Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

LEADERSHIP STYLES quản lý nhóm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 40 trang )


A. Chuyên quyền
(Autocratic)
- Ra lệnh.

B. Huấn luyện (Coaching)
- Thuyết phục.
- Chỉ rõ lợi ích.

- Một chiều.
C. Dân chủ (Democratic)

D. Ủy thác (Delegate)

- Chia sẻ.

- Xác lập mục tiêu.

- Hỗ trợ.

- Giao quyền & nguồn

- Cùng tham gia.

lực.



LEARNING MORE
ABOUT ME
Tự khám phá bản thân




Directions to scoring the Form
Hướng dẫn chấm điểm
Exampl
eví dụ

Tơi nghĩ các
luật lệ

Khi cùng với mọi
người tôi là…

Cần phải được
kiểm nghiệm

Thật buồn tẻ

Thường là người
cầm đầu

Thường là người
hay nói

Giúp mọi thứ an
tồn

Làm mọi thứ
cơng bằng


Thường là người
giúp đỡ người
khác

Thường lắng
nghe


Tôi nghĩ các luật lệ
Khi cùng với mọi người tôi là…
Tơi thích là…
Phịng riêng hoặc khơng gian
riêng của tơi…

Cần phải được kiểm nghiệm

Thật buồn tẻ

Giúp mọi thứ an toàn

Làm mọi thứ công bằng

Thường là người cầm đầu

Thường là người hay nói

Thường lắng nghe

Người lãnh đạo


Thử những cái mới

Thường là người giúp đỡ
người khác
Giúp đỡ người khác

Tôi muốn mọi người tránh xa

Nó ln lộn xộn

Làm mọi thứ đúng cách

Hay buồn chán

Tơi khơng thích mọi người thay Nó ln gọn gàng
đổi nó
Thỉnh thoảng tơi thích kết thúc
Làm việc cùng 1 người khác Muốn làm mọi thứ hồn
bằng việc làm thứ gì đó khác biệt
hảo
Hay bị phân tâm
Kiên nhẫn
Hay suy nghĩ

Tơi có thể là ơng chủ

Tơi có thể có bạn bè bên cạnh

Tranh giành với người khác


Nói với mọi người

Tự mình lựa chọn

Là một phần của 1 nhóm

Tơi sẽ tìm cách sử dụng nó

Tơi sẽ thử nó ngay lập tức

Thích phiêu lưu

Thích vui vẻ

Bị bảo làm việc gì

Làm những cơng việc giống nhau Những thay đổi đột ngột

Mắc lỗi

Chậm lại, đừng liên tục thay
đổi

Nói ít thơi, lắng nghe nhiều hơn

Nhanh nhẹn lên

Thử những thứ mới

Giận giữ


Tạo ra một bộ mặt gây chú ý

Trở nên buồn chán

Giữ ở trong lịng

Lãnh đạo người khác

Khuyến khích người khác

Giúp đỡ người khác

Lấy thứ gí đó của tơi

Để lại tơi một mình

Khơng tốt với nhau

Khiến mọi người suy nghĩ
cẩn thận hơn
Làm tôi cảm thấy tội lỗi

Thỉnh thoảng

Sớm hơn hoặc muộn hơn

Đúng thời hạn

Hay qn


Khơng quyết đốn

Cầu kỳ

Tơi sẽ làm để có nó

Tơi địi hỏi nó

Tơi tiết kiệm để có nó

Tơi lập kế hoạch cho nó

Chính xác như những gì tơi
cảm thấy

Để làm mọi người cười

Để khiến mọi người thây tốt
đẹp

Sau khi tơi nghĩ về những
gì mình định nói

Muốn làm nó nhanh chóng
Khi làm mọi thứ tơi thường…
Tơi thường…
Tơi thích làm việc ở nơi…
Tơi thích…
Tơi muốn…

Khi tơi thấy thứ mới…
Mọi người đánh giá tơi là…

Tơi có thể giúp đỡ người khác Tơi có thể là người giỏi
nhất
Chỉ cần ở cùng bạn bè
Quan sát mọi người và
mọi thứ
Làm việc gì khiến người khác Làm việc gì tơi được bảo
hài lịng
Tơi dành thời gian để chấp
Tôi sẽ hỏi nhiều câu hỏi
nhận nó
về nó
Bình tĩnh và dễ thương
Cẩn thận

