Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.33 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Môn thi: SINH HỌC. Năm học 2013 - 2014 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 7 trang) Mã đề : 124 Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh: .......................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ 1 câu đến câu 40) Câu 1: Intrôn là gì? A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen. B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã. C. Đoạn gen mã hoá các axit amin. D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã. Câu 2: Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân biệt: A. gen cấu trúc và gen chức năng. B. gen trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn và gen lặn. C. gen cấu trúc và gen điều hòa. D. gen trên NST thường và gen trên NST giới tính Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN); A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C. CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể. Câu 4: Điểm giống nhau trong kỉ thuật chuyển gen với plasmit và với virus làm thể truyền là: A. Protein tạo thành có tác dụng tương tự nhau. B. Thể nhận đều là vi khuẩn E.coli C. Các giai đoạn và các loại enzim tương tự. D. Đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau. AB DE Câu 5: Cơ thể F1 có kiểu gen khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo ở cả hai giới cho F1 tự ab de thụ ở F2 có tống số kiểu gen dị hợp tối đa là. A. 96 B. 36 C. 84 D.64 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về liên kết gen? A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài. D. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong giảm Câu 7: Xét một gen có hai alen A và a nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Gọi p và q lần lượt là tần số alen A và a. Nếu tần số alen ở hai giới bằng nhau thì cấu trúc di truyền của quần thể cân bằng được biều thị bằng biều thức nào sau đây. A, p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa = 1 B. 0.5 p2XAXA + 2pqXAXa + 0.5q2XaXa + 0.5pXAY + 0.5qXaY = 1 C. 0.5 p2XAXA + pqXAXa + 0.5q2XaXa + 0.5pXAY + 0.5qXaY = 1 D. p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa + pXAY + qXaY = 1 Câu 8: Người ta sử dụng kỉ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phenylketo niệu? A. Sinh thiết tua nhau thai phân tích protein B. Chọc dò dịch nước ối phân tích NST thường. C. Chọc dò dịch nước ối phân tích NST giới tính. D. Sinh thiết tua nhau thai phân tích ADN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Ở một loài thực vật A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với b quy định chín muộn, Hai cặp gen quy định 2 cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST AB Ab tương đồng. Cho P: ♀ x ♂ biết rằng 30% số tế bào sinh tinh giảm phân có xảy ra hoán ab aB vị, các tế bào sinh trứng giảm phân bình thường ( không xảy ra hoán vị). Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình quả đỏ, chín sớm ở F1 là: A. 21.25% B. 53. 75% C. 56.25% D. 71.25% Câu 10: Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n B. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân C. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng D. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh Câu 11: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực. A. Tự sao B. Phiên mã C. Tự sao và phiên mã D. Dịch mã. Câu 12: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen. A. Vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa. C. Vùng kết thúc. D. Vùng bất kì ở trên gen. Câu 13: Thực chất của tương tác gen là A. Tương tác giữa các gen trong cùng kiểu gen để quy định tính trạng B. Tương tác giữa các sản phẩm do gen tạo ra C. Tác động qua lại giữa hai hay nhiều gen không alen trong cùng kiểu gen để quy định tính trạng D. Tác động giữa các gen alen trong cùng kiểu gen để quy định tính trạng Câu 14: Cây hạt Trần bắt đầu ngự trị từ kỉ nào sau đây A. Kỉ Jura B. Kỉ tam điệp (Triat) C. Kỉ Cacbon D. Kreta (phấn trắng) Câu 15: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩa: A. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số kiểu hình trong quần thể. B. Đảm báo tính cân bằng về mặt di truyền của quần thể. C. Giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường thay đổi D. Giúp giải thích sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi. Câu 16: Số thể đột biến thuộc thế ba kép xuất hiện tối đa trong loài là 153 loại. Số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 36 Câu 17: Cho một gen ở sinh vật nhân sơ có số liên kết Hidro là 6102. Trên mạch thứ nhất của gen có: G1 = 3A1; X1 = 2T1. Trên mạch thứ 2 của gen có X2 = A2 + T2. A. A = T = 678 (nu);G = X = 1582 (nu) B, A = T = 1582 (nu);G = X = 678 (nu) C. A = T = 450 (nu);G = X = 1050 (nu) D. A = T = 1050 (nu);G = X = 450 (nu) Câu 18: Trên gen có 1 bazơ nito dạng hiếm A*, sau 5 lần nhân đôi tối đa sẽ xuất hiện bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp (A-T)→(G-X) ? A. 7 B. 15 C. 31 D. 5 Câu 19: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một cặp NST kép tương đồng là nguyên nhân dẫn đến: A. Hoán vị gen. B. Đột biến thể lệch bội. C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST Câu 20: Giả sử trong tế bào sinh dưỡng của người có khoảng 6,4.10 9 cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình của các NST ở kì giữa nguyên phân là 6micromet, thì tỉ lệ chiều dài phân tử ADN khi chưa đóng xoắn so với chiều dài NST ở kì giữa là: A. 4800 lần B. 8000 lần C. 6400 lần D. 7884 lần.