vũ Quỳnh Lê. TS. Đào Ngọc Hùng PGS.TS Đặng Duy Lợi. 27. Nhữ Thị Hải Hà. Nghiên cứu động đất kích thích và bồi lắng hồ Hòa Bình Hoàn lưu gió mùa ở Việt Nam và ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa đến một số điều kiện khí hậu khu vực Bắc Trung Bộ Nghiên cứu hiện tạng tài nguyên nước tỉnh Hải Dương Đặc điểm thành tạo vùng than Quảng Ninh và ảnh hưởng của việc khai thác than đến môi trường Đặc điểm và biến đổi một số đặc trưng khí hậu lưu vực sông Lô - Gâm - Chảy Đặc điểm chế dộ mưa tỉnh Lào Cai ảnh hưởng của lượng mưa tới một số loại cây trồng chính của tỉnh Đặc điểm địa lý vườn quốc gia Hoàng Liên và việc bảo vệ đa dạng sinh học Tìm hiểu lũ quét trên lưu vực sông Thao, các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại Bước đầu nghiên cứu nguồn nước phục vụ tưới tiêu tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn Tìm hiểu sự phân hóa các thành phân tự nhiên theo đai cao ở khu vực núi Hoàng Liên Sơn (Lào Cai) Địa lý giao thông vận tải tỉnh Hải Dương. LV-Đ/719 LV-Đ/720 LV-Đ/721 LV-Đ/722 LV-Đ/723 LV-Đ/724 LV-Đ/725 LV-Đ/726 LV-Đ/727 LV-Đ/728 LV-Đ/729. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 28. Nguyễn Thị Nga ThS Vũ Thị Mai Hương. 29. Phạm thị Nhinh. 30. Lê Thị Quế. Tiềm năng và hiện trạng phát triển CN thị xã Uông LV-Đ/730 Bí, tỉnh Quảng Ninh Bước đầu tìm hiểu ngành du lịch Trung Quốc LV-Đ/731. ThS Tô Thị Hồng Nhung TS. Nguyễn Thị Sơn. CDCC KT nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc trong tiến LV-Đ/732 trình CNH-HĐH.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> STT. TÊN TÁC GIẢ. TÊN LUẬN VĂN (K53 -2007). Ký hiệu. Người hướng dẫn. 31. Hoàng Thị Thu TS. Nguyễn Thị Sơn. 32. Đỗ Thị Hường. Thực trạng phát triển giáo dục phổ thông tỉnh Bắc LV-Đ/733 Ninh KT Hưng Yên trong thời kỳ CNH-HĐH LV-Đ/734. GS.TS Lê Thông. 33. Hoàng Thị Mai GS.TS Lê Thông. 35. Lương Thị Duyên ThS Nguyễn Khắc Anh. 36. Vũ Thị Ngọc Phước. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến khu vực nông thôn LV-Đ/735 ngoại thành thành phố Hải Dương Đặc điểm kinh tế đô thị đô thị của thành phố Vinh LV-Đ/737 và vùng ảnh hưởng Nghiên cứu môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc LV-Đ/738. GS.TS Lê Thông. 37. Ngô Thị Thanh Nhàn. Thức trạng sản xuất và tiêu thụ hoa xã Tây Tựu huyện Từ Liêm Hà Nội Tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng ở làng chài Bùi Thị Thanh Phương PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức Cửa Vạn, tỉnh Quảng Ninh Geological hazards along Ho Chi Minh road from Chu Thị Thanh Hiền TS. Lương Hồng Hược Ha Tĩnh to Thua Thien Hue province Tai biến địa chất dọc tuyến đường Hồ Chí Minh Chu Thị Thanh Hiền TS. Lương Hồng Hược đoạn từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế Nguyễn Thị Hà Nhung Capitals and capitals uses in transition to PGS.TS Đỗ Thị Minh Đức aquaculture in Van Don district - Quang Ninh province Đa dạng sinh học và phát triển bền vững vườn Mai Thị Tuyết Hạnh ThS Đỗ Văn Thanh quốc gia Xuân Thủy (nam Định). LV-Đ/739. ThS Ngô Thị Hải Yến. 38 39 40 41. 