Tơi khơng thích…
Gia đình tôi bảo tôi…
Khi buồn, tôi thường…

Tôi tốt trong việc…

Tôi không thích khi mọi người…
Khi tơi thực sự cần
Tơi hồn thành những thứ tơi
bắt đầu…
Hống hách
Có thể tơi q…
Khi tơi muốn thứ gì…

Tơi nói mọi thứ…
Tổng cộng


Khoanh

tròn

16 -20

16 -20

16 -20

16 -20

tổng số cho mỗi

11 -15

11 -15

11 -15

11 -15

hình và vẽ các

9 -10


9 -10

9 -10

9 -10

đường

7-8

7-8

7-8

7-8

hình

6

6

6

6

ví dụ dưới đây)

5


5

5

5

Biểu đồ của bạn

4

4

4

4

sẽ trông như thế

3

3

3

3

này nếu bạn có

2


2

2

2

các

0-1

0-1

0-1

0-1

nối

trịn

vịng

các
(xem

trịn

được nối lại bằng




Tower Activity (hoạt động xây
tháp)
• Build a Tower made up only of squares
Dựng 1 cái tháp chỉ bằng các khối hình vng.
• Tower must be able to withstand a wind test
Tháp phải trụ vững được qua bài kiểm tra về sức gió.
• Tower must be as tall as possible
Tháp phải cao nhất có thể.
• Use only the materials given. You are not allowed to
borrow or steal materials from another group
Chỉ sử dụng nguyên liệu đã được đưa cho. Bạn không được
phép mượn hoặc lấy cắp ngun liệu từ nhóm khác.
• The tower must not be stuck to the floor / table
Tháp không được gắn lên bàn hoặc sàn nhà.


Discovering
My Strengths &
Weaknesses
Khám phá điểm mạnh
và điểm yếu của chính
mình


• Busy
• Focused
• Hard worker
• Competitive


• Bận rộn
• Tập trung
• Chăm chỉ
• Hiếu chiến
• Khơng kiên nhẫn
• Quyết đốn

• Impatient
• Decisive
• Strong-willed
• Fast paced


Risk taker

• Demanding
• Likes to get
things done

• Nhanh nhẹn
• Mạo hiểm
• Hay địi hỏi
• Thích hồn thành mọi
việc


Eagle
ĐẠI BÀNG
Good at ….



Getting things done



Controlling situations



Working fast

Not so good at / with ….


Others feelings



Controlling own temper



Listening to others

Tốt trong các việc:
• Hồn thành cơng việc
• Điều khiển tình huống
• Làm việc nhanh chóng
Khơng tốt trong các việc:



Hiểu cảm xúc của người
khác

• tự điều khiển cảm xúc
• Lắng nghe người khác


• Outgoing

• Hưóng ngoại

• People person• Người của mọi người
• Unorganised • Vơ tổ chức
• Friendly

• dễ gần

• Imaginative

• Giàu trí tưởng tượng

• Talkative

• Nói nhiều

• Cheerful

• Vui vẻ


• Positive

• Lạc quan

• Sociable

• Hồ đồng

• Likes to have fun
• Thích vui vẻ


Peacock
CƠNG
Good at …

Tốt trong các việc:



Creative problem solving

• Giải quyết vấn đề sáng tạo



Positive sense of humour

• Hài hước




Starting projects

• Bắt đầu kế hoạch



Team player

• Làm việc theo nhóm

Not so good at / with …


Planning & controlling
time



Finishing projects



Listening to others

Khơng tốt trong các việc:
• Lập kế hoạch và điều chỉnh
thời gian
• Hồn thành kế hoạch

• Lắng nghe người khác


• Loyal
• Patient

• Trung thành
• Kiên nhẫn
• Biết lắng nghe

• Good listener

• Kiên định

• Steady

• Tốt bụng

• Kind hearted

• dễ tính
• Hay giúp đỡ

• Easy going

• Dễ chịu

• Helpful

• Khơng thích thay đổi


• Agreeable
• Doesn’t like
changes
• Good listener
• Likes to take care
of others

• Biết lắng nghe
• Thích chăm sóc người khác


Dove
BỒ CÂU
Good at …
• Listening to others

Tốt trong các việc:



