Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

8 CHUYEN DE ON THI DH MON HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.57 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2013-2014 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.. Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử và bảng HTTH Chuyên đề 2: Sự điện ly Chuyên đề 3: tổng hợp hóa học vô cơ Chuyên đề 4: Bài toán CO2 tác dụng với dd kiềm Chuyên đề 5: Tổng hợp hiđrocacbon Chuyên đề 6: bài tập về ancol, anđêhit, xeton Chuyên đề 7: bài tập este, axitcacboxylic, lipit Chuyên đề 8: bài tập về amin, aminoaxit. GV: LẠI VĂN LONG WEB:

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề 01: cấu tạo nguyên tử và bảng htth Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Xác định hai kim loại A, B Câu 2. Cho hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt là 76, trong đó tổng số hạt mang điện lớn hơn tổng số hạt không mang điện là 24. Số hạt mang điện của Y lớn hơn số hạt mang điện của X là 18. Xác định điện tích hạt nhân của X, Y. Câu 3. Phân tử XY có tổng số hạt là 42; phân tử XY 2 có tổng số hạt 66. Hãy xác định số khối của Y biết rằng trong nguyên tử Y, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Câu 4. Một hợp chất ion A tạo từ ion M 2+ và X2-. Tổng số hạt trong phân tử A là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số hạt mang điện của ion X 2- ít hơn của ion M2+ là 4 hạt. Hãy cho biết trong ion M2+ có bao nhiêu hạt mang điện ? Câu 5. Tính thành phần phần % về số lượng các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị bền là 12C và 13C và khối lượng nguyên tử trung bình của cacbon là 12,011 Câu 6. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109 Ag chiếm hàm lượng 44% về số lượng. Xác định số khối của đồng vị còn lại. Câu 7. Đồng trong tự nhiên gồm có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. a) Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu. 65. b) Tính số nguyên tử Cu có trong một thanh Cu nặng 6,354 gam. c) Tính phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu(OH)2. Câu 8. Hoà tan 4,84 gam Mg kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,4 gam khí hiđro. a) Xác khối lượng nguyên tử trung bình của Mg. b) Kim loại Mg cho ở trên bao gồm hai đồng vị trong đó có đồng vị 24Mg. Xác định số khối của đồng vị còn lại biết tỷ số về số lượng của hai loại đồng vị là 4:1. Câu 9. (A-2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Al và Cl. B. Al và P. C. Na và Cl. D. Fe và Cl. 3+ Câu 10. (B-2010) Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là 5 1 6 2 6 1 3 2 A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d 4s . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d 4s .. CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ ĐIỆN LY 1. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO 4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 2. (ĐH B-2008) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H +][OH-]=10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 3. (ĐH B-2008) Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4 4. (ĐH B-2008) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. (ĐH A-2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 6. (ĐH A-2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS 7. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 8. (ĐH A-2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 9. (ĐH B-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 10. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) 11. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 0C là A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76 12. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO 4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 13. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030 14. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120 15. (ĐH B-2007) Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 16. (ĐH B-2007) Cho bốn phản ứng: (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) 17. (ĐH A-2007) Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH 3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x B. y = x-2 C. y = 2x D. y = x+2 18. (ĐH A-2007) Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề 03: Tổng hợp về kim loại, phi kim, hóa học vô cơ Câu 1. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4 Câu 2. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO 3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là: A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam Câu 3. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 45 0C cần thời gian bao lâu: A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút Câu 4. Trộn dung dịch chứa Ba2+; Na+: 0,04 mol; OH-: 0,2 mol; với dung dịch chứa K +; HCO3-: 0,06 mol; CO32-: 0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam Câu 5. Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là: A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31% Câu 6. Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15% Câu 7. Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam Câu 8. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS 2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít 2+ + Câu 9. Dung dịch X chứa các ion : Ba , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58 Câu 10. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là: A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52% Câu 11. Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na +; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Câu 12. Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 13. X là dung dịch Na[Al(OH) 4]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl 3, NaHSO4, HCl, BaCl2, khí CO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 14. Khử hoàn toàn m gam oxit M xOy cần vừa đủ 10,752 lít H2 (đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộ lượng kim loại này tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của MxOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. Cu2O Câu 15. Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, Ba Câu 16. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H 2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H 2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là: A. 19,2 B. 22,4 C. 17,6 D. 20 Câu 17. Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g Câu 18. Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO 3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là: A. 8,96g và 0,12 M B. 5,6g và 0,04 M C. 4,48g và 0,06 M D. 5,04g và 0,07 M Câu 19. Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2 Câu 20. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 câu 21. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95 gam. D. 29,4 gam. Câu 22. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là: A. 1,165g và 0,04M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M Câu 23. Cho a gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO 3 sao phản ứng thu được dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X thì dung dịch thu được hòa tan được tối đa 17,28g Cu. Tính a: A. 41,76g B. 3,712g C. 4,64g D. 4,176g Câu 24. Có các dung dịch sau: (1): K2Cr2O7 + H2SO4; (2): H2SO4đặc; (3): Na2S; (4): HCl; (5): KBr; (6): Fe(NO3)2. Trộn lần lượt các dung dịch với nhau từng cặp một thì có bao nhiêu cặp có phản ứng xảy ra, trong đó bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng oxh- khử: A. 10-8 B. 11 – 8 C. 8 – 7 D. 11 – 7 Câu 25. Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B . Số mol CO2 thoát ra là giá trị nào? A. 0,4 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,3 Câu 26. Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau 1 thời gian Fe bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hoà tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl 3 , Fe(NO3)3 , HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là: A. 22,4 gam và 2M B. 16,8 gam và 3M C. 22,4 gam và 3M D. 16,8 gam và 2M Câu 27. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na +; 0,01 mol Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,045 mol HCO3-; 0,045 mol Cl-. Để làm mềm nước cứng đều dùng các cách: A. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2. B. Na3PO4, Na2CO3, HCl. C. Na2CO3, Na3PO4, NaOH D. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4 Câu 28. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có liên kết cho nhận (viết theo quy tắc bát tử): A. Na2CO3, CH3COONH4, SO2, HNO3, H2SO4 B. H2CO3, H2SO4, N2O5, NH3, K2S C. Ba(NO3)2, NH4Cl, CO2, H3PO4, H2SO3 D. HNO3, H2SO3, P2O5,CO, Na2SO4 Câu 29. Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2; a mol NaOH khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa đều như nhau . Tỷ số b/a có giá trị là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1 B. 0,625 C. 1,6 D. 1,5 Câu 30. Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl 2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là: A. 26,04 gam B. 19,53 gam C. 28,21 gam D. 13,02 gam Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO 2 (đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 13,64 B. 11,88 C. 17,16 D. 8,91 Câu 32. Cho m gam Al vào 500ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,2M, AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng (m+7,71) gam. Giá trị của m là : A. 5,29 B. 4,02 C. 1,53 D. 1,89 Câu 33. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. Câu 34. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 35. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ởđktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 36. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 37. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Câu 38. Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO Câu 39. Điện phân với điện cực trơ dung dịch AgNO3 trong thời gian 14 phút 15 giây, cường độ dòng điện 0,8A. a. Tính khối lượng Ag đã điều chế được. b. Tính thể tích khí (ĐKTC) thu được ở Catôt. Câu 40. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực đồng (Đường kính 1mm, nhúng sâu trong dung dịch 4cm), cường độ dòng điện 1,2A. Tính thời gian để toàn bộ phần anot nhúng vào dung dịch bi hòa tan hết. Câu 41. Điện pân 200ml dung dịch hỗn hợp dung dịch gồm CuSO 4 0,1M và MgSO4 0,05M cho đế khi bắt đàu xuất hiện khí thì ngừng điện phân. Tính khối lượng kim loại bám vào Catot của bình điện phân. Câu 42. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa dug dịch AgNO 3, bình 2 đựng dung dịch RSO 4. Tiến hành điện phân một thời gian rồi ngừng thì thấy Catôt bình 1 tăng 5 gam còn Catôt bình 2 tăng 1,48 gam. Tìm R. Câu 43. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 10ml dung dịch CuSO 4 0,1M; bình 2 chứa 100ml dung dịch NaOH 0,1M. Tiến hành điện phân có màng ngăn xốp cho đến khi ở bình 2 tạo ra dung dịch có pH = 13 thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở 2 bình không thay đổi. Tính nồng độ mol/l của Cu 2+ trong dung dịch sau điện phân. Câu 44. Điện hân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaOH (Điện cực trơ, màng ngăn xốp). Xác định điều kiện về mối liên quan của a và b để dung dịnh sau điện phân làm Phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Câu 45. Cho dòng điện một chiều, cường độ không đổi, qua hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M; bình 2 chứa 100ml dung dịch AgNO 3 0,01M. Tiến hành điện phân trong thời gian 500 giây thì bình 2 bắt đầu xuất hiện khí ở Catot. Tính thể tích khí (ĐKTC) xuất hiện ở Catôt bình 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 46. Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t 0C thấy áp suất trong bình lúc này là P 1. Sau đó cho một lượng dư H 2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: Câu 47. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS 2 và 0,003 mol FeS vào lượng H 2SO4 đặc nóng dư thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ Vml dung dịch KMnO4 0,05M. V có giá trị là: A. 228 ml B. 172 ml C. 280ml D. 188 ml . 50%. B. 65,25%. C. 60%. D. 75%.. Chuyên đề 04: Bài tập CO2 tác dụng với dd kiềm Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 Câu 2. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH) 2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3 Câu 3. Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Câu 4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 5. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Câu 6. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Câu 7. (Đại học khối B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3g Câu 8. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985g đến 3,251g Câu 9. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g Câu 10. Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g Câu 11. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3 g Câu 12. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g Câu 13. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Câu 14. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là? A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96 g Câu 15. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng đợc dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 d, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lợng muối khan sau cô cạn X lần lợt là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 19,7 g và 20,6 g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Câu 16. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Gỉam 6,8g Câu 17. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84g B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam Câu 18. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH) 2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu? A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16g D. 6,48 gam Câu 19. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 20. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là: A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >=0,4 Câu 21. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 B. 44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8 Câu 22. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là: A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 Câu 23. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. A,C đúng Câu 24. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x? A. 0,02 mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Câu 25. Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là? A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80 Câu 26. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H 2. A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Câu 27. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na 2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Câu 28. Sôc CO2 vµo 200 ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc A. 8,512 lÝt B. 2,688 lÝt C. 2,24 lÝt D. A,B đúng Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng? A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)2 2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=137) A. 32,65 g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g Câu 31. (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được số gam kết tủa là? A. 20 B. 40 C. 30 D. 10 Câu 32. Đốt A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH) 2 0,01M được kết tủa và khối lượng dd tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g Câu 33. Đốt 2 rượu metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml Ba(OH) 2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nữa. % khối lượng mỗi rượu là? A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82 Câu 34. ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO2 được hấp thụ vào dd Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là? A. 550 B. 810 C. 650 D. 750 Câu 35. Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH)2 1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH Câu 36. Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dd tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dd spứ có 10 gam kết tủa. Xác định A biết CTPT trùng với CTĐGN. A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C5H6O4 D. C5H12O Câu 37. Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình 500ml KOH, thêm BaCl 2 dư vào, sau pứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH) 2 dư vào phần nước lọc thấy 19,7 gam ktủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <MA <110. A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8. Chuyên đề 05: bài tập tổng hợp về hiđrocacbon Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở cùng dăy đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78g. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch thu được kết tủa và tổng khối lượng tổng cộng cả 2 lần là 18,85g. Tỉ khối của X với H 2 là 20. Dăy đồng dẳng của hai hidrocacbon là: a. Ankin b. Ankadien c. Aren d. Ankin hoặc Ankadien Câu 2. Cho hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon A, B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của B. Trong hỗn hợp X, A chiếm 75% theo thể tích . Đốt cháy hoàn toàn X cho sản phẩm cháy hấp thụ qua b́ nh chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong b́ nh giảm 12,78g đồng thời thu được 19,7g kết tủa. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 18,5 và A, B cùng dăy đồng đẳng. 1) Xác định dăy đồng đẳng của 2 hidrocacbon a. Ankan b. Anken c. Aren d. Ankadien 2) T́ m công thức phân tử của A, B? a. C3H6 và C4H8 b. C2H6 và C4H10 b. C4H8 và C5H10 d. C2H6 và C3H8 Câu 3. Mỗi hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B ( thuộc một trong 3 dăy đồng đẳng ankan, anken, ankin) số nguyên tử C trong mỗi phân tử nhỏ hơn 7; A và B được trộn theo tỉ lệ mol là 1:2. Đốt cháy hoàn toàn 14,8g hỗn hợp X bằng oxi rồi thu toàn bộ sản phẩm lần lượt dẫn qua b́ nh chứa dung dịch H2SO4 đặc, dư; b́ nh 2 chứa 890ml dung dịch Ba(OH)2 1M th́ khối lượng b́ nh 1 tăng 14,4g và ở b́ nh 2 thu được 133,96g kết tủa trắng. Xác định dăy đồng đẳng của A và B. a. Ankin b. Anken c. Ankedien d. Ankan Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đậm đặc th́ thể tích khí giảm hơn một nửa. Dăy đồng dẳng của hidrocacbon X là: a. Ankin b. Anken c. Ankedien d. Ankan Câu 5. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi phân tử khối của Y. a) Xác định công thức tổng quát của 2 hidrocacbon. a. CnH2n – 2 b. CnH2n + 2 b. CnH2n – 6 c. CnH2n b) Xác định công thức phân tử của X và Y, biết rằng: Tỉ khối của hỗn hợp đồng thể tích X và Y so với khí C 2H6 bằng 2,1. a. C3H8 và C6H14 b. C3H4 và C6H6 c. C3H6 và C6H12 b. Câu C đúng Câu 6. Đốt cháy V (lit) hỗn hợp khí X ở điều kiện tiêu chuẩn gồm 2 hidrocacbon tạo thành 4,4g CO 2 và 1,8g H2O. Cho biết 2 hidrocacbon tren cùng hay khác dăy đồng đẳng và thuộc dăy đồng đẳng nào? ( Chỉ xét các dăy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đồng đẳng đă học trong chương tŕnh). a. Cùng dăy đồng đẳng Anken hay cùng dăy đồng đẳng xicloankan. b. Khác dăy đồng đẳng: anken và xicloankan. c. Khác dăy đồng đẳng: ankan và ankin ( số mol bằng nhau) d. Khác dăy đồng đẳng: ankan và ankadien (số mol bằng nhau ) Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,8g một hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd NaOH th́ dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4g, thu được 2 muối này có tỉ lệ 1:1 Xác định dăy đồng đẳng của chất X. a. a. Ankin b. Anken c. Ankadien d. Ankan Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 chất hữu cơ X bằng 6,72 lit O2 (đktc) chỉ tạo thành khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. a) T́ m dăy đồng đẳng của hợp chất hữu cơ X. a. Anken b. Ankan c. Ankadien d. Kết quả khác c) Nếu cho 2,8g X nói trên vào dung dịch Br2 dư th́ được 9,2g sản phẩm cộng. T́ m công thức phân tử. a. C5H10 b. C4H8 c. C4H10 d. Kết quả khác Câu 9. Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hidrocacbon X, Y ở thể khí và cùng dăy đồng đẳng, cần 10 lit O 2 để tạo thành 6 lit CO2 ( các thể tích đều ở đktc). a) Xác định dăy đồng đẳng của 2 hidrocacbon? a. Ankan b. Anken c. Aren d. Ankadien Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 24,64 lit (27,3oC; 1 atm) hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp, thu sản phẩm cho hấp thụ hết vào một b́ nh nước vôi trong dư thi khối lượng toàn b́ nh tăng 149,4g và khi lọc thu được 270g kết tủa trắng. a) Xác định dăy đồng đẳng của 3 hidrocacbon a. CnH2n – 2 b. CnH2n + 2 b. CnH2n – 6 d. CnH2n b) Xác định công thức phân tử 3 hidrocacbon: a. C2H4, C3H6 và C4H8 b. C6H6, C7H8 và C8H10 b. C2H6, C3H8 và C4H10 d. C2H2, C3H4 và C4H6 Câu 11. Một hỗn hợp gồm hai chất đồng đẳng ankan kế tiếp có kl 24,8g. Thể tích tương ứng là 11,2 lit (đktc). Hăy xác định công thức phân tử của ankan. a. C6H8 và C3H8 b. C5H12 và C6H14 c. C3H8 và C4H10 d. Câu C đúng Câu 12. Cho 5,6 lit hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau hợp nước (có xúc tác) được hỗn hợp 2 rượu. Chia hỗn hợp hai rượu này ở dạng khan rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất phản ứng hết với Na dư thu được 840ml khí. Đốt cháy hết phần thứ hai rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào b́ nh đựng NaOH dư th́ khối lượng b́ nh NaOH tăng 13,75g. Công thức phân tử của hai olefin là: a. C2H6 và C3H8 b. C3H4 và C4H6 c. C2H4 và C3H6 d. C4H8 và C3H6 Câu 13. Cho 6,72 lit hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng b́ nh tăng 16,8g. Hăy t́m công thức phân tử các olefin biết rằng số nguyên tử cacbon trong mỗi olefin không quá 5. a. C2H4 và C4H8 b. C3H6 và C4H8 c. C5H10 và C6H12 d. C2H4 và C4H8 ; C3H6 và C4H8 Câu 14. Đốt cháy 560cm3 hỗn hợp khí (đktc) gồm hai hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon ta thu được 4,4g CO2 và 1,9125g hơi nước. Xác định công thức phân tử các hidrocacbon. a. C4H8 và C4H10 b. C4H6 và C4H10 c. C4H4 và C4H10 d. Câu A, B, C chưa đủ cặp đáp số Câu 15. Đốt 10cm3 một hidrocacbon bằng 80cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho H2O ngưng tụ cṇ 65cm3 trong đó 25cm3 là oxi. Các thể tích đều đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon. a. C4H10 b. C4H6 c. C5H10 d. C3H8 Câu 16. Một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon mạch hở. Cho 1680ml hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sauk hi phản ứng hoàn toàn c ̣n lại 1120ml và lượng brom tham gia phản ứng là 4,0g. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư th́ thu được 12,5g kết tủa. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là: a. C4H8 và C3H6 b. C2H6 và CH4 c. C4H10 và CH4 d. C3H6 và CH4 Câu 17. Hỗn hợp khí A gồm hidro, một paraffin và hai olefin là đồng đẳng lien tiếp. Cho 560ml A đi qua ống.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chứa bột niken nung nóng được 448ml hỗn hợp khí A1 lội qua b́ nh nước brom thấy nước brom nhạt màu một phần và khối lượng b́ nh nước brom tăng thêm 0,343g. Hỗn hợp khí A2 đi ra khỏi b́ nh nước brom chiếm thể tích 291,2ml và có tỉ khối đối với không khí bằng 1,313. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các olefin phản ứng với tốc độ bằng nhau ( nghĩa là tỉ lệ với thành phần % thể tích của chúng) và các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của các hidrocacbon. a. C2H4; C3H6 và C5H10 b. C2H6; C3H6 và C4H8 c. C3H8; C4H10 và C5H12 d. C2H6; C4H8 và C5H10 Câu 18. Cho 0,672 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm hai hidrocacbon mạch hở. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 qua dung dịch Br2 dư, khối lượng dung dịch tăng Xg, lượng Br2 đă phản ứng hết 3,2g không có khí thoát ra khỏi dung dịch. Đốt cháy phần 2 và cho sản phẩm cháy qua b́ nh dung dịch P2O5. Sau đó cho qua KOH rắn. Sau thí nghiệm b́ nh đựng P2O5 tăng Yg và b́ nh đựng KOH tăng 1,76g. T́ m công thức phân tử của 2 hidrocacbon. a. C2H4 và C3H6 b. C 3H6 và C4H8 c. C2H4 và C4H6 hoặc C2H2 và C3H6 d. Câu C đúng Câu 19. Cho 0,896 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Chia A thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho qua dung dịch Br2 có thừa, lượng Br2 nguyên chất phản ứng 5,6g Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,2g CO2. T́ m công thức phân tử 2 hidrocacbon. a. C4H8 và C2H2 b. C 4H2 và C2H4 c. C4H8 và C2H2 ; C4H2 và C2H4 d. Đáp số khác Câu 20. Trộn hôn hợp X1 gồm hidrocacbon B với H2 có dư dx/H2 = 4,8. Cho X1 đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X2 có dX2/H2 = 8. Công thức phân tử hidrocacbon B là: a. C3H6 b. C3H4 c. C4H8 d. C5H8 Câu 21. Trộn hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon khi (A) và H2 với dX/H2 = 6,1818. Cho X qua Ni đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y dY/H2 = 13,6. Xác định công thức phân tử của A. a. C3H4 b. C3H6 c. C4H6 d. C5H12 Câu 22. Cho 1,568 lit hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon mạch hở vào b́ nh nước brom dư. Sauk hi phản ứng hoàn toàn chỉ cṇ lại 448cm3 khí thoát ra và đă có 8 gam brom phản ứng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào b́ nh nước vôi trong th́ được 15g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc, thu thêm tối đa 2 gam kết tủa nữa. ( Các thể tích khí đều được đo ở đktc). T́ m công thức cấu tạo 2 phân tử hidrocacbon. a. C2H4 và C4H8 b. C3H6 và C4H8 c. C2H2 và C5H12 d. C2H6 và C3H6 Câu 23. Cho 0,42 lit hỗn hợp khí B gồm hai hidrocacbon mạch hở đi rất chậm qua b́ nh đựng nước brom dư. Sauk hi phản ứng hoàn toàn thấy có 0,28 lit khí đi ra khỏi b́ nh và có 2 gam brom đă tham gia phản ứng. Các thể tích khí đo ở đktc. Tỉ khối hơi của B so với hidro là 19. Hăy xác định công thức phân tử hai hidrocacbon. a. C2H6 và C4H6 b. C3H8 và C2H2 c. C2H6 và C4H6 hoặc C3H8 và C2H2 d. C3H6 và C4H6 hoặc C2H8 và C2H2 Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ (A) và (B) khác dăy đồng đẳng, trong đó (A) hơn (B) một nguyên tử cacbon,người ta chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro là dx/H2 = 13,5. T́ m công thức phân tử của (A), (B)? a. C2H4 và C2H5OH b. C2H6 và C3H8 c. C2H2 và CH2O d. C3H8O và C2H6O Câu 25. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y thuộc cùng một dăy đồng đẳng (ankan, anken, ankin), hấp thu sản phẩm cháy vào 4,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M th́ thu được kết tủa, khối lượng dung dịch tăng lên 3,78g. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được kết tủa. Tổng kết của 2 lần nặng 18,85g. Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol X, Y trong hỗn hợp. Xác định công thức phân tử của X, Y?. a. C2H4 và C3H6 b. C3H4 và C5H6 c. C2H6 và C3H8 d. C2H2 và C4H6 Câu 26. Đốt cháy một hidrocacbon X mạch hở, khí với 1,92 gam khí oxi trong b́ nh kín rồi cho các sản phẩm sau phản ứng qua b́ nh một chứa trong H2SO4 đặc dư, b́ nh hai chứa 3,5 lit Ca(OH)2 0,01M thu được 3g kết tủa, khí duy nhất bay ra có thể tích 0,224 lit đo ở 27,3oC và 1,1 atm. Xác định công thức phân tử của X, giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. C2H2 b. C2H8 c. C3H8 hoặc C2H2 d. C3H8 hoặc C2H2 hoặc CH4 Câu 27. Cho hỗn hợp khí gồm hidrocacbon A và oxi lấy dư, trong đó có 10% A theo thể tích vào một khí nhiên kế, tạo áp suất 1 atm ở 0oC. Bật tia lửa điện để A cháy hoàn toàn rồi cho nước ngưng tụ ở 0 oC th́ áp suất ở trong.