Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

quy tac dso ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.81 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa của hàm số y = f(x) tại điểm x tùy ý?. Đáp án Bước 1 : Giả sử x là số gia của đối số x. Tính : y=f(x+x)-f(x) y f ( x  x)  f ( x)  Bước 2 : Lập tỷ số x x y y Bước 3: Tìm lim . Kết luận y '  lim x  0 x x  0 x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Áp dụng: Dùng địnhTRA nghĩa tính đạoCŨ hàm của hàm số KIỂM BÀI y = x3 tại điểm x tùy ý, từ đó dự đoán đạo hàm của hàm số y = x10 tại điểm x Đáp án. Nhưng với hàm số y = x10 + x – 5  Giả sử x là số gia của đối số tại x tuỳ ý, nếu tính đạo3 hàm theo định nghĩa thì 3 y=(x+ x) -x rất phức tạp. =(x+x –x)[(x+x)2 +(x+x).x+x2] y  Tỷ số ( x  x)2  ( x  x).x  x 2 x Tiết học này y sẽ kiểm chứng 2 phần dự đoán2 và giải 2  lim [( x   x )  ( x   x ). x  x ]  3 x Và lim 0  x 0 đạo hàm của hàm số nêu trên. quyếtxbài toán x tính Vậy: (x3)’=3x2 Dự đoán hàm số y = x10 có đạo hàm tại x là 10x9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM 1.Định lý 1: SỐ THƯỜNG GẶP n n-1. (x )’ = nx. Quay lại vấn đề, các em hãy dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ N, n>1) tại giá trị x tuỳ ý và dùng định nghĩa chứng minh.. Để giúp các em tính y,chúng ta bắt đầu từ các hằng đẳng thức a2 –b2=(a-b)(a+b); 3 2 2 aTa – bcó3=( ab)(a +ab + b ) đã biết. :. an – bn = (a-b)(an-1 + an-2.b + …+ a.bn-2 + bn-1). Từ đó các em áp dụng tính : y = f(x+x) – f(x) =(x+x)n - xn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ lý HÀM 1.Định 1: SỐ THƯỜNG n-1 (xn )’ = nxGẶP. Giải:Giả sử x là số gia của x, ta có: y=y(x+ x)-y(x)= (x+ x)n – xn = (x+ x – x)[(x+ x)n-1 +(x+ x)n-2.x +… +(x+ x).xn-2 + xn-1] =x[(x+ x)n-1 +(x+ x)n-2.x +… +(x+ x).xn-2 + xn-1]. y (x x)n 1(x x)n 2.x ...(x x).xn 2  xn 1 x lim y  lim [( x x)n 1( x x)n 2.x ...( x x).xn 2 x 0 x x 0 n 1  x n  1 nxn 1  xn 1] xn 1 xn1 ...   x     n lân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ lý HÀM 1.Định 1: SỐ THƯỜNG n-1 (xn )’ = nxGẶP Định lý 1: (x )’ = nx n. n-1. Định lý 1: Hàm số y = xn ( n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (xn)’ = n.xn-1.. Các em hãy làm bài trắc nghiệm sau: 2009 có đạo hàm tại giá Câu 2:Hàm 1:Hàm số : y = x2010 trị x0tuỳ = -1ý là ? A. A. 2010 2010.x2009. B. B. B. -2010 2009.x2010. C. C. C. 2009.x 2009 2008. D. D.. 2008.x -2009 2009.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ lý HÀM 1.Định 1: SỐ THƯỜNG n-1 (xn )’ = nxGẶP Định lý 1: (xn)’ = nxn-1 ( c)’ = 0 ( x)’ = 1. Kết quả:Các hàm số : y = c và y = x có. Lớp chia thành nhóm chứng minh các kết TXĐ D =bằng R quả :sau định nghĩa: Hàm = c,củac là hằng Giả sử xsố là :sốy gia x thì : số có ( c)’ =0 Hàm số : y = x có (x)’ = 1 1. Với hàm số y = c có Tại giá trị x tuỳ ý. y = y(x + x) – y(x) = c – c = 0. y 0 và lim y 0 Do đó : x x 0 x 2. Với hàm số y = x có y = y(x + x) – y(x). = x + x – x = x y  y  1 v à lim 1 Do đó : x x 0 x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ lý HÀM 1.