42. STT. TÊN TÁC GIẢ. TÊN LUẬN VĂN (K54-2008). LV-Đ/740 LV-Đ/741 LV-Đ/742 LV-Đ 743-44 LV-Đ/745. Ký hiệu. Người hướng dẫn. 1 2 3. Trịnh Thị Tuyết Dung Đánh giá chất lượng cuộc sống dân cư thị xã Bỉm LV-Đ/746 ThS Tô Thị Hồng Nhung Sơn Thanh Hóa Cơ cấu kinh tế nông thôn tỉnh Bắc Giang trong LV-Đ/747 Lê Thi Thu Thủy PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ thời kỳ CNH-HĐH Kinh tế trang trại tỉnh Thái Bình Nguyễn Thị Xuân LV-Đ/748 TS. Nguyễn Thị Sơn. 4. Nguyễn Thị Bình TS. Nguyễn Thị Sơn. 5. Trương T Thanh Tâm. 7. Vũ Thùy Trang. Thực trạng nguồn lao động và sử dụng lao động LV-Đ/749 tỉnh Bắc Ninh Diện mạo mới của ngành công nghiệp tàu thủy VN LV-Đ/750. GS.TS Đỗ Thị Minh Đức GS.TS Lê Thông. 8. Trần Thị Thanh Hà ThS Nguyễn Khắc Anh. 9. Nguyễn Thị Lan. 10. Nguyễn Thị Phượng. Phát triển kinh tế huyện Gia Lộc trong thời kỳ LV-Đ/752 CNH-HĐH Phân tích hiện trạng đói nghèo xã Yên Thanh, LV-Đ/753 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Tổ chức lãnh thổ công nghiệp Hải Phòng LV-Đ/754. GS.TS Lê Thông. Một số vấn đề trong SX cây ăn quả tỉnh Hưng Yên. LV-Đ/755. Nghề cổ mỹ nghệ Đồng Kỵ trong thời kỳ hội nhập. LV-Đ/756. ThS Ngô Thị Hải Yến. 11. Nguyễn Thu Hà.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> STT. TÊN TÁC GIẢ. TÊN LUẬN VĂN (K54-2008). Ký hiệu. Biên soạn tài liệu dạy học địa lý ở trường phổ thông (địa lý tỉnh Nam Định) KT tỉnh Vĩnh Phúc và việc đánh giá no trên quan điểm bền vững Thực trạng và định hướng tổ chức lãnh thổ nền KT tỉnh Vĩnh Phúc Thành lập bản đồ GK treo tường nông-lâm-ngư nghiệp tỉnh Ninh Bình theo hướng dạy học tích cực Thiết kê cau hỏi trắc nghiệm khách quan có sự hỗ trợ của CNTT trong dạy học địa lý 9 THCS. LV-Đ/757. Người hướng dẫn ThS Ngô Thị Hải Yến. 12. Trần Thị Thu PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc. 13. Lê Huy Huấn GS.TS Lê Thông. 14. Nguyễn Thị Phương PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 15. Lê Thị Thơm PGS.TS Lâm Quang Dốc. 16. Đào Thị Như Quỳnh ThS Ngô Thị Hải Yến ThS Kiều Văn Hoan. 17. Bùi Thị Hiền. Rèn luyện kỹ năng bản đồ cho học sinh trong dạy học địa lý 11 THPT (Ban cơ bản) Ứng dụng CNTT trong thiết kế bài giảng địa lý 11 Phạm Hồng Tâm PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc THPT (Ban cơ bản) Nguyễn Thị Thu Ngần Vận dụng PP làm việc hợp tác theo nhóm nhỏ vào ThS Đoàn Thị Thanh Phương dạy học 11 THPT (Ban cơ bản) Tích hợp GDDS trong dạy học địa lý KT XH thế Nguyễn Thị Thu Hà PGS.TS Nguyễn Trọng Phúc giới lớp 11 THPT (Ban cơ bản) Áp dụng PP dạy học hợp tác theo nhóm trong dạy Nguyễn Thị Hương PGS.TS Đặng Văn Đức học địa lý 10 THPT (Ban cơ bản) Nguyễn T Thanh Huyền XD phần mềm hỗ trợ dạy học địa lý 11 Ban ThS Kiều Văn Hoan KHXH và NV Vận dụng PP dạy học tích cực vào dạy học địa lý Nguyễn T Thanh Loan PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng 10 THPT Ban cơ bản Tổ chức hoạt động ngoại khóa giáo dục vì sự phát Dương Thị Sáng PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng triển bền vững cho học sinh qua chương trình SGK địa lý lớp 11 THPT XD tư liệu điện tử hỗ trợ dạy học địa lý 10 Ban cơ Hà Thị Duyên PGS.TS Đặng Văn Đức bản (Phần địa lý KT XH) trên phần Mềm MS.FRONTPAGE Ứng dụng CNTT để thiết kế bài giảng địa lý 11 Trần Thị Xuân ThS Trần Thị Thanh Thủy THPT theo hướng tích cực Giáo dục vì sự phát triển bền vững qua dạy học địa Nguyễn Thị Dịu PGS.TS Nguyễn T Thu Hằng lý 10 Ban cơ bản THPT Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến việc XD vành Trần Thị Lan Anh ThS Nguyễn Đăng Chúng đai KT Vịnh Bắc Bộ Dương Thị Thu Hằng Tình hình xuất khẩu thủy sản VN giai đoạn 2001ThS Tô Thị Hồng Nhung 2006 Hành lang KT quốc lộ 1A tiềm năng và thực trạng Lành Thị Thu Hà. LV-Đ/758 LV-Đ/759 LV-Đ/760 LV-Đ/761 LV-Đ/762. ThS Trần Thị Thanh Thủy. 18 19 20 21 22 23 24. 