Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 28 Ngày dạy:18/3/2013 TIẾT 59: KIỂM TRA 45 PHÚT I. Mục tiêu - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV đến tiết 58 Kiểm tra các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax2 ( a 0 ) và phương trình bậc hai một ẩn số . - Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số , tìm giá trị của biến số , kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo Vi - ét . - Rèn tính độc lập , tự giác , ý thức học tập và t duy toán học cho học sinh . II. Chuẩn bị -GV Ra đề kiểm tra , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . - HS Ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu chương IV . III/ Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(20% TNKQ- 80% TL) Ma trận. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề. TNKQ. TL. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Xác định Hàm số bậc hai.. y = ax2 (a0 ) Đồ. được giá Nhận biết tính chất hàm số .. thị của hàm số. trị của hàm số khi biết giá trị. Biết so sánh f(-a) và f(a). của biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Phương trình bậc hai. 3 0,75 điểm 7,5%. 3 0,75 điểm 7,5% Giải phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Xác định được giá trị của tham số trong pt 3 3 điểm 30%. Xác định được phương trình áp dụng bậc hai hệ thức nhận Vi-ét để hai số đã cho tính giá làm trị của nghiệm. biểu Viết thức được hệ thức Viet của một pt cụ thể.. 7 1,75điể m 17,5%. 1 0,25 điểm 2,5%. 1 1điểm 10%. 1 1điểm 10%. 5 5điểm 40%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3 0,75 điểm 7,5%. 1 0,25điể m 2,5%. 1 1điểm 10%. 4 1 điểm 10%. 4 4điểm 40%. 4 3,25 điểm 32,5%. 2 2điểm 20% 1 0,25 điểm 2,5%. 3 3điểm 30%. 1 1 điểm 10%. 16 10 điểm 100%. ĐỀ BÀI ĐỀ I I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Khẳng định nào đúng(Đ), Sai (S) . 1 2 x Cho hàm số y = f(x) = 5 .. 1 A. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = 5 .. B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . C. f(0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-a) = - f(a) D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = 5 Câu 2 ( 1 điểm ) Điền vào ............. trong các câu sau cho đúng . 2 2 x A. Hàm số y = - 3 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi ................ 1 B . Hàm số y = f(x) = 2x2 . Với x = - 2 thì f(x) = ………………....; 1 với f (x) = 2 thì x =……………………... C. Hai số có tổng là - 11 , tích là 15 là nghiệm của phương trình : ………………….. II. Phần tự luận ( 8điểm ). Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình bậc hai sau : a) x2 - 2x - 15 = 0 . b) 3x2 + 7x + 2 = 0 c) 5x2 - 2x + 1 = 0 Câu 2: ( 3 điểm ) Cho phương trình x2 + 5x + 2 = 0 . Không giải phương trình hãy tính : a) x1 + x2 = ? x1.x2 = ?. 2 2 b) x1 x2 =. c) x31 - x23 =.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: ( 1 điểm ) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là 45 và tích của chúng là 450 . Câu 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm đều âm: x2 + mx + (2m - 4) = 0 ĐỀ II I. Phần trắc ( 2điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu sau . 1 2 x Cho hàm số y = f(x) = 3 .. A. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . 1 B. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = 3 . C. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = 3. D. f(0) = 0 ; f(3) = 3 ; f(-a) = - f(a) Câu 2 ( 1 điểm ) Điền vào ............... trong các câu sau cho đúng . 1 A . Hàm số y = f(x) = -2x . Với x = - 2 thì f(x) = ……………..; 1 với f (x) = - 2 thì x = …………………... 2. B. Phương trình 5x2 - 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là : ………………………….. C. Hai số có tổng là 13 , tích là 42 là nghiệm của phương trình : ……………………. II. Tự luận ( 8 điểm ). Câu 1 ( 3 điểm ) Giải các phương trình bậc hai sau : a) x2 - 2x - 35 = 0 . b) 3x2 - 7x + 2 = 0 c) 5x2 -3 x + 1 = 0 Câu 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình x2 + 7x + 2 = 0 . Không giải phương trình hãy tính : 2. 2. a) x1 + x2 = ; x1.x2 = b) x1 x2 = c) x31 - x23 = Câu 3 ( 1 điểm ) Tìm hai số biết tổng của chúng là 35 tích của chúng bằng tích của chúng là 250 . Câu 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm đều âm: x2 + mx + (2m - 4) = 0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I ĐỀ II I. Phần trắc nghiệm Câu 1 ( 1 đ ): mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 ( 1 đ ): mỗi ý đúng đợc 0,25 đ Đáp án đúng là : A và D Đáp án đúng là : B và C Câu 2 ( 1 đ): mỗi ý điền đúng được Câu 2 ( 1 đ): mỗi ý điền đúng được 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25 đ. đ II. Phần tự luận Câu 1: mỗi phương trình giải đúng Câu 1 : mỗi phương trình giải đúng 1 đ được 1 đ a) x2 - 2x - 35 = 0 ( a = 1 ; b’ = -1 ; c = a) x2 - 2x - 15 = 0 ( a = 1 ; b’ = -1 ; c = 35 - 15 ) ’ = (-1)2 - ( -35) = 1 + 35 = 36 > 0 ’ = (-1)2 - ( -15) = 1 + 15 = 16 > 0 =6 =4 Vậy phương trình có hai nghiệm phân Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là : biệt là : x1 = 7 ; x2 = - 5 x1 = 5 ; x2 = - 3 b) 3x2 - 7x + 2 = 0 ( a = 3 ; b = -7 ; c b) 3x2 + 7x + 2 = 0 ( a = 3 ; b = 7 ; c = 2 ) =2) = (-7)2 - 4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0 = 72 - 4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0 5 5 Vậy phương trình có hai nghiệm phân Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là : 1 biệt là : 1 x1 = 3 ; x2 = 2 x1 = - 3 ; x2 = - 2 c) 5x2 - 3x + 1 = 0 ( a = 5 ; b = -3 ; c c) 5x2 - 2x + 1 = 0 ( a = 5 ; b’ = -1 ; c = 1 ) =1) = (- 3)2 - 4. 5 . 1 = 9 - 20 = - 11 < 0 ’ = (- 1)2 - 5 . 1 = 1 - 5 = - 4 < 0 ph- phương trình đã cho vô nghiệm ương trình đã cho vô nghiệm Câu 2 ( 3 đ ): Câu 2 ( 3 đ ):. 2 Ta có = 5 - 4 . 1 . 2 = 25 - 8 = 17> 0 Ta có = 72 - 4 . 1 . 2 = 49 - 8 = 41 > 0 phương trình có hai nghiệm . Theo vi ét phương trình có hai nghiệm . Theo vi ta có : ét ta có : 5 x1 x2 1 5 x .x 2 2 1 2 1 a) 2 x12 x22 x1 x2 2 x1 x2. b ) có 2. 2. = 52 - 2 . 2. x1 x2 = 25 - 4 = 21 . Câu 3 ( 1 đ) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x2 - 45x + 450 = 0 x1 = 30 ; x2 = 15 Vậy hai số cần tìm là 15 và 30 Câu 4 (1đ). 7 x1 x2 1 7 x .x 2 2 1 2 1 a) 2 x12 x22 x1 x2 2 x1 x2. b ) có 2. 2. = 72 - 2 . 2. x1 x2 = 49 - 4 = 45 . Câu 3 ( 1 đ) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x2 - 35x + 250 = 0 x1 = 30 ; x2 = 15 Vậy hai số cần tìm là 10 và 25 Câu 4 (1đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>