Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi dai hoc kho va cuc hay0983863380

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2013-2014. MÔN VẬT LÍ. (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh :..................................................................Số báo danh .......................................... Mã đề: 357. Câu 1: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2 t1  100 ( s ) , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 50 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 200 s. Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt 2. dần, lấy g 10m / s . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 2 mJ. B. 0,048 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ. Câu 3: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi. Câu 4: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt  . Biết m 4,0015u , mC 11,9968u , 1u 931,5 MeV / c 2 , h 6,625.10 34 Js , c 3.108 m / s . Bước sóng dài nhất của photon  để phản ứng có thể xảy ra là:. A. 2,96.10-13 m.. B. 2,96.10-14 m.. C. 3,01.10-14 m.. D. 1,7.10-13 m.. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là U C U R 80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. U 117,1V . B. U 160V . C. U 109,3V . D. U 80 2 V . Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp R M C N L,r xoay chiều u=120 √ 6 cos(100 π t)(V) ổn định, thì điện áp hiệu dụng B hai đầu MB bằng 120V, công suât tiêu thụ toàn mạch bằng 360W; độ lệch A 0 0 pha giữa uAN và uMB là 90 , uAN và uAB là 60 . Tìm R và r A. R=120 Ω ; r=60 Ω B. R=60 Ω ; r=30 Ω ; C. R=60 Ω ; r=120 Ω D. R=30 Ω ; r=60 Ω Câu 7: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng 20 thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 3 v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần 4 1 2 2 tử tại C là: A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 15 5 Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h 4V . Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều u 8cos(100 t ) (V ) thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là: A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s. Câu 9: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường. B. có điện từ trường. C. không có điện từ trường. D. có từ trường. Câu 10: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Wđ(J) D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. 0,02 0,015 O. t(s) 1/6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t 0 vật 2. đang chuyển động theo chiều dương, lấy  10 . Phương trình dao động của vật là: A. x 10 cos(t   / 6) (cm) . B. x 5 cos(2t   / 3) (cm) . C. x 10 cos(t   / 3) (cm) . D. x 5 cos(2t   / 3) (cm) . Câu 12: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz. Câu 13: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện 9 tích trên tụ có giá trị q 6.10 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là: A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s.. Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A. E0 3 / 2;  E0 3 / 2 .. B. E0 / 2;  E0 3 / 2 .. C.  E0 / 2; E0 / 2 .. D.  E0 ; E0 .. 0 Câu 15: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1, 2m , với góc tới 45 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng. đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd  2 , nt  3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm. Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 u2 acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s .Xét đoạn thẳng CD= 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,71 cm. Câu 17: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos ω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì 1 2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó ω = và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 900. Nếu đặt LC điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng: A. 85 W B. 135 W. C. 110 W. D. 170 W. Câu 18: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. Câu 19: Sóng ngang không truyền được bên trong các chất A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 20: Một phôtôn có năng lượng  , truyền trong một môi trường với bước sóng  . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: A. n hc /( ) . B. n  /(hc) . C. n c /( h ) . D. n c /( ) . Câu 21: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. xảy ra một cách tự phát. B. biến đổi hạt nhân. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2, 4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm. Câu 23: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 24: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp U AK 3V và U ' AK 15V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0, 259  m . B. 0, 795  m . C. 0, 497  m . D. 0, 211  m ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S 1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 26: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 27: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. En, khi n lớn vô cùng. C. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. D. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 400nm; 2 500nm; 3 750nm .Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu. loại vân sáng:. A. 4.. B. 7.. C. 5.. D. 6.. Câu 29: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U 100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị:. A. 50 .B. 100  . C. 200  . D. 73, 2  . Câu 30: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,20s Câu 31: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A.. hc e(n  1) . .. B.. hc(n  1) en. .. C.. hc en. .. D.. hc (n  1) e. .. Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1  A cos(t  1 ) và x2  A cos(t   2 ) . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :     / 2 A. A0  A 2 , khi 2 1 ..     / 6 B. A0  A(2  3) , khi 2 1 ..    2 / 3.     / 3. C. A0  A , khi 2 1 . D. A0  A 3 , khi 2 1 . Câu 33: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Trái Đất. Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là. u 2 i2 1  2  2 I 4 A. U. u 2 i2  2 1 2 I B. U. u 2 i2  2 2 2 I C. U. u 2 i2 1  2  2 I 2 D. U. Câu 35: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 37: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m , để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4,5mm. B. 7,5mm . C. 2,7 mm . D. 1, 2 mm . Câu 38: Một CLLX lí tưởng có k = 10 N/m, m = 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát  0,1 . Thả vật từ vị trí có tọa độ + 5 cm so với VTCB. Tốc độ lớn nhất của vật là: (g = 10 m/s 2) A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị 2 trí cân bằng); lấy  10 . Tại li độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 2. Câu 40: Một vòng dây có diện tích S=100 cm và điện trở R 0, 45 , quay đều với tốc độ góc  100 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: A. 1,39 J . B. 0,35 J . C. 7J . D. 0,698 J. Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos1 và cos2 là: 1 2 1 1 cos 1  , cos  2  cos 1  , cos  2  3 5. 5 3. A. B. 1 2 1 1 cos 1  , cos  2  cos 1  , cos  2  5 5. 2 2 2. C. D. Câu 42: Một tụ xoay có điện dung biến thiên và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C 1=10pF đến C2=370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800.Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu.Để thu được bước sóng 22,3m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại. A. 300 B. 1500 C. 600 D. 1200 Câu 43: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 1,75s và t2 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là. A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm Câu 45: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10 -7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là: A. 2,62.1029 hạt. B. 2,616.1025 hạt. C. 2,62.1015 hạt. D. 5,2.1020 hạt. Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2 10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động. năng bằng ba lần thế năng là: 35 17. A. 1/30 s.. B. 1/60 s.. C. 1/20 s.. D. 1/15 s.. Cl. Câu 47: Hạt nhân có : A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m  0,76  m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A.  0,65 m . B.  0,675 m . C.  0,54  m . D.  0, 45 m . Câu 49: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân 2. 2 bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g 10m / s ,  10 . Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.. Câu 50: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R 60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> là i1  2 cos(100 t   /12)( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i 2 2 cos(100 t   / 3) ( A). B. i 2cos(100 t   / 3)( A). C. i 2 2 cos(100 t   / 4) ( A). D. i 2cos(100 t   / 4)( A).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×