Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.56 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động nhóm đôi: 1, Chơi trò chơi: “Đố bạn viết số” a, Em đọc một số tự nhiên nào đó rồi đố bạn viết số liền sau của số đó. Sau đó bạn nêu lên một số tự nhiên khác 0 rồi đố em đọc một số liền trước của số đó 2, Thực hiện các hoạt động sau: a, Em cho ví dụ về các số tự nhiên. b, Em hãy liệt kê các phần tử của tập hợp gồm 10 số tự nhiên đầu tiên..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu diễn các số tự nhiên trên tia sè :. 0 1 2. 3 4. 5 6. Hình 6 ? Điền nhanh vào chỗ ….. mét ®iÓm trªn tia sè. - Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi …………………… ®iÓm. a - §iÓm biÓu diÔn sè tù nhiªn a trªn tia sè gäi lµ…… VD ®iÓm. 1 - §iÓm biÓu diÔn sè tù nhiªn 1 trªn tia sè gäi lµ…….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> N = { 0 ; 1 ; 3; 4..} N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... } Nhận xét hai tập hợp trên có gì khác nhau?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 1: Chọn đáp án đúng ( S/d thẻ trắc nghiệm) Tập hợp các số tự nhiên là:. A.. N = { 1 ;2; 3; ...}. B.. N = { 1 ;2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9; 10}. C.. N = { 0; 1 ;2; 3; 4..}. D.. N = { 1 ;3; 5; 7; 9…}.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi tËp 2: Điền vào ô vuông các kí hiệu hay cho đúng 12 N;. 3 N ; 5 N* 4. 5 N;. 0 N*; 0 N.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: Quan s¸t tia sè vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:. 0 1 2. 3 4 5. 6. Hình 6. ? So s¸nh 2 vµ 4 . Víi a, b N a <tab còng hoÆc bviÕt >a Ngoµi ra ng, êi ?trªn NhËn xÐt vÞtia trÝsè®iÓm 2ngang, vµ ®iÓm 4 trªn tia sè. tia số ( nằm a < b để chỉ a < b hoặc a =b. chiều mũi tên ở tia số đi từ trái sang phải), b > a để chỉ b > a hoặc b = a điểm a n»m bên trái ®iÓm b..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( Hoạt động nhóm 6 hs). ? Nghiên cứu sách giáo khoa phần 2 ( Thời gian 5’) và trả lời các câu hỏi sau. + Nếu a < b và b < c thì có nhận xét gì về mối quan hệ giữa a và c ? + Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau nó và mấy số liền trước nó ? + Trong c¸c số tự nhiên, sè nµo nhá nhÊt? + Có số tự nhiên lớn nhất hay kh«ng ? + TËp hîp sè tù nhiªn cã bao nhiªu phÇn tö ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, 29 ... , 30 ... 99 ... , 100 , 101 ....
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4( Làm vào phiếu học tập – chấm chéo) a, Viết số thích hợp vào ô trống. Số liền trước 16 99 34. Số đã cho 17 100 35. 998. 999. Số liền sau 18 101 36 1000. a, Viết dấu thích hợp ( >, <) vào chỗ chấm:. + Nếu 15 < 17 và 17 < a thì 15….a < + Nếu 1001 > 1000 và 1000 > b thì 1001….b > Mỗi ý đúng được 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 5 ( Bài 7 -skg / 8): ViÕt tËp hîp sau b»ng c¸ch liÖt kª c¸c phÇn tö. a, A ={x N / 12< x < 16} b, B ={x N* / x < 5} c, A ={x N / 13 < x < 15}.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 6( Bài toán thực tế ). a, Trong các nước đó : -Nước nào có số dân nhiều nhất ? -Nước nào có số dân ít nhất? b, Hãy đọc tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> em có biết 1. Người ta cho rằng số tự nhiên bắt nguồn từ các từ dùng để đếm các đối tượng như đồ vật, con người, vật nuôi…Kết quả của phép đếm là các số một, hai, ba… thành tựu lớn nhất chính là việc trừu tượng hóa, dùng các số để chỉ số lượng và để viết số người ta dùng chữ số. Thành tựu sau đó là việc phát minh ra số 0. Chữ số 0 được người Babylon sử dụng vào khoảng đầu những năm 700 trước Công nguyên. Các nhà toán học dùng kí hiệu N đề chỉ tập hợp các số tự nhiên. 2. Hiện nay trong một số siêu thị hay cửa hàng, chúng ta thường gặp các kí hiệu như 10k, 50k… trong bảng giá các mặt hàng. Chẳng hạn, một món hàng nào đó có giá trị 50 000 đồng thì có thể viết tắt là 50K. Em đã nhìn thấy cách kí hiệu này bao giờ chưa ?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 7( Bài 8- trang 8 / SGK) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biễu diÔn trên tia số các phần tử của A. Giải: Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4 ; 5} Cách 2: A = { A Є N I x < 5 }. 0 1 2. 3 4 5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 8 + Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: a) x , x + 1, x +2 trong đó x N b) b – 1, b , b +1 trong đó b N. *. c) c, c +1, c + 2 trong đó c N. d) m +1, m, m – 1 trong đó m N. *.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Về nhà: + Học lí thuyết. +) Bài 9, 10 sgk /8.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>