Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

hieu dien the vly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PTDTNT Ninh Sơn -. -. + -. Giáo viên : Lê Văn Sỹ Bộ môn : Vật Lý 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sỹ. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế là: a. 20mA và 1A. b. 20A và 1mA. c. 20A và 1A. d. 1A và 5A.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình được mắc đúng, vì sao? -. -A+ a). b). -. +. +. -. K. - A+ K. c) +. K. +. -. A-. +. - A+ d). K. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cháu cần loại pin gì, loại mấy vôn? Dùng lắp đèn pin hay máy nghe nhạc, hay …?. Ông bán cho cháu một chiếc pin!. VËy v«n lµ g×?. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 29. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: - Muốn có dòng điện lâu dài chạy trong mạch ta cần có dụng cụ gì?. nguồn điện. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: - Khi mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một chiếc pin thì đèn sẽ như thế nào?. Cóđèn dòng điện sáng chạy qua bóng đèn. - Bóng đèn sáng do đâu? 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó. Người ta nói giữa hai cực của nó có một hiệu điện thế.. -Vậy hiệu điện thế được hiểu như thế nào? 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. Ký hiệu là U. Đơn vị đo là Vôn (V). Ngoài ra còn dùng đơn vị milivôn (mV) Hiệu điện thế kí hiệu và kilôvôn (kV). 0,001 1mVĐơn = ……………V là gì? vị đo? 1000 1KV = ……………V 8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29:. Alecxandro Vônta (1745-1827). 9.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. Hãy ghi các giá trị này cho các nguồn điện dưới đây:. 1,5 • Pin tròn:.......................................V 9V hoặc 12 • Acquy xe máy:..............................V 220 • Ổ lấy điện trong nhà:.....................V. 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29: Một vài giá trị của hiệu điện thế: Giữa hai đám mây trước khi có sét: vài nghìn vôn. Đường dây điện cao thế Bắc - Nam:. 500.000 V.. Tàu hoả chạy điện: 25.000V. Điện trạm bơm thuỷ lợi: 380 V. Pin vuông: 9V. Giữa hai lỗ lấy điện máy biến áp: 220V, 110V, 100V, 24V, 12V... 11.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: - Để đo được giá trị hiệu điện thế ở hai đầu một nguồn điện như pin, acquy… người ta sử dụng một loại dụng cụ có tên gọi là gì?. vôn kế. V 3V. 15V. - Vôn kế có tác dụng gì? 12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế:. Vôn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế.. Tìm hiểu vôn kế:. c. a. b. Hình 25.2. Đồng hồ đo điện đa năng. Các em quan sát hình 25.2 và các vôn kế có trong nhóm hãy cho biết làm thế nào em nhận biết được là vôn kế? 13.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế:. Vôn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế.. Tìm hiểu vôn kế:. c. a. b. Hình 25.2. Đồng hồ đo điện đa năng. Trong các vôn kế hình 25.2 vôn kế nào dùng kim, vôn kế 13 nào hiện số?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: Tìm hiểu vôn kế: Hãy quan sát hình 25.2 và ghi đầy đủ vào bảng sau: c Bảng 1 Vôn kế. a. Hình 25.2a. b. Hình 25.2b Hình 25.2. Đồng hồ đo điện đa năng. GHĐ 300 ..........V. ĐCNN 25 .......V. ..........V 20. ........V 2,5 15.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: Hãy quan sát mạch điện bên và cho biết ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì?. II. Vôn kế: Tìm hiểu vôn kế:. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu + ( dương), dấu – ( âm).. + +. V 16.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: Tìm hiểu vôn kế: - Hãy nhận biết chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có? - Hãy chỉ ra đâu là chốt dương và chốt âm? - Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất cuả vôn kế ? GHĐ: 15V (3V) ĐCNN: 0,5V (0,1V). V 3V. 15V. Chốt điều chỉnh kim về 0. Chốt âm (-). Chốt dương 17 (+).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. Vôn kế được kí hiệu:. +. V. -. Nguồn Mạch điện, điện công này tắc, gồmbóng có đèn, dâybộdẫn mắcnào? nối Các tiếp. những phận Vôn kế mắc với bộ phận này song được song mắc với nguồn điện.thế nào? nhau như Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện từ mạch điện trên hình vẽ?. + +. V 18.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. 2. Kiểm tra giới hạn đo của vôn kế có phù hợp đo hiệu điện thế 6V không? 