Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

bai nuoc tiet2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau : Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ nguyên tố hóa học là hiđro và _________ oxi _________ . Chúng đã hóa hợp với nhau : hai phần * Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và một phần __________ khí oxi . * Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ 1 phần hiđro và 8 phần __________ oxi . H2O * Công thức hóa học của nước : __________.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 36: Nước (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chất vật lí . 2 . Tính chất hóa học . III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trò của nước ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thảo luận nhóm -Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất ? nước hoà tan các chất -Nguyên nhân gây ôDùng nhiễm nguồn dinh dưỡng nước Dùng nước để uống. -Biện pháp khác phục.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong laønh cho chuùng ta.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VAI TRÒ CỦA NƯỚC :. Nước cần cho cơ thể sống động vật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> DÙNG NƯỚC TRONG GIAO THÔNG-VẬN TẢI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dùng nước trong công nghiệp Dự án nhà máy thủy điện Krông Nô II.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dự án thuỷ điện Sơn La.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa maøng boäi thu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chất vật lí . 2 . Tính chất hóa học . III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trò của nước . 2 •. Nguyên Hòa tan nhân chất dinh gây ô dưỡng nhiễmtrong nguồn cơnước thể _. sinh họat . • Sản xuất nông nghiệp : nuôi trồng. • Công nghiệp _ xây dựng _ giao thông vận tải.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC. Vứt rác xuống sông ngòi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC. Nước thải chưa qua xử lí.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hậu quả của ô nhiễm nước.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HIỆN TƯƠNG CÁ CHẾT DO Ô NHIỄM DẦU.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chất vật lí . 2 . Tính chất hóa học . III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trò của nước . 2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước . Chấtpháp thải trong sinh họat . 3 .•Biện khắc phục . • Chất thải trong công nghiệp _ nông nghiệp ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC. Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC. Vớt rác trên kênh rạch nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi. trường.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chất vật lí . 2 . Tính chất hóa học . III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trò của nước . 2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước . 3 . Biện pháp khắc phục . • Không vứt rác xuống ao hồ, sông rạch . • Sử lí nước thải sinh họat, công nghiệp ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. Oxit axit oxit bazơ nguyên tố hidro oxi kim loại.. Nước là hợp chất tạo bởi hai………………… ….là …………..và ………… Nước tác dụng với một số……………………ở nhiệt độ thường và một số……………………… tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều……………… .tạo ra axit..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trong nhóm các oxit sau, nhóm oxit nào tác dụng được với nước? A. SO2 , Na2O, Al2O3 B. CaO, Na2O, P2O5 C. CuO, CO2, P2O5..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CỦNG CỐ Câu 1 : Nêu 3 tính chát hóa học của nước . * Nước tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường . * Nước tác dụng với một số oxit bazơ . * Nước tác dụng với một số oxit axit .. Câu 2 : Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ? Tác dụng với nước. SiO2 (Cát) CaO P2O5. Nhúng quì tím. Không tan Ca(OH)2. Xanh. 2H3PO4. Đỏ.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CỦNG CỐ Câu 3 : Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau 2Na. +. 2H2O. CaO. +. H2O. CO2. +. H2O. SO3. +. H2O. NaOH + Ca(OH)2 2H2CO3. 2H2. H2SO4. Câu 4 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng : a. Ba + H2O. BaOH + H2. b. SO2 + H2O. H2SO4. c. K + H2O. KOH. d. Na2O + H2O. 2NaOH.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Daën doø  Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazơ _ Muối  Học sinh đọc : “ Em cĩ biết ? “ trang 125 sách giaùo khoa .  Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1  6 trang 125 sách giáo khoa ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×