Patient & empathetic



Finishing projects started

• Kiên nhẫn và đồng cảm với người
khác




Long-term relationship

Not so good at / with …
• Taking criticism of work


Getting started on new
assignments

• Lắng nghe người khác

• Hồn thành kế hoạch đã bắt đầu
• Quan hệ lâu dài
Khơng tốt trong các việc:
• Phán xét cơng việc
• Bắt đầu các kế hoạch mới



Sense of urgency

• Cảm giác cấp bách



Initiative (taking first step)

• Là người khởi đầu (mở đường)



• Accurate



Chính xác

• Organised



Có tổ chức



Gọn gàng



Nhạy cảm



Cẩn thận

• Careful




Tơn trọng luật lệ

• Respect
rules



Khó hài lịng



Ít nói

• Hard to
please



Khơng thích thay
đổi

• Quiet



Thích làm đúng
mọi việc

• Neat
• Sensitive


• Doesn’t like
changes
• Likes to do
things right


Owl
CÚ VỌ
Good at …
• Keeping to high standards

Tốt trong các việc:



• Chú ý tới chi tiết nhỏ




Paying attention to small
details
Asking the right questions
Getting information/
research

Not so good at / with …
• Talking about own feelings


• giữ tiêu chuẩn cao
• Hỏi những câu cần thiết
• Tiếp nhận thơng tin/ nghiên cứu
Khơng tốt trong các việc:
• Nói về cảm xúc của chính mình



Selling ideas

• Trao đổi ý kiến



Handling criticism

• Giải quyết các chỉ trích



Fast-paced situations

• Những tình huống cấp bách


Goal Setting
Specific
Measurable
Accountable
Realistic

Time-frame


Action Plan
Translating SMART Goal into
Action Plan:
- Tasks
- Resources needed
- Consequences for not
achieving Goal
- Benefits for achieving Goal


“I can do it
myself”
WITH PEOPLE:
• Confident
• Decision maker
• Brave
• Speaks openly
• Wants results

“Tơi có thể tự làm
được”
VỚI MỌI NGƯỜI:
• tự tin
• Là người ra quyết định
• Can đảm
• Nói chuyện cởi mở
• Muốn đạt được kết

quả

Most displayed feeling : Anger
Cảm xúc hay thấy: Sự tức giận


Things that bother me the most

Feeling that I don’t have
choices
or control
• AT SCHOOL / WORK
PLACE:

Điều khiến tơi bận tâm nhất –
cảm giác tơi khơng có lựa
chọn
và khơng điều khiển được
Ở TRƯỜNG/NƠI LÀM VIỆC:



Likes to lead others

• Thích lãnh đạo người
khác



Challenges rules


• Thách thức các luật lệ



Not easily discouraged

• Khơng dễ bị làm nản lịng



Independent

• tự lập



Competitive

• Hiếu chiến



Determined

• Quyết đốn


ROOM TO GROW
Cần phát triển


• Try to be more patient

• Cố gắng kiên nhẫn hơn

• Understand there’s a reason
for rules

• Hiểu rằng ln có những
ngun nhân cho các luật lệ

• Be more aware of other’s feelings • Có ý thức hơn về cảm giác
của những người khác
• Listen to the ideas of others
• Lắng nghe ý kiến của người
• Don’t be a sore loser
khác
• Pay more attention to details
• Đừng tức tối khi thua cuộc
• Chú ý nhiêu hơn đến chi tiết


GROWING TOGETHER
Cùng phát triển

• Offer choices

• Đưa ra những lựa chọn

• Don’t beat around the bush


• Đừng nói lịng vịng

• Help them slow down and relax

• Giúp họ chậm lại và nghỉ
ngơi

Try and list 3 people you know who
are like the Eagle

Thử và ghi ra 3 người bạn
biết giống “Đại Bàng”


“Let’s have fun doing
it”

Hãy tìm niềm vui khi làm việc
đó”

WITH PEOPLE:
• Eager to please
• Makes friends easily
• Doesn’t plan
• Not focused on details
• Looks at the bright side
of things

VỚI MỌI NGƯỜI:

• Thích làm hài lịng
• Kết bạn dễ dàng
• Khơng lập kế hoạch
• Khơng tập trung vào chi
tiết
• Nhìn mọi thứ theo hương
tích cực

Most displayed feeling : Optimism
Cảm xúc thường thấy: SỰ LẠC QUAN


×