Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Mong thay co va cac ban giai giup

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dd X đem điện phân với điện cực trơ, I=7,724 A cho đến khi ở catot thu được 5,12 g Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot thoát ra 0,1 mol chất khí. Thời gian điện phân và nồng độ Fe2+ là? A. B. C. D.. 2300s và 0,15M 2300s và 0,1M 2500s và 0,1M 2500s và 1,15M. Bài 2: Lấy 2,5 ml dd CH3COOH 4M rồi pha loãng với nước thành 1 l dd A. Hãy tính độ điện li của axit axetic, biết rằng trong 1 ml dd A dd A có 6,28.10^18 ion và phân tử axit k phân li A. B. C. D.. 4,32% 3,24% 4,38% 2,06%. Bài 3: Cho tan hoàn toàn 15,6 g hh gồm Al và Al2O3 trong 500 ml dd NaOH 1M thu được 6,72 l H2 (đktc) và dd X. Thể tích HCl 2M tối thiểu cần cho vào X để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. B. C. D.. 0,175 l 0,448 l 0,25 l 0,52 l. Bài 4: Trong 1 bình kín dung tích 1 l chứa N2 ở 27,3oC và 0,5 atm. Thêm vào bình 9,4 g 1 muối kim loại X. Nhiệt phân hết muối rồi đưa nhiệt độ bình về 136,5oC áp suất trong bình là p. Chất rắn còn lại 4 g. Giá trị của p là: A. B. C. D.. 4,873 atm 2,847 atm 4,871 atm 4,872 atm. Bài 5: Supephotphat đơn được điều chế từ 1 loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4), 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng đó là: A. B. C. D.. 110,2 kg 111,2 kg 112,1 kg 110,22 kg.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×