Tiết
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Giáo viên
Trị chơi: Ai nhanh hơn
Tìm từ ghép với từ
“ mắt, ăn ’’ ( có nghĩa)
MẮT
ĂN
Từ đa nghĩa
Là từ có hai nghĩa trở lên.
Từ đồng âm
Là những từ có cách phát âm
và viết chữ giống nhau nhưng
có nghĩa khác nhau.
Từ mượn
Là những từ mượn từ tiếng nước
ngoài để biểu thị những sự vật,
hiện tượng, đặc điểm mà tiếng Việt
chưa có từ thích hợp để biểu thị.
Phân loại
Từ mượn
tiếng Hán
T ừ m ư ợn
Tiếng Anh
Từ mượn
tiếng Pháp
p
ậ
t
n
ệ
y
Lu
Bài 1( Trang 59)
a, Chân
Bộ phận cơ thể người
b. Chân
Bộ phận đồ vật
c. Chân
Bộ phận của núi nối núi
với đất liền.
d. Chạy
Độ dài của bãi cát
Bài 2
MẶT
Mặt bàn
Mặt ghế
Mặt sàn
CHÂN
Chân ghế
Chân bàn
Chân tủ
MIỆNG
Miệng chén
Miệng bát
Miệng chum
Bài 3a
Chín ( đỏ cây)
Trạng thái sắp
sửa thu hoạch
của quýt
Chín
( một nghề thì chín)
Chỉ sự thành
thạo, chun
nghiệp, lành
nghề
Chín ( nghề)
Số đếm
Bài 3b
Cắt ( nhanh như cắt):
Loài chim
Cắt( mất một đoạn)
Hành động lược bỏ ngôn
từ cho ngắn gọn.
Cắt ( giục đi cắt):
Hành động dùng kéo, liềm,…
dọn sạch cỏ.
Cắt ( lượt)
Chỉ sự phân công, phân chia,
thay phiên.
Bài 4,5
Xu
Ơ tơ
Tiếng Pháp:
Auto
Tiếng Anh:
Cent
Tivi
Tiếng Anh:
此此此此此此此此此此此此此此此
此此此此此此此此此此
Television
Tuốc nơ vít
Tiếng Pháp:
Tournevis
Các tơng
Tiếng Anh:
Carton
Trò chơi:
Luật chơi:
Có 12 hỡnh ảnh trên màn hỡnh,
các nhóm phải nhanh chóng
nhận biết các từ đồng âm ứng
với các hỡnh ảnh đó. Sau 5 phút,
đội nào tỡm đợc nhiều tõ
ồng tiền - Tợng đồng
Lá cờ - Cờ vua
Em bé bò - Con bò
Hòn đá - á bóng
Khẩu súng - Hoa
súng
Con đờng - Cân đờng
G
N
Ụ
D
VẬN
đoạn
t
ộ
m
t
ế
i
v
’’ ‘và
T
Ọ
G
N
‘
ừ
h e o tá c
về t
T
:
n
t
ả
ế
b
i
b
n
ă
o
v
h
Đọc
òng c
d
5
4
g
n
iệt đã
ả
V
o
h
g
k
n
ế
n
i
ắ
T
g
g
văn n
” tron
t
ọ
g
n
“
m
ệ
ni
n nào?
a
u
q
giả,’ khái’
c
á
i
g
c qua
ứ
h
t
n
ậ
h
n
được
Tìm các từ mượn thơng dụng được sử dụng trong đời sống hàng
ngày? Cho biết sắc thái biểu cảm của các từ đó?