Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: VẬT LÝ; lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 25 câu hỏi trắc nghiệm). Mã đề thi: 154. Họ, tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................................. Câu 1: Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào? A. Tia  B. Tia C. Tia + D. Tia  Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,4 m B. 0,3 m C. 0,1 m D. 0,2 m Câu 3: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là: A. E = mc2/2 B. E = m2c C. E = 2mc2 D. E= mc2 Câu 4: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng 1 1 1 1 A. N0. B. N0. C. N0 D. N0. 5 3 8 4 Câu 5: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 6: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N0 hạt nhân. Sau các khoảng thời gian T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu? A. 24N0 ,12N0 ,6N0 B. 16 2N0 ,8N0 , 4N0 C. 16N0 ,8N0 , 4N0. D. 16 2N0 ,8 2N0 , 4 2N0. Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: 37 Li  p 24 He 24 He . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; m = 4,0015u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng là bao nhiêu? A. 20,4 MeV B. 16,25MeV C. 17,42 MeV D. 10,2 MeV Câu 8: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang – phát quang. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 9: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 0,5 giờ. 14 Câu 10: Hạt nhân C6 phóng xạ β . Hạt nhân con được sinh ra có A. 8 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn D. 7 prôtôn và 7 nơtrôn Câu 11: Cho hạt nhân. 4 2. He lần lượt có khối lượng mα=4,001506u, mp=1,00726u, mn=1,008665u,. 2. 1u=931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24 He có giá trị là bao nhiêu? A. 6,0638 MeV B. 5,6311 MeV C. 7,066359 MeV D. 7,73811 MeV Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Trang 1/3 - Mã đề thi 154.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng A.. mB m. B..  mB    m . m mB. 2. C. .  m    mB . 2. D. . Câu 14: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 15: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó : A. 0,4969  m B. 0,649  m C. 0,325  m D. 0,229  m Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân ZA X + 94 Be  A. hạt α. B. êlectron.. 12 6. C + 01 n . Trong phản ứng này ZA X là C. pôzitron D. prôtôn.. Câu 18: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238 92 U có số nơtron xấp xỉ là 23 25 A. 2,38.10 . B. 1,19.10 . C. 2,20.1025. D. 9,21.1024. Câu 19: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. Câu 20: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. tính cho một nuclôn. Câu 21: Một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,2.10-6m. Tính lượng tử (năng lượng phôtôn) của bức xạ đó. A.  = 99,375.10-19J B.  = 99,375.10-20J C.  = 9,9375.10-20J D.  = 9,9025.10-18J Câu 22: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 -3 Câu 23: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10 (1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân ban đầu bị phân rã hết? A. 36ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D. 40,1ngày Câu 24: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 6,265.10-19 J. B. 8,526.10-19 J. C. 8,625.10-19 J. D. 6,625.10-19 J. Câu 25: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện A. 3, 2 B. 1, 4 C. 1, 2, 4 D. cả 4 bức xạ trên ----------- HẾT ----------. Trang 2/3 - Mã đề thi 154.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 154 cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. dapan A A D C D B C A B D C C B B A C A C A D B D D D B. 218 cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. dapan D D C A C C A B B D A B B A C D C A D B C D A B C. 389 cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. dapan A A B C B C A B D C C C D B D A D D C B B A C D A. 406 cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. dapan C D B C A A C C A D D D B A C B D D C A B A A B B. Trang 3/3 - Mã đề thi 154.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×