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Tế bào sinh dục của Châu chấu có 2n = 24. Giao tử đực (tinh trùng ) của Châu chấu có số NST là: A. 12 B. 11 C. 11 hoặc 12 D. 24 Câu 22: Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau: Cây mẹ loa kèn xanh × cây bố loa kèn vàng → F1 toàn loa kèn xanh Cây mẹ loa kèn vàng × cây bố loa kèn xanh → F1 toàn loa kèn vàng Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau: A. Do chọn cây bố mẹ khác nhau. B. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn. C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy. D. Tính trạng của bố là tính trạng lặn. Câu 23: Một người phụ nữ sinh đôi 2 đứa trẻ: một trai, một gái cả hai đều có nhóm máu AB, đều có da trắng, tóc quăn, đều thuận tay trái. Nhận định nào sau đây chính xác nhất. A. Hai đứa trẻ sinh đôi cùng trừng B. Hai đứa trẻ sinh đôi từ một trứng được thụ tinh bới 2 tinh trùng C. Hai đứa trẻ sinh đôi khác trứng D. Hai đứatrẻ sinh đôi cùng trứng nhưng khác giới. Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2, trong đó cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 49.5% . Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở F2 chiếm tỉ lệ A. 16%. B. 4%. C. 9%. D. 12% Câu 25: Chiều hướng tiến hóa chung của sinh giới là: 1. Ngày càng đa dạng, phong phú. 2. Khu phân bố ngày càng mở rộng và liên tục 3. Thích nghi ngày càng hợp lí 4. Tổ chức ngày càng cao 5. Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao. A, 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 4, 3. Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện nay phân tử lưu giữ thông tin di truyền đầu tiên là. A. Protein B. AND C. ARN D. AND và ARN Câu 27: Ở đậu Hà Lan A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng cho P: hoa đỏ x hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 lai với cây hoa đỏ khác thu được F2 cũng 100% kiểu hình hoa đỏ. Cho các cây hoa đỏ ở đời F2 tạp giao với nhau, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F3 là: A. 100% hoa đỏ. B. 3 hoa đỏ : 1 trắng. C. 9 trắng : 7 đổ D. 15 đỏ : 1 trắng. Câu 28: Hiện tượng voi rừng tràn về phá rẫy của người dân, thậm chí quật chết người ở một số bản làng tỉnh Đăc lắc nguyên nhân chính là do: A. Voi tìm thức ăn là các loại hoa màu. B. Tập tính hoạt động của voi là thích lang thang, ưa hoạt động. C. Ổ sinh thái của voi bị thu hẹp quá mức. D.Tính khí của Voi dữ dằn, hay tìm đến bản làng quậy phá. Câu 29: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội là trội hoàn toàn quá trình giảm phân xảy ra hoán vị hai bên với tần số bằng nhau: hoán vị giữa A và a là 10%, giữa D và d là 40%. Cho phép lai sau: AB DE AB DE ♀ ♂ ab x de ab de.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các cặp gen là: A. 3.375% B. 1.8225% C. 9.1125% D. 3.225% Câu 30: Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: A. Tính có hại của các đột biến được trung hòa B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quần thể là rất lớn C. Số cặp gen dị hợp trong quần thể là rất lớn. D. Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối tạo ra. Câu 31: Ở loài A xét 3 gen: Gen 1 và gen 2 có 3 alen nằm trên một cặp NST thường. Gen thứ 3 có (m) alen nằm trên vùng tương đồng của X và Y. Số kiểu gen tối đa của loài về cả 3 gen trên là 675 kiểu. Số alen (m) của gen thứ 3 là: A. 2 alen B. 3 alen C. 4 alen D. 5 alen. Câu 32: Để nhân nhanh các giống cây quý hiếm từ 1 cây có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen người ta dùng công nghệ tế bào nào. A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuôi cấy tế bào C. Tạo giống bằng dòng tế bào soma có biến dị D. dung hợp tế bào trần. Câu 33: Ở ruồi giấm A quy định thân Xám trội so với a quy định thân đen, B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng, căp gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Cho phép lai sau: AB Ab D d P ♀ X X x ♂ XDY . Biết hoán vị chỉ xảy ra ở con cái với tần số (0% ≤ f ≤ 50%). ab aB Không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết ruồi giấm cái có kiểu hình thân Xám, cánh Dài, mắt Đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ là: A. 37.5% B. 25% C. 50% D. Không xác định được Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái thường diễn ra ở thực vật và động vật ít di chuyển xa B. Cách li địa lý tác động mạnh đến những loài ít có khá năng phát tán và di chuyển. C. Trong con đường hình thành loài bằng cách li địa lý nếu có sự tham gia của nhân tố biến động di truyền thì sự phân hóa kiều gen của loài gốc diễn ra nhanh hơn. D. Hình thành loài bằng các đột biến lớn thường xảy ra đối với động vật, nhất là động vật bậc cao. Câu 35: Một gen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể A. di –nhập gen. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến ngược. D. bởi CLTN. Câu 36: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.. Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu? A. 5,56% B. 12,50% C. 8,33% D. 3,13%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 37: Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát dục của động vật biến nhiệt: A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài. B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài. C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm. D. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn. Câu 38: Menđen đã giải thích định luật phân li bằng: A. Sự kết hợp ngẫu nhiên các giao tử B. Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các nhân tố di truyền C. Giả thuyết giao tử thuần khiết D. Sự hình thành giao tử độc lập Câu 39: Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Các cá thể có kiểu gen AA và aa có khả năng sinh sản như nhau. Sau một thế hệ tự thụ phấn thì tần số cá thể có kiểu gen dị hợp tử sẽ là: A. 15.20% B. 12,25% C. 16,67% D. 25,33% Câu 40: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa vàng dị hợp trong số thân cao, hoa vàng ở F1 là A. 2/3 B. 3/8 C. 1/4 D. 1/3 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất? A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối. D. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối. Câu 42. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn n thế hệ, khi n tiến tới vô hạn thì kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể là: A. 100% Aa. B. AA = Aa = aa = 1/3. C. AA = 1/4 , aa = 3/4 . D. AA = aa = 1/2 . Câu43: Kết quả của tiến hóa tiền sinh học là: A. hình thành cơ thể nhân thực B. hình thành các đại phân tử hữu cơ C. hình thành cơ thể sinh vật nhân sơ D. hình thành tế bào nguyên thủy sơ khai Câu 44: Ở người, tính trạng nhóm máu ABO do một gen có 3 alen IA, IB, IO qui định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này là trai mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu? A. 41.3% B.82.6% C. 75% D. 79.1%. Câu 45: Ở một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy định hạt tròn; gen quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho các cây có kiểu gen giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000 cây, trong đó có 160 cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín muộn thuần chủng ở đời con là A. 360. B. 480. C. 840. D. 680. Câu 46: Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ, r : hạt trắng. Thể ba tạo hai loại giao tử (n+1) và n. Tế bào noãn (n+1) có khả năng thụ tinh còn hạt phấn thì không có khả năng này. Phép lai Rrr ¿ Rrr cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 5 đỏ : 1 trắng. C. 1 đỏ : 1 trắng. D. 2 đỏ : 1 trắng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 47:Các bước của quy trình chuyển gen: (1). Trộn 2 loại ADN plasmit và đoạn ADN cần chuyển với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp. (2). Tách thể truyền (plasmit) và ADN có chứa gen cần chuyển ra khỏi tế bào. (3). Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. (4). Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn restrictaza. (5). Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp. Trình tự đúng các bước trong kĩ thuật chuyển gen là: A. (2),(1),(4),(3),(5). B. (1),(2),(3),(4),(5). C. (2),(4),(1),(3),(5). D. (2),(4),(1),(5),(3). Câu 48: Một nuclêôxôm gồm A. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. B. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn bằng 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. Câu 49. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật nhân thực vì: A. Vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen mang đột biến lớn. B. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình. C. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường. D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen. Câu 50. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để A. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ. B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao. C. tăng tính đa dạng sinh học trong ao. D. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là : A. 3’UAX5’ B. 3’AUA5’ C. 3’AUX5’ D. 3’ XUA5’ Câu 52 : Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1? A. AaBb, kiểu hình lông trắng . B. Aabb, kiểu hình lông đen. C. aaBb, kiểu hình lông đen . D. Aabb, kiểu hình lông trắng . Câu 53 : Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen. ABD với cặp gen Dd hoán vị với tần số là abd. 10%: A. 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD B. 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD C. 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd D. 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd Câu 54: Phương pháp nào sau đây không phải là một trong các phương pháp có thể tạo giống thuần chủng ? A. Tạo giống bằng công nghệ tế bào B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến C. Tạo giống bằng công nghệ gen D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp Câu 55 : Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình,đào thải những cá thể mang TT chệch xa mức trung bình gọi là: A. chọn lọc phân hóa B. chọn lọc ổn định C. chọn lọc vận động D. chọn lọc định hướng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 56: Tăng trưởng kích thước của quần thể trong môi trường không bị giới hạn có đặc điểm gì? A. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học,đường cong tăng trưởng hình chữ S B. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học,đường cong tăng trưởng hình chữ J C. Tăng trưởng giảm,đường cong tăng trưởng hình chữ S D. Tăng trưởng giảm,đường cong tăng trưởng hình chữ J Câu 57: Ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường? A. Hội chứng Patau và hội chứng Etuôt. B. Hội chứng Etuôt và hội chứng Claiphentơ C. Hội chứng Đao và hội chứng Tơcnơ D. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ Câu 58: Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô.Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liênkết hiđrô.Khi gen đột biến này tự nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là A. A = T = 524 ; G = X = 676 B. A = T = 526 ; G = X = 674 C. A = T = 676 ; G = X = 524 D. A = T = 674; G = X = 526 Câu 59: Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng cách li nào? A. Sinh thái B. Tập tính C. Địa lí D. Lai xa và đa bội hoá Câu 60: Tảo giáp nở hoa gây độc cho các loài cá và tôm sống ở gần là ví dụ về quan hệ: A. đối kháng B. ức chế-cảm nhiểm C. cạnh tranh D. sinh vật này ăn sinh vật khác ----------- HẾT -----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×