Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Nêu cách sắp xếp dòng chữ in hoa nét đều?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>1. Sắp xếp dòng chữ cân đối.</b>
<b>2. Chia khoảng cách giữa các con chữ, các chữ </b>
<b>trong dòng chữ.</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Nêu cách sắp xếp dòng chữ nét thanh, nét đậm?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>1. Ước lượng chiều dài dòng chữ.</b>
<b>2. Ước lượng chiều cao, chiều rộng của chữ.</b>
<b>3. Chia khoảng cách các chữ, con chữ.</b>
<b>4. Phác nét kẻ chữ.</b>
<b>5. Tô màu chữ, tô màu nền.</b>
<b>TCT: 26 THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>
<b>BÀI 26:</b>
<b>Ngày dạy: 03/ 03/ 2014.</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT </b>
<b>THANH NÉT ĐẬM.</b>
<b>- Kiểu chữ mà mỗi </b>
<b>chữ đều có nét thanh </b>
<b>(nét nhỏ) và nét đậm </b>
<b>(nét to) trừ chữ I.</b>
<b>Nêu nhận xét về nét </b>
<b>của chữ nét thanh, </b>
<b>nét đậm ?</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT </b>
<b>THANH NÉT ĐẬM.</b>
<b>- Tỉ lệ giữa chiều </b>
<b>cao và chiều ngang </b>
<b>của chữ có thể thay </b>
<b>đổi tùy theo ý định </b>
<b>trình bày của người </b>
<b>kẻ chữ.</b>
<b>Dịng chữ vừa đúng khổ</b>
<b>Dịng chữ thay đổi </b>
<b>chiều cao</b>
<b>Dòng chữ thay đổi </b>
<b>chiều ngang</b>
<b>Tỉ lệ chiều cao và </b>
<b>chiều ngang phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố </b>
<b>nào ?</b>
<b>II. CÁCH SẮP XẾP DÒNG CHỮ.</b>
<b>1. Ước lược chiều dài dịng chữ.</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>2. Ước lượng chiều cao, chiều rộng của chữ.</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>3. Chia khoảng cách giữa các chữ, con chữ.</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>4. Phác nét, kẻ chữ</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>4. Tô màu chữ, tơ màu nền</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>III. Thực hành </b>
<b>Kẻ dòng chữ nét thanh, nét đậm : “TRƯỜNG THCS </b>
<b>LONG THÀNH BẮC (Khn khổ tự chọn)</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Nêu cách sắp xếp dòng chữ nét thanh, nét đậm?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>1. Ước lượng chiều dài dòng chữ.</b>
<b>2. Ước lượng chiều cao, chiều rộng của chữ.</b>
<b>3. Chia khoảng cách các chữ, con chữ.</b>
<b>4. Phác nét kẻ chữ.</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>Câu 2: </b>
<b>Khi kẻ chữ trang trí có nét thanh nét đậm cần chú ý </b>
<b>điều gì?</b>
<b>Trả lời: </b>
<b>Khi kẻ chữ trang trí có nét thanh nét đậm cần chú ý:</b>
<b>+ Vị trí nét thanh nét đậm.</b>
<b>+ Các chữ giống nhau phải kẻ thống nhất, tránh chữ </b>
<b>to, chữ nhỏ khác nhau.</b>
<b>Hướng dẫn học tập</b>
<b>- Đối với bài vừa học.</b>
<b>+ Học nội dung bài.</b>
<b>+ Tiếp tục hoàn thành bài vẽ ở nhà.</b>
<b>- Đối với bài học ở tiết tiếp theo.</b>
<b>+ Chuẩn bị tiết 27 bài 25 “Vẽ tranh– Đề tài Mẹ </b>
<b>của em. Kiểm tra 45’”.</b>
<b>+ Đọc trước nội dung sách giáo khoa trang 140, </b>
<b>141.</b>
<b>+ Chuẩn bị giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.</b>