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và mắc mạch điện như hình 25.3 với các pin còn mới. Lưu ý: Chốt (+) của vôn kế mắc với cực (+) của nguồn điện, chốt (-) của vôn kế mắc với cực (-) của nguồn điện.. +. V 19.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 29: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. 2. Kiểm tra giới hạn đo của vôn kế có phù hợp đo hiệu điện thế 6V không? 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và mắc mạch điện như hình 25.3 với các pin mới. 4. còn Công tắt bị ngắt, mạch hở. Đọc và ghi số chỉ của vônkế vào bảng 2 đối với 1 pin? 5. Thay pin 1 bằng pin 2 và làm tương tự như trên?. 20.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III/ §o hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn khi m¹ch hë. Bảng 1 Nguồn điện. Số vôn trên vỏ pin. Số chỉ của vôn kế. Pin 1. 1,5V 1,5V. 1,5V 1,5V. Pin 2. Từ Bảng 1. So sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số chỉ của vôn kế và rút ra kết luận?. Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn điện.. p2. p1 21. Mạch điện có nguồn điện là pin 1 (pin 2).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III/ §o hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn khi m¹ch hë. Bảng 2 Nguồn điện Pin 1. Số vôn trên vỏ pin 1,5 V. Pin 2. 1,5V. 2 pin. 3V. Số chỉ của vôn kế 1,5V 1,5V. 3V. Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn. điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. 22. (Mạch điện có nguồn điện là 2 pin).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 29:. I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: IV. Vận dụng: 23.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ĐỘI A. 10 10 10 10 10. ĐỘI B. 10 10 10 10 10. 24.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Có thể em chưa biết Nếu trên mặt vôn kế hoặc trên thang đo có ghi chữ V thì số đo của vôn kế đó được tính theo đơn vị vôn, nếu ghi chữ mV thì tính theo đơn vị milivôn. Ở đồng hồ đo điện đa năng và ở một số vôn kế có cấu tạo nhiều thang đo có các giới hạn đo khác nhau. Khi chưa thể ước lượng được giá trị hiệu điện thế cần đo, để tránh hư hỏng có thể xảy ra cho vôn kế, thoạt đầu cần sử dụng thang đo có giới hạn đo lớn nhất.  Bằng cách đó, xác định sơ bộ giá trị hiệu điện thế cần đo, rối căn cứ vào giá trị sơ bộ này mà chọn thang cho phù hợp để có được giá trị đo chính xác nhất cho phép . 25.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. 26. 1. Do đâu mà giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế? Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế do hai cực của chúng nhiễm điện khác nhau. 2. Dụng cụ nào để đo hiệu điện thế? Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ để đo hiệu điện thế là vôn kế. Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn.. 3. Số vôn ghi trên vỏ pin còn mới có ý nghĩa gì? Số vôn ghi trên vỏ pin còn mới là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập 25.1, 25.2, 25.3 (SBT). - Xem bài “ Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện”. + Hiệu điện thế giưa hai đầu của bóng đèn khi chưa mắc vào mạch và khi mắc vào mạch? + Cách mắc bóng đèn vào mạch để đo hiệu điện thế? + Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước?. 27.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 10 Điểm. Quan sát mặt số của dụng cụ đo điện được vẽ trên hình 25.4 và cho biết: a) Dụng cụ này có tên gọi là gì? Kí hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều đó? Vôn kế. Chữ V trên dụng cụ b) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ? GHĐ 45 V , ĐCNN 1V c) Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu? 3V d) Kim dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu? 42V. 28.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 10 Điểm. Đổi đơn vị cho các giá trị sau: Trả lời. a) 2,5V b) 0,6kV c) 100V. 2500 mV = ........... 600 = ............V 0,1 kV = ............. 2,05 V d) 2050mV = ............ 29.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 10 Điểm. Cho biết vôn kế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện đã cho: Vôn kế phù hợp. Nguồn điện có số vôn. 1/ GHĐ 20V. a) 1,5V. 2/ GHĐ 5V. b) 6V. 3/ GHĐ 10V. c) 12V. 30.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 10 Điểm. Vôn kế trong sơ đồ nào ở hình được mắc đúng, vì sao? V. a). +. +. b). K. V. c). K. +. +. +. + K. +. V. d). V. + K 31.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT PHẦN THƯỞNG CỦA LỚP.. 32.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 33.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×