1. Cán bộ, công chức, viên chức khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo
hiểm y tế thanh tốn chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với
mức hưởng bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
2. Chế độ nào sau đây không phải chế độ bảo hiểm xã hội?
a.
b.
c.
d.
Chế độ bồi thường tai nạn lao động.
Chế độ bảo hiểm ốm đau.
Chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng sau điều trị tai nạn lao động.
Chế độ trợ cấp thương tật hàng tháng.
3. Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?
a.
b.
c.
d.
Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai.
Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau.
Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau.
Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro.
4. Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?
a.
b.
c.
d.
Chế độ ốm đau và chế độ thai sản
Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng.
Chế độ bảo hiểm thai sản.
Chế độ ốm đầu
5. Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa doanh nghiệp với
người lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội?
a.
b.
c.
d.
Tịa án nhân dân cấp huyện.
Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thanh tra lao động.
6. Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
a.
Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao
b.
động
Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo
c.
d.
hiểm xã hội.
Tranh chấp giữa tổ chức Cơng đồn với cơ quan bảo hiểm xã hội.
Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao
động.
7. Chủ thể nào sau đây là chủ thể chủ yếu thực hiện chế độ trợ giúp xã hội?
a.
b.
c.
d.
Nhà nước.
Các cá nhân trong và ngoài nước.
Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
Các đơn vị sử dụng lao động.
8. Chủ thể nào sau đây là chủ thể hưởng chế độ tuất hàng tháng của bảo hiểm xã
hội?
a.
b.
c.
Bố/mẹ đẻ của người lao động.
Anh, chị, em ruột của người lao động.
Con của người lao động đã thành niên.
d.
Ông, bà nội ngoại của người lao động.
9. Chủ thể nào sau đây là người được nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau khi con dưới
7 tuổi bị ốm đau?
a.
b.
c.
d.
Cha và mẹ được nghỉ nổi tiếp.
Cha và mẹ cùng được nghỉ việc.
Cha.
Mẹ
10. Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế?
a.
b.
c.
d.
Bộ y tế.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Tổ chức bảo hiểm y tế.
11. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp
luật bảo hiểm xã hội?
a.
Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội chủ yếu mang tính bắt buộc và
b.
c.
d.
e.
thường phát sinh trên cơ sở của quan hệ lao động.
Mọi người lao động đều có quyền hưởng bảo hiểm xã hội.
Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội.
Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội.
Người hưởng bảo hiểm xã hội phải có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm
xã hội.
12. Điểm khác nhau cơ bản nhất về chế độ bảo hiểm hưu trí của bảo hiểm xã hội
bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
a.
b.
c.
d.
Điều kiện hưởng.
Cách tính lương hưu.
Mức trợ cấp.
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
13. Đối tượng của bảo hiểm xã hội?
a.
b.
c.
d.
Là thu nhập của người lao động.
Là mức lương cơ sở
Là tiền lương cơ bản của người lao động.
Là tiền lương tối thiểu vùng.
14. Đối tượng nào sau đây chết do vết thương tái phát được cơng nhận là liệt sĩ?
a.
b.
c.
Thương binh chết vì vết thương tái phát.
Bệnh binh chết vì bệnh tật tái phát.
Người thuộc lực lượng vũ trang chết trong thời gian điều trị bệnh lần đầu do
d.
vết thương chiến tranh tái phát.
Thanh niên xung phong chết vì vết thương tái phát.
15. Đối tượng nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp
mai táng?
a.
b.
c.
d.
Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần.
Cán bộ, cơng chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội.
Người lao động đã nghỉ hưu.
Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
16. Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
a.
b.
c.
d.
Cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng.
Cha dė, me de
Con.
Vợ hoặc chồng.
17. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?
a.
b.
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến
c.
d.
tranh ở Việt Nam.
Thanh niên xung phong.
Vợ liệt sĩ đã tải giá.
18. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm ốm đau?
a.
Người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp
b.
đồng.
Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 1 tháng
c.
d.
trở lên.
Người quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã có hưởng tiền lương, tiền công.
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong lực lượng vũ trang.
19. Đối tượng nào sau đây là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở Việt
Nam hiện nay?
a.
b.
c.
d.