Định 1: SỐ THƯỜNG n-1 (xn )’ = nxGẶP Định lý 1: (xn)’ = nxn-1 ( c)’ = 0 ( x)’ = 1. Bài toán:Hãy tính đạo hàm của hàm số y  x tại giá trị x dương bất kỳ theo định nghĩa? Giải:Giả sử x là số gia của x dương sao cho x + x > 0. Ta có: y  ( x  x)  x y x  x  x ( x  x  x )( x  x  x )    x x x( x  x  x ) 1  x  x1 x y 1.  lim.  lim. x x  0 x  x  x 1 Vậy : ( x )'  2 x x  0. . 2 x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ lý HÀM 1.Định 1: SỐ THƯỜNG n-1 (xn )’ = nxGẶP Định lý 1: (xn)’ = nxn-1 ( c)’ = 0 ( x)’ = 1 Định lý 2:. ( x)' . Định lý 2: Hàm số y  x có đạo hàm tại 1 Cácxem hãy và làm mọi dương ( xbài )'  trắc nghiệm sau:. 2 x  xxcócóđạo 1:Hàm số :yy  Câu 2:Hàm đạohàm hàmtạitạigiá giátrịtrịx0=4 là x ?= 0 là ? 0. A. A. B. B.. 1. 2 x. C. C D.. C. D. D. 1 2 1 8 1 4 1 16. 0. 1 1 2 Cả 3 đều sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. ĐẠO HÀM TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ 1.Định lý 1: HÀM (xn )’SỐ = nxn-1 THƯỜNG GẶP II. II.ĐẠO ĐẠOHÀM HÀM CỦA TỔNG, CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG. THƯƠNG. 1.1. Định Định lý lý :: (u+v)’=u’+v’ (u-v)’=u’-v’ (u.v)’=u’v+uv’. u u ' v  uv ' ( )'  2 v v. 1)Định lí Định lý 3. Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có: (u + v)’ = u’ + v’ (1) (u - v)’ = u’ - v’ (2) (u.v)’ = u’v + v’u (3) '  u  u 'v  v 'u (v v( x) 0)    2 v v. (4).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐẠO HÀM TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG Nội dung I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ 1.Định lý 1: HÀM (xn )’SỐ = nxn-1 THƯỜNG GẶP II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG. 1. Định lý : (u+v)’=u’+v’ (u-v)’=u’-v’ (u.v)’=u’v+uv’. u u ' v  uv ' ( )'  2 v v. Ví quả: dụ: Áp dụng công thức định lý 3, hãy Kết. tính đạo hàm của các hàm số sau:. 4 2 3 a) y’ =5 (x3 –x4)’ = (x3)’-(x )’ = 3x – 4x ; 3 x. a) y = x +10 ;. b) y = x .. b). Chứng minh: Xét hàm số y = u + v . Giả sử x là số gia của x. Thì u có số gia u, v có số gia v 3 y = [(u + u) 3 + ( v + v)] – và yy có số gia ' ( x )'. x  ( x )( x )' ( u + v) = u + v 3. 3 x 7 x xy2 xu v u v  3    Từ đó : x x 2 xx 2x x. y u v  lim  lim x  0 x x  0 x x  0 x.  lim.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CŨNG CỐ DẶN DÒ Qua bài học ghi nhớ các kết quả đạo hàm sau để vận dụng tính đạo hàm của hàm số về sau: (. x)' . 1. 2. x.  (xn )’ = nxn-1  ( C)’ = 0 Và  các quy tắc tính đạo hàm (u + v)’ = u’ + v’ (u - v)’ = u’ - v’ (u.v)’ = u’v + v’u  u   v   . '. . u' v  v'u v2. ( v v( x ) 0). Bài tập về nhà : 1,2 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiẾT HỌC TỚI ĐÂY KẾT THÚC . XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×