Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 48 Thien nhien chau Dai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.. ô. Ñòa hình. Sinh vaät. Khí hậu. Khoáng sản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình II . Khí hậu , thực vật và động vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 120 140 160 I . Vị trí địa lí, địa hình a . Vị trí địa lí: 0. 0. 1800. 0. 1600. - Nằm giữa Thái Bình Dương.. 1000. 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. 1400. Quan sát lược đồ 48.1 cho biết châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 a . Vị trí địa lí: 0. 0. 0. 1800. 1600. - Nằm giữa Thái Bình Dương.. 1000. 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. - Em biết gì về đại dương Thái Bình Dương ?. 1400.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 120 140 160 I . Vị trí địa lí, địa hình a . Vị trí địa lí: 0. 0. 1800. 0. 1600. - Nằm giữa Thái Bình Dương.. - Bao gồm : + Lục địa Ô-xtrây-li-a . + Các đảo và quần đảo.. 1000. 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. 1400. - Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào ?Xác định từng bộ phận ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1200. 1000. 1400. 1200. 1600. 1400. 1600. 1800. 1800. 1600. 1600. 1400.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 a . Vị trí địa lí 0. 0. 1800. 0. 1600. - Nằm giữa Thái Bình Dương.. - Bao gồm : + Lục địa Ô-xtrây-li-a . + Các đảo và quần đảo.. 1000. 1200. 1400. 1600. 1800. 1600. - Qua tên gọi các đảo của châu Đại Dương em hãy cho biết nguồn gốc hình thành các đảo ?. 1400.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 a . Vị trí địa lí b . Địa hình Lục địa Ô-xtrây –li-a: - Cao nguyên ở phía tây. - Đồng bằng ở giữa. - Núi ở phía đông. 0. 1000. 0. 1200. 1400. 1800. 0. 1600. 1800. 1600. 1600. 1400. Quan sát lược đồ 48.1 cho biết từ tây sang đông lục địa Ô-xtrây- li-a gồm có các dạng địa hình nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: 0. 0. 0. 180. 160. 0. 0. Xíc h. Ch í. tuy ế. đạo. nN. am. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Xác định trạm Gu - am và Nu - mê - a ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2200mm. 1200mm. Quan sát hình 48.2: Điền thông tin vào bảng sau ( hoạt động nhóm - 2 phút ) Nêu đặc điểm chung khí hậu của các đảo thuộc châu Đại Dương. Nhóm 1,2,3 : trạm Gu-am ; Nhóm 4,5,6: trạm Nu-mê-a Trạm Gu-am Trạm Nu-mê-a Nhiệt độ cao nhất. 280C. 260C. Nhiệt độ thấp nhất. 260C. 200C. Biên độ nhiệt. 20C. 60C. Mưa nhiều, quanh năm. Mưa nhiều, quanh năm. Lượng mưa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: - Phần lớn khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều. 0. 0. 0. 180. 160. 0. 0. Xíc h. đạo. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Quan sát hình 48.1 hãy giải thích tại sao các đảo lại có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: -Phần lớn khí hậu nóng ẩm, Rừng dừa … điều hoà, mưa nhiều. - Rừng rậm nhiệt đới phát triển  Rừng mưa mùa nhiệt đới … “thiên đàng xanh”. - Biển có nhiều hải sản .. - Sinh vật ở các đảo thuộc châu Đại Dương có đặc điểm gì ?. Hải sản ven đảo san hô.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình -Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần II. Khí hậu, thực vật và động vật đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng a. Các đảo và quần đảo: xanh” của Thái Bình Dương? -Phần lớn khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều. - Rừng rậm nhiệt đới phát triển  “thiên đàng xanh”. - Biển có nhiều hải sản .. “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: b. Lục địa Ô-xtrây -li - Khí hậu khô hạn, phần lớn diện -a: tích lục địa là hoang mạc . 0. 0. 0. 180. 160. 0. 0. Ch í. tuy ế. nN. am. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Quan sát hình 48.1 hãy nêu đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình 120 140 160 II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: b. Lục địa Ô-xtrây -li - Khí hậu khô hạn, phần lớn diện -a: tích lục địa là hoang mạc . 0. 0. 0. 180. 160. 0. 0. Ch í. tuy ến. Na. m. 100. 120. 140. 160. 180. 160. 140. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Tại sao phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrâyli-a có khí hậu khô hạn?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình II. Khí hậu, thực vật và động vật a. Các đảo và quần đảo: b. Lục địa Ô-xtrây -li --a: Khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc . - Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới : Thú có túi, cáo mỏ vịt … - Có hơn 600 loài bạch đàn . Cáo mỏ vịt. Bạch đàn cầu vồng. Bạch đàn xoắn. Sinh vật ở Ô - xtrây - li - a có đặc điểm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. Vị trí địa lí, địa hình II. Khí hậu, thực vật và động vật - Vì sao Ô-xtrây-li-a lại có những loài động thực vật độc đáo duy nhất thế giới được tồn tại ? a. Các đảo và quần đảo: b. Lục địa Ô-xtrây -li --a: Khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc . Ô-xtrây-li-a nguyên là một phần của lục địa Nam - Có nhiều động vật độc đáo nhất Cực, được tách ra và trôi dạt về phía Xích đạo thế giới : Thú có túi, cáo mỏ vịt … cách đây từ 55 triệu năm đến 10 triệu năm nên đã - Có hơn 600 loài bạch đàn . bảo tồn được những động - thực vật độc đáo duy nhất trên thế giới ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình II. Khí hậu, thực vật và động vật - Phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a và a. Các đảo và quần đảo: quần đảo Niu Di-len có khí hậu gì ? b. Lục địa Ô-xtrây -li -a: - Phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc - Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới : Thú có túi, cáo mỏ vịt … - Có hơn 600 loài bạch đàn . - Phía nam lục địa Ô- xtrây-li-a và quần đảo Niu Di-len có khí hậu ôn đới ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chương IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I . Vị trí địa lí, địa hình Châu Đại Dương gặp những II. Khí hậu, thực vật và động vật khó khăn gì? a. Các đảo và quần đảo: b. Lục địa Ô-xtrây -li -a: - Phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc - Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới : Thú có túi, cáo mỏ vịt … - Có hơn 600 loài bạch đàn . - Phía nam lục địa Ô- xtrây-li-a và quần đảo Niu Di-len có khí hậu ôn đới . Đảo Kiribati ( Mê la nê di ) cao hơn mực Raiatee Đảo nước biển ( Pô 10licm nê di a - Pháp).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1 : Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo châu Đại Dương . Câu 2: Nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “ thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương? Câu 3: Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trả lời câu hỏi và bài tập sách giáo khoa – trang 146 . - Chuẩn bị bài mới : Bài 49 : Dân cư và kinh tế châu đại Dương . + Đọc và nhận xét bảng số liệu trang 147 . + Đặc điểm dân cư châu Đại Dương + Đặc điểm kinh tế - xã hội của châu Đại Dương. + Xác định khu vực kinh tế phát triển của châu Đại Dương ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×