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
Lao động giúp việc gia đình
Người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ.
Trẻ em dưới 6 tuổi
20. Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế?
a.
b.
c.
d.
Người có cơng với cách mạng.
Học sinh, sinh viên.
Người lao động đang hưởng lương hưu hàng tháng.
Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp,
21. Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
mức đóng bảo hiểm y tế?
a.
b.
c.
d.
Học sinh, sinh viên.
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Người hưởng trợ cấp tai nạn lao động đã nghỉ việc.
Người lao động đã nghỉ hưu.
22. Đối tượng trẻ em nào sau đây là đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng
tháng?
a.
b.
c.
d.
Tất cả các phương án đều đúng
Trẻ em bị nhiễm HIV. .
Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ.
Trẻ em khuyết tật, Trẻ em bị bỏ rơi
23. Khi người lao động nữ sinh con thì được hưởng những khoản trợ cấp nào?
a.
b.
c.
d.
Trợ cấp thay lương và trợ cấp một lần.
Không được hưởng khoản trợ cấp nào.
Trợ cấp một lần.
Trợ cấp thay lương bằng 100% mức tiền lương trung bình 6 tháng liền kề.
24. Lĩnh vực pháp luật nào sau đây thuộc yếu tố cấu thành của pháp luật an sinh xã
hội Việt Nam hiện nay?
a.
b.
c.
d.
Pháp luật ưu đãi xã hội.
Pháp luật bảo vệ môi trường
Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ.
Pháp luật về việc làm.
25. Một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau thì quyền
lợi hưởng bảo hiểm y tế theo đối tượng nào?
a.
b.
c.
d.
Hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi cao nhất.
Được lựa chọn.
Hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế theo các đối tượng.
Hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi thấp nhất.
26. Một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau thì việc
đóng bảo hiểm y tế như thế nào?
a.
Đóng bảo hiểm y tế theo đối tượng đầu tiên mà người đó được xác định
b.
c.
d.
theo thứ tự của các đối tượng quy định tại Điều 12 Luật bảo hiểm y tế.
Đóng bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi bảo hiểm y tế cao nhất.
Đóng bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi bảo hiểm y tế thấp nhất.
Được lựa chọn.
27. Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi khác (ngoài trợ
cấp bằng tiền) được giải quyết như thế nào?
a.
b.
c.
Được hưởng mức ưu đãi của một đối tượng.
Được hưởng của tất cả các đối tượng.
Được hưởng mức ưu đãi của hai đối tượng có quyền lợi cao nhất.
d.
Được lựa chọn.
28. Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi về trợ cấp được
giải quyết như thế nào?
a.
b.
c.
d.
Được hưởng mức trợ cấp của từng đối tượng.
Được hưởng mức trợ cấp của một đối tượng có quyền lợi cao nhất.
Được hưởng mức trung bình của các khoản trợ cấp.
Được lựa chọn.
29. Múc chuẩn trợ giúp xã hội hiện nay là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
270.000 đồng
120.000 đồng.
180.000 đồng.
250.000 đồng
30. Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau
thai sản là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày.
Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày.
Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày.
Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày.
31. Mức phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
22% mức thu nhập người lao động lựa chọn.
17,5% mức thu nhập người lao động lựa chọn.
Sai, 20% mức thu nhập người lao động lựa chọn.
Mức thu nhập người lao động lựa chọn.
32. Mức trợ cấp bảo hiểm ốm đau thông thường đối với cán bộ, công chức là bao
nhiêu?
a.
Bằng 75% mức tiền lương, tiền cơng đóng bảo hiểm xã hội của tháng
b.
liền kề trước khi nghỉ việc.
Bằng 100% mức tiền lương, tiền cơng đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền
c.
kề trước khi nghỉ việc.
Bằng 50% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề
d.
trước khi nghỉ việc.
Bằng 65% mức tiền lương, tiền cơng đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề
trước khi nghỉ việc.
33. Nếu người lao động chết mà thân nhân không đủ điều kiện hưởng tuất hàng
tháng thì giải quyết quyền lợi về bảo hiểm xã hội như thế nào?
a.
b.
c.
d.
