1
SỰ PHÂN CỰCÁNH SÁNG
SỰ PHÂN CỰCÁNH SÁNG
2
Nội dung
Nội dung
ÁNH SÁNG TỰ NHIÊN – ÁNH SÁNG PHÂN CỰC
ÁNH SÁNG TỰ NHIÊN – ÁNH SÁNG PHÂN CỰC
1.
1.
Ánh sáng tự nhiên
Ánh sáng tự nhiên
2.
2.
Ánh sáng phân cực
Ánh sáng phân cực
3.
3.
Định lý Maluýt về sự truyền ánh sáng qua bản Tuốtmalin
Định lý Maluýt về sự truyền ánh sáng qua bản Tuốtmalin
CÁC HIỆN TƯỢNG PHÂN CỰC ÁNH SÁNG
CÁC HIỆN TƯỢNG PHÂN CỰC ÁNH SÁNG
4.
4.
Sự phân cực do lưỡng chiết
Sự phân cực do lưỡng chiết
5.
5.
Sự phân cực do phản xạ và khúc xạ
Sự phân cực do phản xạ và khúc xạ
6.
6.
Sự phân cực do hấp có phương ưu tiên
Sự phân cực do hấp có phương ưu tiên
SỰ QUAY MẶT PHẲNG PHÂN CỰC ÁNH SÁNG
SỰ QUAY MẶT PHẲNG PHÂN CỰC ÁNH SÁNG
7.
7.
Định nghĩa
Định nghĩa
8.
8.
Chất quang hoạt
Chất quang hoạt
9.
9.
Các định luật Biot về hiện tượng phân cực quay
Các định luật Biot về hiện tượng phân cực quay
10.
10.
Ứng dụng của hiện tượng phân cực quay
Ứng dụng của hiện tượng phân cực quay
3
1.
1.
Ánh sáng tự nhiên
Ánh sáng tự nhiên
Theo thuyết điện tử về ánh sáng: các nguyên tử
Theo thuyết điện tử về ánh sáng: các nguyên tử
phát ra ánh sáng dưới dạng những đoàn sóng điện từ
phát ra ánh sáng dưới dạng những đoàn sóng điện từ
nối tiếp nhau. Mỗi đoàn sóng này có véctơ E
nối tiếp nhau. Mỗi đoàn sóng này có véctơ E
⊥
⊥
tia
tia
sóng.
sóng.
Tia sáng
Tia sáng
E
E
4
1.
1.
Ánh sáng tự nhiên
Ánh sáng tự nhiên
Do tính chất chuyển động hỗn loạn của chuyển
Do tính chất chuyển động hỗn loạn của chuyển
động bên trong các nguyên tử, nên đoàn sóng do 1
động bên trong các nguyên tử, nên đoàn sóng do 1
nguyên tử phát ra có thể dao động theo những
nguyên tử phát ra có thể dao động theo những
phương khác nhau xung quanh tia sóng.
phương khác nhau xung quanh tia sóng.
5
1.
1.
Ánh sáng tự nhiên
Ánh sáng tự nhiên
Vậy: ánh sáng tự
Vậy: ánh sáng tự
nhiên là ánh sáng trong
nhiên là ánh sáng trong
đó véctơ cường độ điện
đó véctơ cường độ điện
trường dao động một
trường dao động một
cách đều đặn theo tất cả
cách đều đặn theo tất cả
mọi phương vuông góc
mọi phương vuông góc
với tia sóng
với tia sóng
Phương truyền ánh sáng
(tia sóng)
6
2.
2.
Ánh sáng phân cực
Ánh sáng phân cực
Khi ánh sáng tự nhiên đi qua một môi trường
bất đẳng hướng về mặt quang học (như thạch anh…),
do tác dụng của môi trường lên ánh sáng đó có thể
làm cho các véctơ chỉ còn dao động theo một
phương xác đònh được gọi là ánh sáng phân cực
thẳng hay ánh sáng phân cực toàn phần.
E
ur
7
2.
2.
Ánh sáng phân cực
Ánh sáng phân cực
Vậy hiện tượng biến
Vậy hiện tượng biến
ánh sáng tự nhiên thành
ánh sáng tự nhiên thành
ánh sáng phân cực một
ánh sáng phân cực một
phần hoặc toàn phần gọi
phần hoặc toàn phần gọi
là hiện tượng phân cực
là hiện tượng phân cực
ánh sáng.
ánh sáng.
8
3.
3.
Định lý Malt
Định lý Malt
Giả sử có một bản
tinh thể tuốcmalin dày T
1
có các mặt song song với
một phương đặc biệt ∆
1
trong bản gọi là quang
trục của tinh thể. Cho
ánh sáng tự nhiên rọi
vuông góc với mặt bản
D
D
A
A
B
B
C
C
9
3.
3.
Định lý Malt
Định lý Malt
Khi nghiên cứu tác dụng của bản T
1
lên ánh
sáng tự nhiên:
nằm theo phương của quang trục
nằm theo phương vuông góc với quang trục
Thực nghiệm cho thấy ⊥ ∆ bò Tuốcmalin hấp
thu hết.
x y
E E E= +
ur ur ur
x
E
ur
y
E
ur
x
E
ur
10
3.
3.
Định lý Malt
Định lý Malt
Đònh lý Maluýt về phân cực ánh sáng:
Đònh lý Maluýt về phân cực ánh sáng:
Lấy bản Tuốcmalin T
Lấy bản Tuốcmalin T
2
2
đặt sau T
đặt sau T
1
1
, gọi x là góc hợp
, gọi x là góc hợp
với hai quang trục
với hai quang trục
∆
∆
1
1
và
và
∆
∆
2
2
..
..
Gọi a
Gọi a
1
1
là biên độ của véctơ dao động ánh sáng
là biên độ của véctơ dao động ánh sáng
trong ánh sáng phân cực toàn phần sau T
trong ánh sáng phân cực toàn phần sau T
1
1
.
.
Gọi a
Gọi a
2
2
là biên độ của véctơ dao động ánh sáng
là biên độ của véctơ dao động ánh sáng
trong ánh sáng phân cực toàn phần sau T
trong ánh sáng phân cực toàn phần sau T
2
2
.
.
1y
E
ur
2 y
E
ur
11
3.
3.
Định lý Maluýt
Định lý Maluýt
Khi
Khi
∆
∆
1
1
//ø
//ø
∆
∆
2
2
→
→
(x = 0) thì
(x = 0) thì
I
I
2
2
= I
= I
1max
1max
= I
= I
1
1
Khi
Khi
∆
∆
1
1
⊥
⊥
∆
∆
2
2
→
→
thì
thì
α
α
=
=
π
π
/2
/2
thì I
thì I
2
2
= I
= I
2min
2min
= 0
= 0
•
Sau T
Sau T
2
2
toái hoaøn toaøn.
toái hoaøn toaøn.
2 1
cosa a
α
=
2 2 2 2
2 2 1 1
cos cosI a a I
α α
= = =
2
α
1
1
a
ur
2
a
uur
a.
a.