25. 26 27 28 29 30. LV-Đ/763 LV-Đ/764 LV-Đ/765 LV-Đ/766 LV-Đ/767 LV-Đ/768 LV-Đ/769 LV-Đ/770 LV-Đ/771 LV-Đ/772 LV-Đ/773 LV-Đ/774 LV-Đ/775. PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ. 31 32. Bế Thị Yến TS. Nguyễn Thị Sơn Lê Thị Thanh Nga ThS Nguyễn Đăng Chúng. Tìm hiểu khái quát về đặc điểm phân bố KT, VH, LV-Đ/776 xã hội dân tộc Tày ở VN Thực trạng và những chuyển biến KT XH huyện LV-Đ/777 Điện Biên, tỉnh Điện Biên giai đoạn 2000-2007.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> STT. TÊN TÁC GIẢ. TÊN LUẬN VĂN (K54-2008). Ký hiệu. Người hướng dẫn. 33. Hà Thị Diễm Lộc TS. Lương Hồng Hược. 34. Lê Thùy Linh TS. Lương Hồng Hược. 35. Vũ Thị Hằng. Bước đầu đánh giá tiềm năng xói mòn đất tỉnh LV-Đ/778 Thái Nguyên Khoáng sản Cromit Cổ Định (Thanh Hóa) và tác LV-Đ/779 động của việc khai thác tới môi trường Đặc điểm địa chất khoáng sản tỉnh Quảng Ninh LV-Đ/780. TS. Lương Hồng Hược ThS Đặng Vũ Khắc. 36. Nguyễn Thùy Dung. Đặc điểm tài nguyên rừng tỉnh Điện Biên. LV-Đ/781. TS. Nguyễn Đình Giang. 37. Vũ Thị Hạnh Th.S Trần Hồng Mai. 38. Đào Thị Thủy. Tài nguyên nước tỉnh Vĩnh Phúc hiện trạng và LV-Đ/782 định hướng khai thác sử dụng bền vững Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Thái Bình LV-Đ/783. Th.S Đỗ Văn Thanh. 39. Phạm Văn Công PGS.TS Đặng Duy Lợi. 40 41. Đào Thị Thủy Đào Ngọc Hùng Đinh Thùy Dương. Nghiên cứu hiện trạng và định hướng quy hoạch LV-Đ sử dụng đất đai tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010 784-878 Biến đổi khí hậu tỉnh Hà Tây LV-Đ/785 Đặc điểm địa lý thủy văn khu đồng bằng Bắc bộ. LV-Đ/786. PGS.TS Đặng Duy Lợi. 42. Kiều Diệu Linh TS. Lương Hồng Hược. 43. Phạm Thị Hồng Th.S Trần T. Hồng Mai Ks. Đoàn Xuân Thủy. 44 45. 46 47. 48. 49 50 51 52. Đỗ Thị Lan Hương. Một số tai biến địa chất ở hai tỉnh Điện Biên và LV-Đ/787 Lai Châu Lũ quét ở khu vực Đông Điện Biên hiện trạng và LV-Đ/788 giải pháp phòng tránh. Current status of air pollution in Uong Bi town – TS. Nguyễn Đình Giang Quang Ninh Province Land use and change in land use of Doan Ket Hoàng Thị Kim Liên GS.TS Đỗ Thị Minh Đức commune -Van Don district-Quang Ninh province in the period of 2006-2010 Geography of litchi processing industry and ít Nguyễn Thị Hương GS.TS Đỗ Thị Minh Đức consumption in Bac Giang province Phạm ThịNgọc Quỳnh Intergrated development of Hai Phong seaport GS.TS Đỗ Thị Minh Đức system from the view of socio-economic Th.S Nguyễn Khắc Anh geography Hiện trạng chất lượng nước mặt và bước đầu phân Trần Thị Minh Thu Th.S Trần T. Hồng Mai tích ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng nước mặt vùng ven biển phía nam Cà Mau Thành lập bản đồ dân cư tỉnh Lai Châu bằng công Trần Xuân Duy nghệ GIS phục vụ giảng dạy ĐL địa phương Thành lập bản đồ công nghiệp chung tỉnh Phú Thọ Quản Thị Huệ phục vụ dạy học ĐL địa phương Thành lập bản đồ công nghiệp chung tỉnh Vĩnh Vũ Thị Tươi Phúc năm 2007 Ứng dụng công nghệ GIS trong việc xác định vị trí Phạm Ngọc Trụ Th.S Đặng Vũ Khắc XD khu xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Hải Dương Th.S Đỗ Văn Thanh. LV-Đ/789 LV-Đ/790 LV-Đ/791 LV-Đ/792 LV-Đ/793 LV-Đ/795 LV-Đ/796 LV-Đ/797 LV-Đ/798.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>