Trợ cấp tuất một lần.
Khơng phải chi trả chế độ
Thanh tốn 48 tháng lương hưu/trợ cấp.
Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội một lần.
34. Người bị thương nặng không được hưởng chế độ trợ giúp xã hội đột xuất?
a.
b.
c.
Người bị thương nặng điều trị tại nhà.
Người bị thương nặng có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền.
Người bị thương nặng dẫn đến phải cấp cứu và điều trị tại cơ sở khám bệnh,
d.
chữa bệnh tuyến huyện trở lên.
Người bị thương nặng phải điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến
tỉnh trở lên.
35. Người có cơng với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo
hiểm y tế thanh tốn chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với
mức bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
36. Người lao động có thể vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia
bảo hiểm xã hội tự nguyện khơng?
a.
b.
Khơng được tham gia cùng lúc. Chỉ có thể tham gia nối tiếp
Các đối tượng tham gia bảo hiểm bắt buộc thì khơng được tham gia bảo
c.
d.
hiểm tự nguyện..
Chỉ được tham gia bảo hiểm bắt buộc.
Có thể tham gia cùng lúc.
37. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc có thể đồng thời được
hưởng nhiều chế độ bảo hiểm xã hội trong trường hợp nào sau đây?
a.
Vừa hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng
b.
c.
tháng, vừa hưởng chế độ hưu trí hàng tháng.
Vừa hưởng chế độ hưu trí, vừa hưởng chế độ thai sản.
Vừa hưởng chế độ ốm đau, vừa hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề
d.
nghiệp.
Vừa hưởng chế độ thai sản, vừa hưởng chế độ ốm đau.
38. Người nào sau đây là anh hùng lao động thuộc đối tượng ưu đãi người có cơng
với cách mạng?
a.
Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích
b.
đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến.
Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc
c.
biệt xuất sắc trong lao động.
Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc
d.
biệt.
Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động.
39. Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội ?
a.
b.
c.
d.
Ngân sách nhà nước.
Quỹ bảo hiểm xã hội.
Quỹ đền ơn đáp nghĩa.
Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động.
40. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc thể hiện rõ nhất tính chất xã hội của bảo
hiểm y tế?
a.
Nguyên tắc bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia bảo hiểm
b.
c.
d.
y tế.
Nguyên tắc về mức đóng bảo hiểm y tế.
Nguyên tắc về mức hưởng bảo hiểm y tế.
Nguyên tắc về quỹ bảo hiểm y tế.
41. Nội dung nào quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo
hiểm xã hội bắt buộc?
a.
b.
c.
d.
Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội..
Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội.
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
Tuổi đời của người lao động
42. Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phải quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
a.
b.
c.
d.
Quan hệ pháp luật về học nghề.
Quan hệ pháp luật về bảo hiểm xã hội.
Quan hệ pháp luật về bảo hiểm y tế.
Quan hệ pháp luật về ưu đãi xã hội.
43. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật an sinh xã hội
Việt Nam?
a.
b.
c.
d.
Quan hệ về bảo hiểm xã hội
Quan hệ về bồi thường thiệt hại.
Quan hệ về học nghề.
Quan hệ về việc làm.
44. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau
đây?
a.
b.
c.
d.
Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước.
Người lao động và người sử dụng lao động.
Người lao động.
Quỹ đền ơn đáp nghĩa.
44. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau
đây?
a.
b.
c.
d.
Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước.
Người lao động và người sử dụng lao động.
Người lao động.
Người sử dụng lao động.
45. Thẻ bảo hiểm y tế không bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
Thông tin ghi trong thể không đúng.
Cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế.
Gian lận trong việc cấp thẻ bảo hiểm y tế.
Người có tên trong thẻ bảo hiểm y tế khơng tiếp tục tham gia bảo hiểm y tế.
46. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc để người lao động đủ điều kiện
hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là bao nhiêu?
a.
Đủ 15 năm đến dưới 20 năm đóng bảo hiểm xã hội chỉ đối với lao động
nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã,
b.
c.
d.
phường, thị trấn. Các đối tượng còn lại phải từ đủ 20 năm trở lên.
