Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bai 10 Co So Du Lieu Quan He

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ LOGO. BÀI 10: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ. 1 www.trungtamtinhoc.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung. Mô hình dữ liệu quan hệ Khái niệm CSDL quan hệ. Khóa và Khóa chính Liên kết giữa các bảng. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Một hệ CSDL bao gồm những yếu tố nào?. Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố trên tạo thành mô hình dữ liệu. Mô hình dữ liệu quan hệ là gì?. www.trungtamtinhoc.edu.vn.  Cấu trúc dữ liệu.  Các thao tác và các phép toán trên dữ liệu.  Các ràng buộc dữ liệu..  Là một tập các khái niệm và kí hiệu dùng để mô tả dữ liệu, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một tổ chức.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ ─ Về mặt cấu trúc: + Dữ liệu được thể hiện trong các bảng + Mỗi bảng bao gồm các dòng, các cột thể hiện thông tin về một chủ thể + Các cột biểu thị các thuộc tính của chủ thể + Các dòng biểu thị cho một cá thể trong chủ thể Ví dụ: Xóa/Thêm một bản ghi. ─ Về mặt thao tác trên dữ liệu: + Có thể cập nhật dữ liệu: thêm, xóa, hay sửa một bảng ghi + Khai thác dữ liệu: sắp xếp, tìm kiếm thông qua truy vấn…. ─ Về mặt ràng buộc dữ liệu: + Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, như ràng buộc về miền giá trị, ràng buộc về khóa chính…. www.trungtamtinhoc.edu.vn. Ví dụ: Bảng Học sinh. Ví dụ: giới tính của học sinh phải là 1 trong 2 giá trị: Nam hoặc Nữ. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Mô hình dữ liệu quan hệ. CSDL. CSDL Quan Hệ. Hệ QTCSDL Hệ QTCSDL Quan Hệ. + Cơ sở dữ liệu quan hệ: là cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. + Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ: là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập,cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Miền giá trị Quan hệ. Thuộc tính Miền giá trị: là kiểu dữ liệu của thuộc tính.. Bộ Bảng -> Quan hệ Trường -> Thuộc tính Bản ghi -> Bộ Kiểu dữ liệu -> Miền giá trị.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với các tên quan hệ khác.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. Quan hệ không được có thuộc tính đa trị (*) hay thuộc tính phức hợp (*). 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thuộc tính đa trị NHAN_VIEN Mã NV Họ Tên NV01 Nguyễn Khang NV02 NV03. Nguyễn Ánh Trần Hạnh. Địa Chỉ 125, Tạ Quang Bửu, Q8. Số Điện Thoại 0977717930 01649633271 13, Đào Duy Từ, Q10 0989244900 22, Trần Nhân Tôn, Q10 01267138535. Thuộc tính đa trị là thuộc tính có thể nhận nhiều hơn 1 giá trị.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thuộc tính phức hợp NHAN_VIEN Mã NV. Họ Tên. Địa Chỉ Số nhà Tên Đường. Quận. Số Điện Thoại. NV01. Nguyễn Khang. 125. Tạ Quang Bửu. Q8. 0977717930. NV02. Nguyễn Ánh. 13. Đào Duy Từ. Q10. 0989244900. NV03. Trần Hạnh. 22. Trần Nhân Tôn. Q10. 01267138535. Thuộc tính phức hợp là thuộc tính mà gộp 1 số thuộc tính đơn lại hoặc là hợp thành của một số thành phần thông tin. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khóa Thuộc tính Mã thẻ dùng để phân biệt các học sinh.. NGUOI_MUON Mã thẻ. Họ tên. Ngày sinh. Lớp. TV-01. Nguyễn Anh. 10/10/1990. 12A. TV-02. Nguyễn Anh. 21/8/1990. 12A. TV-04. Đặng Uyên. 10/10/1990. 12A. TV-91. Trần Hoài Bảo. 21/12/1990. 11B. …. …. …. …. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khóa MUON_SACH Mã thẻ. Mã sách. Ngày mượn. Ngày trả. TV-02. TO-012. 05/09/2013. 13/09/2013. TV-04. TN-103. 14/09/2013. 22/09/2013. TV-02. TN-102. 01/10/2013. 04/10/2013. TV-02. TO-012. 21/11/2013. …. …. …. www.trungtamtinhoc.edu.vn. …. • Thuộc tính Mã thẻ không đủ phân biệt các lần mượn sách của học sinh. • Tập gồm 2 thuộc tính Mã thẻ và Mã sách chưa đủ để phân biệt các lần mượn sách vì 1 học sinh có thể mượn 1 cuốn sách nhiều lần. • Tập gồm 3 thuộc tính Mã thẻ, Mã sách và ngày mựơn có thể phân biệt các lần mựơn sách của học sinh. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khóa Khóa là một tập thuộc tính (có thể chỉ gồm 1 thuộc tính) mà đủ để phân biệt các hàng trong bảng. Mỗi bảng có ít nhất một khóa. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khóa NGUOI_MUON Mã thẻ. Họ tên. Ngày sinh. Lớp. TV-01. Nguyễn Anh. 10/10/1990. 12A. TV-02. Nguyễn Minh. 21/8/1990. 12A. TV-04. Đặng Uyên. 10/10/1990. 12A. TV-91. Trần Hoài Bảo. 21/12/1990. 11B. …. …. …. …. Bảng NGUOI_MUON có bao nhiêu khóa?. Mã thẻ. Mã thẻ, Họ tên. Mã thẻ, Họ tên, Ngày sinh ….. Mã thẻ, Ngày sinh. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khóa SACH Mã Sách. Tên sách. Tác giả. TH-01. Tin học căn bản. Đặng Hùng. TH-02. Tin học căn bản. Anh Thư. TO-01. Giải Tích. Nguyễn Cam. TO-03. Hình Học. Nguyễn Danh. …. …. …. Bảng SACH có bao nhiêu khóa?. MãSách. Mã Sách, Tên Sách. Mã Sách, Tên Sách, Tác Giả ….. Mã Sách, Tác Giả. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khóa Chính Trong một bảng có thể có nhiều khóa, ta thường chọn chỉ định một khóa làm khóa chính.. Nên chọn khóa có ít thuộc tính nhất.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khóa Chính NGUOI_MUON Mã thẻ. Họ tên. Ngày sinh. Lớp. TV-01. Nguyễn Anh. 10/10/1990. 12A. TV-02. Nguyễn Minh. 21/8/1990. 12A. TV-04. Đặng Uyên. 10/10/1990. 12A. TV-91. Trần Hoài Bảo. 21/12/1990. 11B. …. …. …. …. …... Bảng NGUOI_MUON có khóa chính là gì?. Mã thẻ, Họ tên. Mã thẻ.. Mã thẻ, Họ tên, Ngày sinh Mã thẻ, Ngày sinh. Khóa chính: www.trungtamtinhoc.edu.vn. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khóa Chính SACH Mã Sách. Tên sách. Tác giả. TH-01. Tin học căn bản. Đặng Hùng. TH-02. Tin học căn bản. Anh Thư. TO-01. Giải Tích. Nguyễn Cam. TO-03. Hình Học. Nguyễn Danh. …. …. …. Bảng SACH có khóa chính là gì?. Mã Sách, Tên Sách. Mã Sách.. Mã Sách, Tên Sách, Tác Giả …... Mã Sách, Tác Giả. Khóa chính: www.trungtamtinhoc.edu.vn. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khóa Chính Bảng MUON_SACH có khóa chính là gì?. MUON_SACH Mã Thẻ. Mã Sách. Ngày mượn. Ngày trả. TV-02. TO-01. 05/09/2013. 13/09/2013. TV-04. TH-02. 14/09/2013. 22/09/2013. TV-02. TH-02. 01/10/2013. 04/10/2013. TV-02. TO-03. 21/11/2013. …. …. …. Mã Thẻ,Mã Sách,Ngày mượn.. …. Mã Thẻ, Mã Sách, Ngày Mượn,Ngày trả …... Khóa chính: www.trungtamtinhoc.edu.vn. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Liên kết Thực chất của việc liên kết giữa các bảng là dựa trên các thuộc tính khóa.. Khi sử dụng đồng thời nhiều mới liên kết, ta có thể kết nối được thông tin tương ứng với nhau.. www.trungtamtinhoc.edu.vn. Liên kết giữa các bảng tạo thành một cơ dở dữ liệu.. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Liên kết NGUOI_MUON. MUON_SACH. Mã Thẻ. Họ tên. Ngày sinh. Lớp. TV-01. Nguyễn Anh. 10/10/1990. 12A. TV-02. Nguyễn Minh. 21/8/1990. 12A. Mã Thẻ. Mã Sách. Ngày mượn. Ngày trả. TV-04. Đặng Doanh. 10/10/1990. 12A. TV-02. TO-01. 05/09/2013. 13/09/2013. TV-91. Trần Thế Hiển. 21/12/1990. 11B. TV-04. TH-02. 14/09/2013. 22/09/2013. …. …. …. …. TV-02. TH-02. 01/10/2013. 04/10/2013. TV-02. TO-03. 21/11/2013. …. …. …. www.trungtamtinhoc.edu.vn. …. SACH Mã Sách. Tên sách. Tác giả. TH-01. Tin học căn bản. Đặng Hùng. TH-02. Tin học căn bản. Anh Thư. TO-01. Giải Tích. Nguyễn Cam. TO-03. Hình Học. Nguyễn Danh. …. …. … 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Liên kết HỌC SINH. BẢNG ĐIỂM Mã Học Sinh. Mã Môn Học. HS01. T. 05/09/2013. 9.5. HS04. V. 14/09/2013. 6.6. HS02. T. 01/10/2013. 9.5. HS01. A. 21/11/2013. 7.0. …. …. …. …. www.trungtamtinhoc.edu.vn. Ngày Kiểm Tra. Điểm Số. Mã Học Sinh HS01. Trần Lan. Anh. 12A1. HS02. Ngô Thu. Mai. 12A1. HS03. Phạm Thế. Long. 12A2. HS04. Bùi Văn. Thanh. 12B1. …. …. …. …. Họ Đệm. MÔN HỌC Mã Môn Học. Tên. Lớp. Tên Môn Học. A. Anh. V. Văn. T. Toán. …. … 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> LOGO. Thank You! GVHD: Tống Thị Mộng Hà GSTT: Nguyễn Thị Hồng Ngọc. 22 www.trungtamtinhoc.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×