<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. CÁC THAO TÁC CƠ
BẢN
1.
Khởi động
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
. Cấu trúc bảng tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
/ Các thao tác trên bảng tính
3.1 Lưu bảng tính với tên khác
-
Cách 1: File/ save as
-
Cách 2: Nhấn phím F12
Nhập tên mới cần đặt ở file name
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bài 2: Nhập và định dạng bảng tính
1/ Nguyên tắc nhập dữ liệu:
Sau khi nhập xong dữ liệu, Enter
- Nếu dữ liệu là biểu thức toán hoặc hàm ta phải
nhập”=“ phía trước.
- Đối với dữ liệu kiểu số sử dụng dấu “.” cho phần lẻ,
khơng dùng dấu ngăn cách nhóm số.
- Đối với dữ liệu kiểu ngày nhập theo dạng mm/dd/yy.
- Dữ liệu kiểu số và ngày luôn cạnh lề phải của ô.
- Các thao tác sao chép,xóa,di chuyển, tương tự như
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
2/ Định dạng bảng tính
Cách 1: Fomat/ cells
Nhấn tổ hợp phím ctrl+1
:
Number: Định dạng số
Alignment: Căn chỉnh dữ liệu trong ô
Font: Căn chỉnh font chữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
4/ Ghép ô
Fomat/cells(ctrl+1),/chọn mục
alignment/ đánh dấu mục
Mergecells./OK
5/ Để sao chép cơng thức
Kích vào ơ cần sao chép cơng thức, sau đó đưa
chuột xuống góc phải của ơ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1. Cú pháp chung của tên hàm
=<Tên_Hàm>(Danh_sách_đối_số)
Tên hàm: Bắt buộc
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
1. Các hàm số học
1.1. Hàm lấy phần nguyên:
=INT(Đối số)
1.2.Hàm lấy phần dư:
=MOD (Đối số, số chia)
1.3.Hàm tính tổng;
=SUM (Danh sách đối số)
1.4.Hàm làm tròn số:
=ROUND (Đối số, n)
- Nếu n=0 làm tròn đến phần nguyên
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
2/ Các hàm thống kê
2.1. Hàm tính trung bình cộng:
= AVERAGE( Danh sách các đối số)
2.2. Hàm đến các ô có dữ liệu kiểu số
= COUNT (Danh sách các vùng)
2.3. Hàm đếm số các ô thỏa mãn:
= COUNTIF( Vùng, chỉ tiêu)
VD: =Countif(A1:B3,”>=5”)
2.4. Hàm lấy giá trị lớn nhất:
=MAX( Danh sách đối số)
2.5. Hàm lấy giá trị nhỏ nhất
= MIN ( Danh sách đối số)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
3/ Các hàm xử lí chuỗi
3.1. Hàm lấy kí tự từ bên trái
= LEFT (Đối số, n)
3.2.Hàm lấy kí tự từ bên phải
= RIGHT ( Đối số,n)
3.3.Hàm lấy các kí tự ở giữa:
= MID( Đối số,m,n)
3.4.Các hàm lôgic
Cho kết quả đúng( TRUE) hoặc sai( FALSE)
3.5. Hàm đồng thời:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
3.6. Hàm hoặc
:
= OR ( Danh sách các biểu thức
loogic)
3.7.Hàm kiểm tra:
=IF(Biểu thức loogic,”giá trị
đúng”,giá trị ngược lại)
Vd: =IF(tổng điểm>=22,”Đỗ Đh”,IF(Tổng
điểm>=19,”đỗ CĐ”,”trượt”))
</div>
<!--links-->