Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Gia Hoà I. Tuần: 24 Tiết: 47. Bài 36: METAN. Giaùo aùn hoùa hoïc 9. (CH4 =16). Ngày soạn: 26/01/13 Ngày dạy: 18/02/13. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Biết được: + Công thức phân tử, công thức cấu tạo đặc điểm cấu tạo của metan. +Tính chất vật lý: trạng thái, máu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. + Tính chất hoá học: tác dụng với clo ( phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy) + Metan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. 2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét. - Viết được PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt khí metan với một vài khí khác, tính phần trăm khí metan trong hỗn hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có tinh thần học tập cao,hăng say xây dựng bài, có tinh thần tập thể cao. II. PHƯƠNG PHÁP - PP Trực quan - PP nêu vấn đề - PP hoạt động nhóm III. PHƯƠNG TIỆN: 1. Giáo Viên: - Mô hình phân tử metan - Hoá chất: Khí metan, ddCa(OH)2 - Hoá cụ: Ống thuỷ tinh vuốt nhọn, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, bật lửa. 2.Học sinh: Xem trước bài 36: “Mêtan” IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Cho HS báo cáo sĩ số lớp - Lớp trưởng baùo caùo só soá 1. Ổn ñònh - Gọi 2 HS trả bài: lớp 2. Kiểm tra baøi cũ: - HS1: Câu 1: Hãy nêu đặc - HS1: Trả lời câu hỏi 1 điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ? - HS2: Câu 2: Một hợp chất - HS 2: thực hiện câu 2: hữu cơ A có công thức tổng 4 %H = .100% = 25% quát là XH4 Trong đó nguyên tố MX + 4 The hiđro chiếm 25% về khối lượng. o đề bài ta có: Xác định công thức phân tử 400 25.(M X + 4) (CTPT) của A. 400 = 25M X 100 - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. 25M X 400 100 - GV nhận xét, đánh giá. 300 MX . Gv: Hứa Văn Biển. 25. 12.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giaùo aùn hoùa hoïc 9. Trường THCS Gia Hoà I. 3. Mở bài:. I. Trạng thái tự nhiên Tính chất vật lý 1. Trạng thái tự nhiên: - Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí bioga 2. Tính chất vật lý: - Metan là chất khí, không màu, không mùi - Rất ít tan trong nước - Nhẹ hơn không khí 16 dCH 4 / KK 0,552 29. Metan là 1 trong những nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho công nghiệp. Vậy metan có cấu tạo tính chất và ứng dụng ntn? Hoạt động 1: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên Tính chất vật lý - Cho HS quan sát 1 số hình ảnh về nguồn metan trong thiên nhiên - Trong tự nhiên metan tồn tại ở đâu? - Cho HS quan sát lọ đựng CH4 kết hợp với thông tin trong SGK - Yêu cầu HS nêu tính chất vật lý của CH4 (trạng thái, màu sắc, tính tan) - Yêu cầu HS xét tỉ khối của metan với không khí Cách thu khí metan. - Cho HS quan sát tranh thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước.. II. Cấu tạo phân tử: H H. C. H. H. Phân tử metan có 4 liên kết đơn C-H.. Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo phân tử khí metan - Tổ chức HS thảo luận nhóm 2’ với nội dung: + Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử metan dạng rỗng. Viết CTCT. + Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử metan?. Vậy CTPT của A là: CH4 - HS thu nhận thông tin.. - Quan sát 1 số hình ảnh nguồn metan trong thiên nhiên: Metan tồn tại ở mỏ dầu, mỏ khí, bùn ao,… - Quan sát lọ đựng CH4 kết hợp với thông tin trong SGK - Nêu tính chất vật lý của CH4 16 dCH 4 / KK 0,52 29. nhẹ hơn không khí. Thu khí metan bằng cách đẩy nước và úp ống nghiệm. - Quan sát tranh thu khí CH4 bằng phương pháp đẩy nước.. - HS thảo luận nhóm 2’ - Tổ chức cho các nhóm báo cáo Nhóm khác nhận xét bổ sung. - CTCT: H H. - GV đưa ra định nghĩa về liên kết đơn - Yêu cầu HS tính số liên kết đơn trong phân tử