Đủ 15 năm đến dưới 20 năm.
Đủ 15 năm trở lên.
Đủ 25 năm trở lên
47. Thời gian lao động nữ nghỉ sinh con theo quy định hiện hành là bao lâu?
a.
b.
c.
d.
6 tháng
4 tháng.
5 tháng.
Tùy vào điều kiện lao động cụ thể.
48. Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% được hưởng chế độ
ưu đãi nào trong các chế độ sau đây?
a.
b.
c.
d.
Điều dưỡng, phục hồi chức năng.
Phụ cấp hàng tháng.
Trợ cấp 1 lần.
Trợ cấp phục vụ.
49. Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?
a.
Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về
b.
chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động.
Tranh chấp giữa Cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có cơng với
c.
cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội.
Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với Cơ quan nhà nước có thẩm quyền về
d.
trợ cấp tuất hàng tháng.
Tranh chấp giữa thương binh với Cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng,
phục hồi chức năng.
50. Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội:
a.
b.
c.
d.
Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp.
Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động.
Tranh chấp về trợ cấp thôi việc.
Tranh chấp về việc làm.
51. Tranh chấp nào trong các tranh chấp sau đây KHÔNG phải tranh chấp về bảo
hiểm xã hội?
a.
Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về trợ cấp
b.
thôi việc.
Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về đóng phí bảo
c.
hiểm xã hội cho người lao động.
Tranh chấp giữa người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế
d.
độ bảo hiểm xã hội cho người lao động.
Tranh chấp giữa thân nhân người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về
chi trả chế độ mai táng khi người lao động chết.
52. Trẻ em dưới 1 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, ni dưỡng hàng tháng tại
cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
Bằng 2.5 Tấn mức chuẫn.
Bằng 1.5 lần mức chuẩn.
Bằng 2.0 lần mức chuẩn.
Bằng 3.0 lần mức chuẩn,
53. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là thân nhân của người có cơng với
cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
a.
b.
c.
d.
Người có cơng ni dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ.
Cha vợ hoặc cha chồng.
Mẹ vợ hoặc mẹ chồng.
Người mà người có cơng trực tiếp ni dưỡng.
54. Trong phạm vi nào sau đây, người tham gia bảo hiểm y tế không được hưởng
bảo hiểm y té?
a.
b.
Khám sức khỏe
Khám bệnh, chữa bệnh.
c.
d.
Khám thai định kỳ.
Sinh con.
55. Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các
mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?
a.
b.
c.
d.
Được hưởng một mức cao nhất.
Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất.
Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất.
Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng.
56. Trường hợp nào người lao động có thể được hưởng chế độ tai nạn lao động?
a.
b.
c.
d.
Tất cả 3 phương án đều đúng
Bị tai nạn ngoài giờ làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
Bị tai nạn ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
Bị tai nạn tại nơi làm việc.
57. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt
Nam anh hùng?
a.
b.
Có 01 Con là liệt sĩ
Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng
c.
d.
lao động từ 81% trở lên.
Chỉ có một con mà người Con đó là liệt sĩ.
Có 1 Con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ.
58. Trường hợp nào sau đây, người lao động cùng lúc được hưởng nhiều chế độ
bảo hiểm xã hội?
a.
Người lao động bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng mà đủ
b.
điều kiện nghỉ hưu.
Người lao động hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần
c.
vẫn đi làm.
Người lao động nghỉ hưu vẫn tiếp tục đi làm theo quy định của pháp luật lao
d.
động.
Người lao động nghỉ sinh con nhưng đi làm sớm khi đủ điều kiện do pháp
luật quy định.
59. Trường hợp người lao động chưa đủ tuổi đời và chưa đủ thời gian đóng bảo
hiểm xã hội để hưởng lương hưu hàng tháng mà nghỉ việc thì giải quyết quyền lợi
bảo hiểm xã hội như thế nào?
a.
Chuyển sang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. Khi đủ điều kiện thì
b.
c.
làm sổ hưu.
Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội. Sau 12 tháng khơng đóng tiếp thì
d.
được hưởng bảo hiểm xã hội 1 lần.
Thanh toán bảo hiểm xã hội một lần.