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b́ nh giảm cṇ 0,8 atm. Biết lượng oxi dư không quá 50% lượng oxi ban đầu. Hăy t́m công thức phân tử của A. a. C4H8 b. C4H10 c. C4H4 d. C5H12 Câu 28. Một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon, mạch hở, trong phân tử mỗi chất chứa không quá một lien kết ba hay hai lien kết đôi. Số cacbon mỗi chất tối đa bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp thu được 0,25 mol CO2 và 0,23 mol H2O. T́ m công thức phân tử của 2 hidrocacbon? a. C2H2 và C7H14 b. C5H8 và C5H10 c. C5H8 và C5H12 d. Đáp số A + B + C Câu 29. Đốt cháy một hidrocacbon X với lượng vừa đủ oxi. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua b́ nh đựng canxi clorua khan có dư thể tích giảm đi hơn một nửa. Biết rằng X cacbon chiếm 80% về khối lượng. Xác định công thức cấu tạo của X. a. C3H8 b. C2H4 c. C4H6 d. C2H6 Câu 30. Đốt cháy hai hidrocacbon có cùng công thức tổng quát CnH2n + 2 – 2k thu được sản phẩm sau khi đốt cháy có khối lượng 22,1g. Khi cho toàn bộ lượng sản phẩm này vào 400g dung dịch NaOH th́ thu được dung dịch gồm hai muối có nồng độ 9,0026%. Tỉ lệ số mol hai muối là 1:1. Cho biết tỉ lệ số mol của chúng trong hỗn hợp là 1:2 ( theo chiều khối lượng phân tử tăng dần). Biết k < 3. Công thức phân thức phân tử của hai hidrocacbon là: a. C2H4 và C3H6 b. C3H8 và C4H10 c. C2H2 và C3H4 d. Kết quả khác Câu 31. Một hidrocacbon X có công thức CnH2n + 2 – 2k. Khi đốt X ta được tỉ lệ số mol của CO2 và H2O băng 2 ( kí hiệu là b), ứng với k nhỏ nhất. Công thức phân tử của X là: a. C2H4 b. C2H6 c. C2H2 d. C6H6 Câu 32. Có một hỗn hợp hai hidrocacbon A và B ở thể khí. Phân tử khối của B lớn hơn phân tử khối của A 24 đvC. Tỉ khối hơi so với H2 của B bằng 9/5 tỉ khối hơi so với H2 của A. Khi đốt cháy V lit hỗn hợp thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Hỏi A và B là những hidrocacbon nào? a. C2H8 và C4H10 b. C2H6 và C4H6 c. C3H8 và C5H10 d. Kết quả khác Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hidrocacbon A và khí oxi dư thu được hỗn hợp khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp này, thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp cṇ lại qua KOH, thể tích giảm 83,3% số c ̣n lại. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon. a. C2H6 b. C5H8 c. C5H12 d. C6H6 Câu 34. Trong một hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và khí oxi dư trong b́ nh rồi đốt cháy, sau khi xong,làm lạnh hỗn hợp khí thu được, nhận thấy thể tích giảm 33,3% so với thể tích hỗn hợp thu được. Nếu dẫn hỗn hợp khí tiếp tục qua dung dịch KOH thể tíc bị giảm 75% số c ̣n lại. T́ m công thức phân tử hidrocacbon A. a. C3H6 b. C3H4 c. C2H6 d. C6H6 Câu 35. Ở nhiệt độ 100oC, khối lượng phân tử trung b́ nh của hỗn hợp gồm một số hidrocacbon lien tiếp trong cùng dăy đồng đẳng nào đó bằng 64. Sau khi làm lạnh để nhiệt độ pḥng th́ một số chất trong hỗn hợp bị hóa lỏng. Khối lượng phân tử trung b́ nh của những chất c ̣n lại ở thể khí bằng 54, c ̣n khối lượng phân tử trung b́ nh của những chất lỏng là 74. Tổng khối lượng phân tử các chất trong hỗn hợp ban đầu bằng 252 đvC và phân tử khối của đồng đẳng nặng nhất bằng 2 lần của phân tử khối của đồng đẳng nhẹ nhất. Hăy xác định công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp ban đầu? a. C3H8; C4H10; C5H12 b. C2H6 và C3H6 c. C4H8; C5H10 và C6H12 d. Kết quả khác Câu 36. Một hỗn hợp khí có khối lượng 7,6g gồm 2,24 lit một hidrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lit một ankin B (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH) 2 dư th́ được 108,35g kết tủa. A thuộc loại hidrocacbon nào? a. C3H4 và C4H8 b. C2H2 và C3H8 c. C6H6 và C7H8 d. Kết quả khác Câu 37. Hỗn hợp hai olefin (ở thể khí) lien tiếp trong cùng dăy đồng đẳng hợp nước tạo thành 2 rượu (một rượu có dạng mạch nhánh) hiệu suất đều bằng 40%. Biết thể tích hỗn hợp V lit (ở 0 oC, 1 atm) Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần bằng nhau. Cho Na tác dụng với phần 1 thu được 2,464 lit H2 (ở 27,3oC, 1 atm). Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc tạo 3,852g hỗn hợp 3 ete. 50% lượng rượu có số nguyên tử cacbon ít hơn và 40% lượng rượu có số nguyên tử cacbon nhiều hơn đă tạo thành ete. Xác định công thức phân tử 2 olefin. a. C3H6 và C4H8 b. C2H4 và C4H8 c. C4H8 và C5H10 d. C2H4 và C3H6 BÀI TẬP TỰ GIẢI Câu 38a) Trộn 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 với 1,68 lit O2 (đkct) nạp vào một khí kế có thể tích 4 lit rồi đốt cháy.Áp suất hỗn hợp sau phản khi to = 109,2oC là: a. 0,392 atm b. 1,176 atm c. 0,784 atm d. 1,568 atm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Cho 11 gam hỗn hợp gồm 6,72 lit một hidrocacbon mạch hở A và 22,4 lit một ankin. Đốt cháy hỗn hợp này th́ tiêu thụ 25,76 lit oxi. Các thể tích đo trong điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của hidrocacbon A và B lần lượt là: a. C2H6 và C2H2 b. C3H6 và C3H4 c. C2H2 và C3H4 d. C2H4 và C2H2 Câu 39a) Trong một b́ nh kín thể tích 5,6 lit chứa 3,36 lit H2 và 2,24 lit C2H4 (đktc) và một ít bột niken. Đốt nóng b́ nh một thời gian, Sau đó làm lạnh về 0oC, áp suất trong b́ nh lúc đó là p. Nếu cho hỗn hợp khí trong b́ nh sau phản ứng lội qua nước brom thấy có 0,8g Br2 tham gia phản ứng. Hăy tính phần trăm phản ứng: a. 31,65% b. 63,3% c. 94,95% d. 100% b) Đốt cháy hoàn toàn 50 cm3 hỗn hợp khí A gồm C2H6, C2H4, C2H2 và H2 thu được 45 cm3 CO2. Mặt khác nung nóng thể tích hỗn hợp khí A đó có mặt Pd xúc tác th́ thu được 40 cm3 hỗn hợp khí B. Sau đó cho hỗn hợp khí B qua Ni đun nóng cho môt khí duy nhất. (Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A ( H2, C2H2, C2H4, C2H6) lần lượt là: a. 20%, 30%, 20%,30% b. 25%, 15%, 30%, 30% c. 55%, 20%, 15%, 10% d. Kết quả khác Câu 40a) Đốt cháy 60 cm3 hỗn hợp ankin X, Y là hai đồng đẳng lien tiếp nhau thu được 220 cm 3 CO2 ( các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là: a. C2H2 và C3H4 b. C3H4 và C4H6 c. C4H6 và C5H8 d. Kết quả khác b) Một b́ nh kín 2 lit ở 27,3oC chứa 0,03 mol C2H2; 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2 có áp suất p1. Nếu trong b́ nh đă có một ít bột Ni làm xúc tác ( thể tích không đáng kể), nung b́ nh đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu được hôn hợp khí A có áp suất p 2. Cho hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,6g kết tủa. Hăy tính áp suất p2: a. 0,277 atm b. 0,6925 atm c. 1,108 atm d. 0,554 atm Câu 41. a) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? a. tăng 4,8g b. giảm 2,4g c. tăng 2,4g d. giảm 3,6g e. tăng 3,6g b) Một hỗn hợp A gồm 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung nóng,phản ứng không hoàn toàn và thu được khí B. Cho B qua b́ nh dung dịch Br2 dư, thu hỗn hợp khí thoát ra X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào b́ nh chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa và khối lượng b́ nh tăng lên 8,88 gam. Tính độ tăng khối lượng của b́ nh dung dịch Br2. a. 0,82g b. 2,46g c. 1,64g d. 3,28g e. kết quả khác Câu42. a) Trộn 11,2 lit hỗn hợp X gồm C3H6 (chiếm 40%V) và C3H4 (chiếm 60%V) với H2 trong b́ nh kín 33,6 lit có ít bột Ni ở đktc. Sau thời gian đốt cháy nóng b́ nh và đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong b́ nh là 2/3 atm. Biết khi cho hỗn hợp qua dung dịch muối Ag+ trong ammoniac thể tích của nó giảm 1/10. Hăy xác định thành phần và số mol hỗn hợp khí thu được sau phản ứng: a. C3H8 (0,5 mol) và H2 (0,5 mol) b. C3H8 (0,9 mol) và C3H6 (0,1mol) c. C3H8 (0,3 mol) và C3H6 (0,1 mol) d. C3H4 (0,1 mol) và H2 (0,5 mol) e. Kết quả khác b) Một hỗn hợp R gồm C2H4 và C3H6, trong đó C3H6 chiếm 71,43% về thể tích. Một hỗn hợp X gồm R và H2 với số mol R bằng 5 lần số mol H2. Lấy 9,408 lit X (đktc) đung nóng với Ni xúc tác, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z. Biết tỉ lệ mol của 2 ankan sinh ra bằng tỉ lệ mol của 2 olefin tương ứng ban đầu. Số mol các khí C2H6, C3H8, C2H4, C3H6 lần lượt là: a. 0,01; 0,06; 0,08 và 0,2 b. 0,03; 0,04; 0,06 và 0,22 c. 0,02; 0,05; 0,08 và 0,2 d. kết quả khác Câu43. a) Đốt một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon A, B (có M hơn kém nhau 28g) th́ thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Công thức phân tử của A và B lần lượt là: a. C2H6 và C3H8 b. CH4 và C4H10 c. CH4 và C2H6 d. CH4 và C3H8 b) Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố MA < 32. Hăy lập luận đẻ t́m ra công thức của A: a. C4H4 b. C3H5 c. C2H6 d. Kết quả khác Câu44. a) Hỗn hợp D gồm hợp chất C2H6 và một ankin B ( ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. Thêm O2 vào hỗn hợp D được hỗn hợp D1 có tỉ khối so với H2 = 18. Hăy t́m công thức phân tử của ankin B? a. C3H4 b. C2H2 c. C4H6 d. C5H8 b) Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở ( thuộc trong số 3 loại hidrocacbon paraffin, olefin và ankin) có tỉ lệ khối lượng phân tử là 22/13, rồi cho sản phẩm sinh ra đi vào b́ nh dựng dung dịch Ba(OH)2 dư th́ thấy b́ nh nặng thêm 46,5g và có 147,75g kết tủa. hăy xác định công thức phân tử hai hidrocacbon. a. C3H8 và C3H4 b. C2H2 và C2H6 c. C3H8 và C3H6 d. C3H8 và C2H2 Câu45. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp có tỉ lệ mol bằng nhau của chất C8H8 và một hidrocacbon B trong oxit.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 13/10. Biết rằng chất B chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử và khối lượng phân tử dưới 152 đvC. Chất B có công thức phân tử là: a. CH4 b. C5H12 c. C3H6 d. C5H8 Câu46. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất huuwx cơ A và B khác dăy đồng đẳng, trong số đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được H 2O và 9,4g gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với Hidro là 13,5. Công thức phân tử của A và b là: a. CH4 và C2H2 b. CH4O và C2H2 c. CH2O và C2H2 d. CH2O2 và C2H2 Câu47. Đốt cháy V lit hỗn hợp X ở đktc gồm 2 hidrocacbon tạo thành 4,4g CO 2 và 1,8g H2O. Hăy cho biết hai hidrocacbon trên cùng hay khác dăy đồng đẵng và thuộc dăy đồng đẳng nào? ( chỉ xét các dăy đồng đẳng đă học trong chương tŕnh). a. Cùng dăy đồng đẳng cả hai hidrocacbon là anken hay xicloankan b.Khác dăy đồng đẳng: 1 ankan và 1 ankadien c.Khác dăy đồng đẳng: 1 ankin và 1 ankan d.Câu A + B + C đều đúng Câu48. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon ( điều kiện thường, ở thể khí), có khối lượng mol phân tử kém nhau 28g, sản phẩm tạo thành cho đi qua b́ nh đựng P2O5 và b́ nh CaO. B́nh đựng P2O5 nặng thêm 9g c ̣n b́ nh đựng CaO nặng thêm 13,2g. a) Các hidrocacbon thuộc dăy đồng đẳng nào? a. ankan b. anken c. ankin d. aren b) Công thức 2 hidrocacbon là: a. C2H4 và C4H8 b. C2H2 và C4H6 c. CH4 và C3H8 d. Kết quả khác Câu49. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon đông đẳng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm sinh ra bằng Ba(OH)2 dư chứa trong b́ nh thấy nặng thêm 22,1g và có 78,8g kết tủa trắng. a) Xác đinh dăy đồng đẳng của 2 hidrocacbon, biết chúng thuộc một trong ba dăy ankan, anken và ankin. a. ankan b. ankin c. anken d. câu A đúng b) Xác định hai hidrocacbon đă cho, biết chúng ( xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối) được trộn theo tỉ lệ số mol 1:2. a. C2H4 và C3H6 b. C2H2 và C3H4 c. C3H4 và C4H6 d. CH4 và C2H6 Câu50. A là hỗn hợp khí (đktc) gồm 3 hidrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dăy đồng đẳng. B là hỗn hợp O 2 và O3 có tỉ khối so với hidro bằng 19,2. Để đốt cháy 1 mol hỗn hợp A cần 5 mol hỗn hợp B, thu được CO 2 và hơi nước có số mol như nhau. Khi cho 22,4 lit hỗn hợp A đi qua b́ nh nước brom dư thấy có 11,2 lit khí bay ra, khối lượng b́ nh nước brom tăng 27g, cṇ khi cho 22,4 lit hỗn hợp A đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành 32,4g kết tủa vàng. Các khí đo được ở đktc. Ba hidrocacbon trong hỗn hợp là: a. C3H8, butin-1 và butadiene-1 b. C4H10, butin-1 và butadiene-1 c. C5H12, butin-1 và butadiene-1 hoặc butadiene 1-3 d. Kết quả khác Câu51. Một hỗn hợp X gồm hidrocacbon lien tiếp nhau trong dăy đồng đẳng có khối lượng 10,5g và có thể tích hỗn hợp là 2,352 lit ở 109,2oC và 2,8at. Hạ nhiệt độ xuống 0oC, một số hidrocacbon (có số C ≥ 5) hóa lỏngconf lại hỗn hợp Y có thể tích 1,24 lit ở 2,8at. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với không khí bằng 1,402. Tổng phân tử khối của hỗn hợp bằng 280.Xác định dăy đồng đẳng của hidrocacbon, biết rằng phân tử khối của các chất sau cùng bằng 1,5 lần phân tử khối của chất thứ 3. a. anken b. arken c. ankadien aren Câu52. Một hỗn hợp X gồm hơi hidrocacbon mạch hở A và H2 dư có tỉ khối hơi với Hêli bằng 3. Cho hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng trong điều kiện để xảy ra phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với He bằng 7,5. Biết số nguyên tử cacbon trong một mol A nhỏ hơn 7. Công thức phân tử của A là: a. C3H4 b. C4H4 c. C5H10 d. C3H6 Câu53. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon trong b́ nh kín có thể tích 10 lit bằng lượng không khí gấp đôi lượng cần thiết. Sau phản ứng làm lạnh b́ nh xuống 0oC thấy áp suất trong b́ nh là 1,948 atm. Mặt khác khi hấp thụ lượng nước sinh ra bằng 25ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/cm3) sẽ được dung dịch có nồng độ 95,75%. T́ m công thức phân tử của A biết nó không có đồng phân. a. C3H6 b. C2H2 c. C2H4 d. C6H6 Câu54. Cho hợp chất có công thức phân tử C8H8, biết 3,12g chất này phản ứng hết với dung dịch chứa 4,8g Br 2 hoặc với tối đa 2,688 lit H2 (đktc). Hidro hóa C8H8 theo tỉ lệ 1:1 được hidrocacbon cùng loại X. Khi Brom hóa một đồng phân Y của X với xúc tác bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1 được một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của C8H8 là:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. C6H4(CH3)2 b. C6H5CH=CH2 c. C6H5CH2=CH3 d. Câu b đúng Câu55. Một hỗn hợp hai ankan kế cận trong dăy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. a) Công thức phân tử của hai ankan là: a. C2H2 và C3H4 b. C2H4 và C4H8 c. C3H8 và C5H12 d. Kết quả khác b) Thành phần % thể tích, thành phần hỗn hợp là: a. 30% và 70% b. 35% và 65% c. 60% và 40% d. Cùng 50% Câu56. Ở đktc có một hỗn hợp khí hidrocacbon no A và B tỉ khối hơi so với hidro là 12 (d hh/H2 = 12). a) T́ m khối lượng CO2 và hơi nước sinh ra khi đốt 15,68 lit hỗn hợp ( ở đktc) a. 24,2g và 16,2g b. 48,4g và 32,4g c. 40g và 30g d. Kết quả khác b) Công thức phân tử của A và B là: a. CH4 và C2H6 b. CH4 và C3H8 c. CH4 và C4H10 d. Cả ba câu a + b + c Câu57. Một hỗn hợp gồm 2 khí hidrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H2 là 17. Ở đktc 400cm3 hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 71,4cm3 dung dịch Br2 0,2M và c ̣n lại 240cm3 khí. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon. a. C2H6 và C2H2 b. C3H8 và C3H4 c. C2H6 và C3H4 d. C4H10 và C2H2 Câu58. Hỗn hợp khí A gồm hai hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon (đktc). a) T́ m tỉ khối hơi của hỗn hợp A đối với Nito, biết rằng 560cm3 hỗn hợp đó nặng 1,3625g. a. 1,9 b. 2 c. 1,6 d. kết quả khác b) Đốt cháy Vcm3 hỗn hợp A cho các sản phẩm phản ứng lần lượt qua b́ nh 1 đựng P2O5 và b́ nh 2 đựng Ba(OH)2 thấy khối lượng b́ nh 1 tăng 2,34g và b́ nh 2 tăng 7,04g. Xác định công thức phân tử của các hidrocacbon biết rằng có một hidrocacbon là olefin. a. C4H8 và C4H6 b. C4H8 và C4H4 c. C4H8 và C4H2 d. Cả ba câu a + b + c Câu59. Cho 10 lit hỗn hợp khí ( ở 54oC và 0,8064 atm) gồm hai anken lội qua b́ nh đựng nước brom dư thấy khối lượng b́ nh nước brom tăng lên 16,8g. a) Tính tổng số mol của 2 anken. a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol d. Kết quả khác b) Hăy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban đầu biết rằng số nguyên tử C trong mỗi anken không quá 5. a. C5H10 và C2H4 b. C5H10 và C3H6 c. C5H10 và C4H8 d. Cả hai câu a + b Câu60. Cho 1232cm3 hỗn hợp gồm ankan A và anken B ở thể khí ( số nguyên tử C trong A, B như nhau) vào nước brom dư thấy khối lượng b́ nh tăng thêm 1,4g. Đốt cháy hoàn toàn chất khí sau khi qua nước brom và cho sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thu được 180ml dung dịch muối 0,5M. Công thức phân tử của A, B là: a. C2H4 và C2H6 b. C3H8 và C4H8 c. C4H8 và C5H12 d. C2H4 và C4H10 Câu61. Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được 12,6g H 2O. Khối lượng oxi cần dung cho phản ứng là 36,8g. Thể tích CO2 sinh ra bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban đầu. a) Tổng số mol của hỗn hợp ban đầu là: a. 0,3 mol b. 0,2 mol c. 0,4 mol d. Kết quả khác b) Xác định công thức cấu tạo có thể của ankan và ankin. a. C3H8 và C2H2 b. C2H6 và C3H4 c. C4H10 và C2H2 d. Cả hai câu b + c Câu62. Một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon mạch hở. Cho 840ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư th́ cṇ lại 560ml, đông thời có 2g Br2 tham gia phản ứng. Ngoài ra nếu đốt cháy hoàn toàn 840ml hỗn hợp rồi cho khí CO 2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư th́ được 6,25g kết tủa (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: a. CH4 và C4H10 b. C2H6 và C3H6 c. CH4 và C3H6 d. Kết quả khác. Chuyên đề 06: bài tập ancol, anđehit, xeton I/ BÀI TẬP ANCOL Câu 1: Có bao nhiêu ancol no bậc 2, đơn chức mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng C là : 68,18% Câu 2: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic , hiệu suất pu của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu thu được là? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm thu được 32,4 gam và V lít (đktc). Giá trị của V là.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 4: Tách nước hỗn hợp đồng mol X gồm metanol và etanol ở có đặc, thu được sản phẩm ete và 1.8 gam nước với hiệu suất 70%.Khối lượng hỗn hợp X là Câu 5: Oxi hóa 6g rượu đơn chức thu được 8,4g hỗn hợp gồm andehit, rượu dư và nước. Hiệu suất phản ứng OXI hóa rượu đạt bao nhiêu % Câu 6: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng dư nung nóng.Sau khi phản ứng hoàn toàn. khối lượng chất rắn trong bình giảm 0.32g.Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với là 15.5 Câu 7: Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là Câu 8: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6g X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6g X bằng CuO ( ) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch dư thu được 21,6g kết tủa. Công thức cấu tạo của A là: Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít và 7,65g . Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít . Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là Câu 10: Đun 132,8g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với đặc ở thu được hỗn hợp gồm các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào dưới đây ? Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 rượu liên tiếp trong dãy đồng đẳng Câu 24: Oxi hóa hết 0,2 mol rượu đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđêhit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dich được 54g bạc. A, B là 2 rượu nào ? được và 0,5 mol . Công thức phân tử 2 rượu trên lần lượt là? Câu 12: Dẫn 4g hơi rượu đơn chức A qua CuO nung nóng được 5,6g hỗn hợp hơi. A là rượu có công thức cấu tạo Câu 13: Khi phân tích chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thì có . Lấy hai rượu đơn chức X, Y đem đun nóng với đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A.Công thức (mạch hở) A, X, Y (biết A là ete) là Câu 14: Rượu A tác dụng với dư cho một thể tích bằng với thể tích hơi rượu A đã dùng. Mặt khác đốt cháy hết một thể tích hơi rượu A thu được chưa đến ba thể tích khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Rượu A có tên gọi Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít (dkc). Công thức phân tử và số mol của A và B là Câu 16: Hỗn hợp A gồm 2 rượu. Đun nóng m gam hỗn hợp A với đậm đặc, thu được 3,584 lít hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này, rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dung dịch NaOH dư, thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là Câu 17: Một rượu no đa chức mạch hở X, có n nguyên tử cacbon và m nhóm . Cho 7,6 gam X phản ứng với dư, thu được 0,1 mol khí . Biểu thức liên hệ giữa n và m là Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol Y thuộc dẫy đồng đẳng của ancol etylic, cho 0.76 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đkc), cho biết tỉ lệ số mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1, công thức phân tử của ancol Y là Câu 19: Hỗn hợp rượu X gồm 2 rượu no mạch hở A và B có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Chia 14.7gam X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng hết với Na tạo ra 1.68lit (đktc) - Phần 2 đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 14,85gam khí Có mấy cặp rượu thoả mãn điều kiện trên Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 rượu no, đơn chức thu được 7,84 lít (các thể tích đều đo ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch. 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản. ứng so với khối lượng dung dịch Câu 21: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất X .Để đốt cháy hoàn toàn hh A cần 21,28 l và thu được 35,2g và 19,8g .Tính khối lượng phân tử X ( X chứa C, H ,O) Câu 22: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu với đặc ở thu được 21,6gam và 72gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Công thức hai rượu là?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 23: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Tính phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Tính giá trị của m . A. 9,2. B. 7,4. C. 8,8. D. 7,8. Câu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Xác định CTPT của 2 ancol Câu 26: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Tính giá trị của m . Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợpsản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Tính giá trị của m. Câu 28 : Cho Na dư vào một dung dịch gồm (C2H5OH + H2O) thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3 % khối lượng dung dịch đã dùng. Tính C% của dung dịch C2H5OH ban đầu ? Câu 29: Đun nóng hỗn hợp hai ankanol liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 21,6 gam H2O và 139,2 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau.Xác định CTPT của hai ankanol Câu 30 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên Câu 31 : Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. Xác định CTPT của X Câu 32: Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Xác định công thức của A. Câu 33: Cho 12,9g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở tham gia phản ứng tách nước ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 khí là đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với hỗn hợp ancol ban đầu là 0,651 a. Xác định CTPT của các ancol b. Nếu cho toàn bộ lượng ancol trên phản ứng vơi CuO đun nóng, sản phẩm thu được cho tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3 dư thu được 37,8g kim loại bạc. Xác định phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu câu 34: Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc tính tổng khối lượng ete tối đa thu được. A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam câu 35: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Xác định CTPT của hai ancol Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. o - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y . A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%. Câu 36: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp hơi của 3 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giữ nhhiệt độ bình ở 136,50C rồi bơm thêm vào bình 17,92g oxi, thấy áp suất bình đạt 1,68 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 22,92g, đồng thời xuất hiện 30g kết tủa. a. Nếu sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, giữ bình ở 273 0C, thì áp suất trong bình là bao nhiêu? b. Xác định công thức của 3 ancol.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II/ BÀI TẬP ANĐÊHIT, XETON Câu 1. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 trong dd amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. HCHO. D.CH3CH2CH2CHO. Câu 2. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây: A.Axetilen B.Vinylaxetat C.Axit axetic D.Rượu êtylic Câu 3. Nhiệt độ sôi của anđêhit thấp hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng do. A. Anđehit có khối lượng mol phân tử bé hơn rượu tương ứng. B. Anđehit có liên kết hyđrô giữa các phân tử. C. Anđehit nhẹ hơn nước. D. Anđehit không có liên kết hyđro giữa các phân tử. Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C 5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của anđehit acrylic ? A Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với rượu metylic. C. Trùng hợp. D. Tác dụng với O2, to. Câu 6. Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức, M A = 58. Cho 8,7g X tác dụng với Ag20 trong NH3 dư thì thu được 64,8g Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. C2H5CHO C. CHO D. CHO CHO CH2-CHO. Câu 8. Có 9 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO và rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H 2 (ĐKTC). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO3.NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTPT của rượu no đơn chức X là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 9. Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O. - Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Câu 10. Hỗn hợp A gồm hai andehit đơn chức là đổng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho 1 mol A tác dụng với Ag 2O dư trong dd NH3 thu được 3 mol Ag. A gồm: A) HCHO và CH3CHO B) CH3CHO và (CHO)2 C) CH3CHO và CH2=CH-CHO D) HCHO và C2H5CHO Câu 11. Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp là: A. 28,26% B. 32,98% C. 35,54% D. 23,45% Câu 12. Oxi hóa mg rượu đơn chức bậc một A bằng CuO ở nhiệt độ cao thì thu được anđehit B. Hỗn hợp khí và hơi thu được được chia làm 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8g Ag. Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn bằng O2 được 33,6 lít khí (đktc) và 27g H2O. 1.Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit là: A. 60% B. 34% C. 67% D.65% 2. Công thức cấu tạo của A là: A. C2H5OH B. CH3OH C. CH2=CH-CH2OH D.CH2=CH-CH2CH2OH Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O Câu 14. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. Câu 15. X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó M T = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam. Câu 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancolđơn chức A, B, C, trong đó B, C là 2 ancolđồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancolA bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B + C. Vậy công thức phân tử của các ancol là: A. CH4O và C3H8O B. CH4O và C3H6O C. CH4O và C3H4O Câu 17. Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H5OH và C4H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g X vào bình kín thể tích V = 4,2 lít, cho X bay hơi ở 136,5oC thì áp suất trong bình là p = 2atm.Cho 10,2g X tác dụng với dd AgNO3/NH3 vừa đủ tạo ra 64,8g Ag và 2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là: A. CH3 - CHO và CHO -CHO B. CH3 - CHO và H - CHO C. H - CHO và HOC - CH2 - CHO D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19. Cho 6,8 g X (chứa C,H,O) mạch hở, không phân nhánh phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3 ,to. Xác định CTPT của X : A. C4H4O B. C3H2O2 C. C2H4O D. Không xác định Câu 20. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là: A. HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHO Câu 21. Khi oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH3-CH=O bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả sử hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với AgNO 3 dư trong amoniac thì thu được 25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là bao nhiêu. A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 14% và 86% D. 16% và 84% Câu 22. Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hoá hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 1g . X đốt cháy cho ra 30,8 g CO2 . Xác định CTPT của 2 ankanal và khối lượng của chúng A. 9g HCHO; 8,8 g CH3CHO B. 18g CH3CHO; 8,8 g C2H5CHO C. 4,5g C2H5CHO; 4,4 g C3H7CHO D. 9g C3H7CHO; 8,8 g C4H9CHO Câu 23. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C nH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. CH2O2. Chuyên đề 07: axit cacboxylic, este, lipit Câu 1. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chúc, đồng đẳng kế tiếp. Lấy m gam X đem tác dụng hết với 12g Na thì thu được 14,27g chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600ml nước Br2 0,05M. Công thức phân tử của hai axit là: A. C3H2O2 và C4H4O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 2. (KA_2009). Cho a mol hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là: A. Etylen glycol B. Axit ađipic C. Ancol o-hiđroxibenzylic D. Axit 3-hiđroxipropanoic Câu 3. Trộn đều ancol etylic, axit axetic vào nước được 4g dung dịch X. Đem toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với Na được m gam chất rắn và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 3,54 B. 10,8 C. 8,4 D. 4,14.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44 Câu 5. Cho hỗn hợp T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X vàY. Khi cho 0,5 mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần % số mol của X trong hỗn hợp T là: A. 33,33% B. 80% C. 44,44% D. 20% Câu 6. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung hoà hết 6,7g X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch thu được 8,9g muối khan. Còn khi cho 6,7g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 10,8g Ag. Công thức của 2 axit là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và C3H7COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. HCOOCH3 và CH3COOH Câu 7. Cho 20g hỗn hợp hai axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu được 28,8g muối khan. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 5,6 C. 4,48 D. 1,12 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau cần 9,52 lít O2 (ở O0C, 2atm), phần chất rắn còn lại sau khi đốt cân nặng 10,6g. CTCT thu gọn của hai muối là: A. HCOONa và CH3COONa B. CH3COONa và C2H5COONa C. C3H7COONa và C4H9COONa D. C2H5COONa và C3H7COONa Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hỗn hợp 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na giải phóng ra 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu đun nóng hỗn hợp X (xt: H2SO4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 16,2g hỗn hợp este. CTCT thu gọn của 2 axit là: A. HCOOH và CH3COOH B. C3H7COOH và C4H9COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. C6H13COOH và C7H15COOH Câu 10. Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là A. HCOO-C3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COO-C2H5 D. C3H7COOH Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 đựng Ca(OH) 2 dư thu được 9 gam kết tủa. m có giá trị là: Câu 12. Cho 3,92 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 6,16 gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là: A. C5H6O2 B. C5H8O3 C. C6H12O2 D. C6H12O3 Câu 13. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 3,7 gam X , thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,4 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X, Y là: A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. B. HCOOC3H5 và C2H3COOCH3. C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. Câu 14. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol.Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. C3H7COOCH3. B. C2H4 (COOC2H5)2 C. (C2H5COO)2C2H4 D. (CH3COO)3C3H5 Câu 15. Hóa hơi 27,2 gam một este X thu được 4,48 lít khí ( quy về đktc). Xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH ( vừa đủ) thu được hỗn hợp hai muối của natri.Công thức của este X là A. CH3 –COO- C6H5. B. C6H5 – COO – CH3. C. C3H3 – COO – C4H5. D. C4H5 – COO – C3H3. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ( đo ở cùng điều kiện). Công thức của este là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 17. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản xà phòng hóa tạo ra một muối của axit cacboxylic và một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25% B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55% C. HCOOC2H5 55%, CH3COOCH3 45% D. HCOOCH2CH2CH3 25%, CH3COOC2H5 75% Câu 19. Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng hoàn toàn. từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 20. Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch dư AgNO 3/NH3 thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H 2(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2SO4đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. ( Trích “TSĐH A – 2010” ) Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam Câu 25. (TSĐH – B – 2010)Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005 Câu 26: (TSĐH – B – 2010) Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức A,B. Cho 26,8 gam Xhoà tan hoàn toàn vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 21,6 gam Ag kim loại. - Phần 2: Cần đúng 100 ml dung dịch KOH 2M để trung hoà. Tìm 2 axit. Câu 28: Hỗn hợp A gồm 1 axit và 2 andehit, cả 3 đều no, đơn chức. Lấy m gam A tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Dùng 2m gam A tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thu được 0,616 lít CO2. Mặt khác phải dùng 10,472 lít oxi mới đủ để đốt cháy hết m gam A. Lượng axit sau tráng bạc có thể trung hoà được 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Hãy cho biết CTPT, CTCT của các chất trong A. Biết các V khí đo ở 27,3 0C và áp suất 1 atm. H = 100%. Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Trung hoà 8,3 gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho 8,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 21,6 gam bạc. Công thức của 2 axit là: A. HCOOH; C2H5COOH B. HCOOH; CH3COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. CH3COOH; C2H5COOH Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với AgNO3 /NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là : A. 108 g B. 10,8 g C. 64,8 g D. 6,48 g.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 31: Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối. Cho biết tên axit trên A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit acrylic Câu 32: A là một hỗn hợp các chất hữu cơ gồm một parafin, một rượu đơn chức và một axit hữu cơ đơn chứC.Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng không khí vừa đủ (không khí gồm 20% Oxi và 80% Nitơ theo thể tích.. Cho các chất sau phản ứng cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 lượng dư. Có 125,44 lít một khí trơ thoát ra (đktC.và khối lượng bình đựng dung dịch Ba(OH)2 tăng thêm 73,6 gam. Trị số của m là: A. 37,76 gam B. Không đủ dữ kiện để tính C. 25,2 gam D. 28,8 gam Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 rượu đơn chức và 1 axit đơn chức. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần I: tác dụng với Na dư thấy bay ra 5,6 lít H2 (ĐKTC). - Phần II: Đốt cháy hoàn toàn thu 26,88 l CO2 (ĐKTC). - Phần III: đun với axit sunfuric đặc thu được 20,4 gam 1 este có tỉ khối so với nitơ là 3,64. Xác định CTPT của 2 rượu axit trong hỗn hợp ban đầu và khối lượng của chúng. ĐS: 2 TH C2H5OH và C2H5COOH; C3H7OH và CH3COOH Câu 34: Hỗn hợp gồm hai andehit đơn chức A và B được chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra 10,8 gam Ag Phần 2 oxi hoá tạo thành hai axit tương ứng sau đó cho 2 axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M được dung dịch A. để trung hoà lượng NaOH dư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H2O. CTPT của 2 andehit A và B là: A. HCHO và C2H5CHO B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 35: Chất X là HO-R-COOH tác dụng với CuO, đun nóng tạo ra andehit. 13,5 gam X tác dụng với Na 2CO3 tạo ra 16,8 gam muối và CO2. Tìm cấu tạo của X. A. CH3-CH(OH)-COOH B. CH3-CH(OH)-CH-COOH C. HO-CH2-CH2-COOH D. Không xác định Câu 36: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH; CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch 6,4 gam Brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M, Khối lượng CH2=CH-COOH trong X là: A. 1,44 B. 2,88 C. 0,72 D. 0,56 Câu 37. Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no, đơn chức và axit hữu cơ Z hai chức (Y nhiều hơn Z một nguyên tử cacbon). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 0,25 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 0,7 mol CO2. CTCT thu gọn và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là A. HOOC-COOH và 70,87% B. HOOC-CH2-COOH và 29,13% C. HOOC-COOH và 55,42% D. HOOC-CH2-COOH và 70,87% Câu 38. Hai este là đồng phân của nhau do các axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối thu được có khối lượng 21,8 gam. Xác định CTCT của hai este ? Câu 39. X là hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện 1 lit hơi X nặng gấp hai lần 1 lit O 2 .Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lit dd NaOH 0,2M được dd Y . Cô cạn ddY thu được 44,6 gam chất rắn khan . Biết hai este do ancol no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xác định CTCT của các este ? Câu 40. Hỗn hợp y là hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau . Cho m gam Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,5M thu được một muối và hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 5,6 lit O 2 4,48 lit CO2 (đều ở đktc). Xác định CTCT của hai este trong Y ? Câu 41. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A , B cùng chức. Đun 13,6 gam E với dd NaOH thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức ,không no và hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau . Đốt hoàn toàn 27,2 gam E cần dùng hết 33,6 lit O 2 thu được 29,12 lit CO2 và H2O ( ở cùng đktc ). Xác định CTPT của A và B ? Câu 42. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Cho 19,9 gam hỗn hợp X phản ứng với NaOH vừa đủ thì thu được 20,5 gam một muối và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp 2 ancol thu được phản ứng với Na dư thì thấy có 2,8 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của A, B. Câu 43. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Đun nóng 16,2 gam hỗn hợp X với NaOH vừa đủ thì thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì thấy tạo ra 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định CTCT của A, B..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 44. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa C, H, O) đều đơn chức. Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 5M thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y . Cho toàn bộ Y tác dụng hết với với Natri thu được 3,36 lit H 2 (đktc). Xác định CTCT của A, B biết MB= MA + 28 Câu 45. Cho 13,4 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ đơn chức X , Y ( chỉ chứa C ,H ,O ) tác dụng vừa đủ với 4 gam NaOH thu được muối của một axit hữu cơ đơn chức và 9,2 gam một ancol. Lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định CTCT của X, Y Câu 46. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol hh X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,36 gam hỗn hợp muối và ancol Y. Oxi hóa hoàn toàn ancol Y bằng CuO thu được anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit đó tác dụng với AgNO 3/ NH3 thu được 25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X. Câu 47. Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loãng thu được Z không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo của Z Câu 48. Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Xác định CTCT của E. Câu 49. Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? Câu 50. Đun nóng 10 gam este X đơn chức với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (lấy dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn G có khối lượng 17,4g và một ancol Y. Đề hiđrat hóa Y thu được 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nước đạt 100%). Xác định CTCT của X Câu 51. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Xác định CTCT của X Câu 52. Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (ở đktc), được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích:. VCO2 : VH2O 3: 2. . Biết. dY. N2. 2, 57 .. Câu 53. Một este đơn chức X biết dX/O2 = 3,125 . Xác định CTCT của X trong mỗi trường hợp sau: a. 20 gam X tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. b. 0.15 mol X tác dụng vừa đủ với dd NaOH . Cô cạn dd sau phản ứng thu 21 gam muối khan ( mạch không nhánh ). Chuyên đề 08: amin, aminoaxit Câu 1: Cho dãy chuyển hóa:. NaOH HCl Glyxin     X    Y ; HCl NaOH Glyxin    Z     T.. Y và T lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 2: Cho biết số amin bậc III của C4H11N: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 3: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế? A. Etyl metyl amin B. N- Metyl etan amin C. N- etyl metan amin D. N, N- Đi metyl amin Câu 6: Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH3Cl + NaOH (dd) C. C6H5NH2 + Br2(dd) D. C6H5NH2 + NaOH. Câu 7: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là: A. (6n+3)/4 B. (2n+3)/2 C. (6n+3)/2 D. (2n+3)/4. Câu 8: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có: A. khí bay ra B. kết tủa màu đỏ nâu C. khí mùi khai bay ra D.Không hiện tượng gì. Câu 9: Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. C6H5NH2> C2H5NH2 B. CH3NH2> NH3> C2H5NH2 C. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2 D. C6H5NH2>CH3NH2> NH3 Câu 10: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 12: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần thử với một trong các chất nào sau đây: A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH3OH/HCl Câu 13: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 14: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 15: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được tối đa là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 16: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH Câu 17: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 18: Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là: A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g Câu 20: Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là: A. Etyl amin B. Etyl metyl amin C. Trietyl amin D. B và C đều đúng Câu 21: Một amin no đơn chức X có thành phần % về N là 23,73% theo khối lượng. X là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2 Câu 22: Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là: A. CH5N C. C3H9N B. C2H7N D. C3H7N Câu 23: Cho 7,6 g hh hai amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M. CTCT của hai amin trên là A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. Đáp án khác Câu 24: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là: A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin Câu 25: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là: A. Axit 2-aminopropanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amol một aminoaxit X được 2a mol CO2 và 2,5a mol nước. X có CTPT là: A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2 Câu 27: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác18g X cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. X có khối lượng phân tử là.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. 120 B. 90 C. 60 D. 80 Câu 28: Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH ; (2) ClH3N-CH2COOH ; (3) H2NCH2COONa ; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (3) B. (2) C. (1), (4) D. (2), (5) Câu 29: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). Câu 30: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 Câu 31: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 32: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng: A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOH C . Dung dịch HCl D . Tất cả đều đúng. Câu 34: Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A . Các aminoaxit đều tan được trong nước. B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit. D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. Câu 35: Gọi tên CTCT: CH3CH2CH(NH2)COOH theo danh pháp thay thế A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiric Câu 36: Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 37: Công thức nào sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propanonic A. H2NCH2COOH B. HOOCCH2CH2NH2 C. CH2-CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 38: Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (điều kiện có đủ) NaOH, Na, CH3CHO, CH3OH, H2SO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể. VCO2 V. . 5 8. tích H 2O (ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là A. CH3NH2 , C2H5NH2 B. C3H7NH2 , C4H9NH2 C. C2H5NH2 , C3H7NH2 D. C4H9NH2 , C5H11NH2 Câu 40: Cho 9,3 gam ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 41: Cho lượng dư anilin phản ứng với dd chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng: A. 28,4 gam B. 8,8 gam C. 19,1 gam D. 14,2 gam Câu 42: X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 43: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 11,05 gam. B. 9,8 gam. C. 7,5 gam. D. 9,7 gam..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 44: Đốt cháy hết amol 1 aminoaxit X bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5a mol hỗn hợp CO 2 và N2. Công thức phân tử của X là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H7N2O4 D. C5H11NO2 Câu 45: 0,01mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng được 1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của X là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147 Câu 46: Este X được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Câu 47: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 48: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 49: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đipeptit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×