metan - Tìm hiểu về tính chất hoá học của metan Gv: Hứa Văn Biển. C. H. H. Phân tử metan có 4 liên kết đơn C-H. - HS ghi nhận thông tin - Phân tử CH4 có 4 liên kết đơn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaùo aùn hoùa hoïc 9. Trường THCS Gia Hoà I Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hoá học: Đặt vấn đề: Metan có những tính chất hoá học nào? - Khi cháy sinh ra sản phẩm gì?Làm thế nào để phân biệt được các sản phẩm này? - GV cho HS quan sát thí nghiệm đốt metan - Quan sát Nêu hiện tượng Nhận xét Kết luận. II. Tính chất hoá học: 1. Tác dụng với oxi: - Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và hơi nước - Phản ứng toả nhiều nhiệt PTHH: 0. CH 4 + 2O 2 t CO2 + 2H 2O. 2.Tác dụng với Cl2 - Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng tạo ra metylClorua và khí hidro Clorua. as . H. H C. 0. H H + Cl-Cl. H. H. C H. + HCl Viết gọn: as. CH4 + Cl2 CH3Cl+ HCl. (phản ứng thế) - Trong pứ: Nguyên tử Cl thay thế nguyên tử H trong ptử CH4 phản ứng giữa CH4 và Cl2 phản ứng thế.. IV. Ứng dụng: - Nhiên liệu trong đời sống và sản xuất - Nguyên liệu điều chế H2, bột than và nhiều chất khác 4. Luyeän taäp – Cuûng coá: Gv: Hứa Văn Biển. - Quan sát hiện tượng - Hiện tượng: Có xuất hiện giọt nước trên thành ống nghiệm, dd nước vôi trong bị vẫn đục - Nhận xét: CH4 cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước - Kết luận: Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và hơi - GV lưu ý với HS: Hỗn hợp 1 nước… thể tích CH4 và 2 thể tích O2 là - HS lên bảng hoàn thành hỗn hợp nổ mạnh, phản ứng toả phản ứng. nhiệt. CH 4 + 2O 2 t CO 2 + 2H 2O Liên hệ thực tế các vụ nổ mỏ - Ghi nhận phần lưu ý của than. GV - GV cho HS quan sát thí - Quan sát hiện tượng nghiệm CH4 tác dụng với Cl2 - Hiện tượng: Khi đưa ra ánh - Quan sátNêu hiện tượng sáng, màu vàng nhạt của Cl 2 - Nhận xét Kết luận mất đi, giấy quỳ tím hoá đỏ - Viết PTHH - Nhận xét: CH4 đã phản ứng - Hướng dẫn HS đọc tên sản với Cl2 khi có ánh sáng as phẩm -PTHH:CH4+Cl2 CH3Cl+ HCl - Hướng dẫn HS phân tích, dẫn (metyl clorua) đến nhận xét - Nguyên tử Cl thay thế GV lưu ý cho HS: phản ứng nguyên tử H trong phân tử thế là phản ứng đặc trưng cho CH4 phản ứng giữa CH4 và liên kết đơn. Cl2 là phản ứng thế. - Nắm phản ứng đặc trưng. Hoạt động 3: Tìm hiểu về ứng dụng của metan - Cho HS quan sát 1 số tranh - Quan sát tranh đọc thông tin ứng dụng của metan, đọc mục SGK - Nêu 1 số ứng dụng của CH4 IV SGK tr 115 - Yêu cầu HS nêu một số ứng dụng của CH4 - Goïi 1 HS nhaéc laïi noäi dung - HS nhaéc laïi noäi dung chính. Cl.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giaùo aùn hoùa hoïc 9. Trường THCS Gia Hoà I chính cuûa baøi. - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm trong 4’ để lập BĐTD hệ thống kiến thức của bài - Tổ chức các nhóm báo cáo kết quả - Gọi 1- 2 HS đại diện nhóm thuyết trình BĐTD của nhóm mình - Cho HS laøm BT3 SGK tr116 - Tổ chức cho HS thảo luận nhoùm 3’ laøm BT36.4a SBT: Có 3 chất khí không màu: H2, CH4, O2 đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí trên. Viết PTHH (nếu có). - GV lưu ý cho HS sử dụng phương pháp nhận biết đơn giản mà hiệu quả nhanh. - Tổ chức báo cáo kết quả thảo luận - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chốt lại kiến thức 5. Dặn dò – BT về nhà:. Gv: Hứa Văn Biển. - Học bài 36: “ Metan”. - Bài tập về nhà 1, 2, 4 SGK trang 116. - Xem trước bài 37: “ Etilen”.. cuûa baøi - HS thảo luận nhóm trong 4’ để hoàn thành BĐTD - Các nhóm báo cáo kết quả - 1- 2 HS đại diện nhóm thuyết trình BĐTD của nhóm mình - Câu đúng câu d - HS thảo luận nhóm 3’ thực hieän.. - HS ghi nhận phần lưu ý của GV - Các nhóm báo cáo kết quả hảo luận - Các HS sửa vào vở BT..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>