Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

XỬ lý CHẤT THẢI NHÀ máy sản XUẤT dược PHẨM TIÊU CHUẨN GMP WHO HỒNG PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 43 trang )

MÔN NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

BÀI TIỂU LUẬN
“XỬ LÝ CHẤT THẢI NHÀ MÁY SẢN XUẤT
DƯỢC PHẨM TIÊU CHUẨN GMP-WHO
HỒNG PHÁT”
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
GVHD: TS. Nguyễn Thu Huyền


THÀNH VIÊN NHĨM 1

PHẠM THỊ MAI
DUNG

ĐỒN VĂN
CHUNG

CHU THỊ NGỌC

NGUYỄN THỊ
NGỌC

ĐỒN NHƯ
QUỲNH


NỘI DUNG CHÍNH

1
2


3
4

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA NGÀNH CƠNG NGHIỆP
DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ CHẤT THẢI NHÀ MÁY SẢN XUẤT
DƯỢC PHẨM TIÊU CHUẨN GMP-WHO HỒNG PHÁT
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CÁC BIỆN PHÁP XỬ
LÝ CHẤT THẢI VỚI PHƯƠNG PHÁP CỦA QUỐC TẾ
TÍNH TỐN CƠ BẢN CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI


1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA NGÀNH
CÔNG NGHIỆP DƯỢC PHẨM

KHÁI NIỆM
DƯỢC
PHẨM

Dược phẩm hay còn gọi là thuốc
bao gồm hai thành phần cơ bản là
thuốc Tân dược và thuốc Y học cổ
truyền.

Thuốc phải đảm bảo độ an tồn,
hiệu quả và có chất lượng tốt được
quy định thời hạn sử dụng và sử
dụng theo liều lượng hợp lý



1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA NGÀNH
CÔNG NGHIỆP DƯỢC PHẨM

KHÁI NIỆM
DƯỢC
PHẨM

Dược phẩm có nguồn gốc:
-Tự nhiên
-Tổng hợp

Thuốc phải đảm bảo độ an tồn,
hiệu quả và có chất lượng tốt được
quy định thời hạn sử dụng và sử
dụng theo liều lượng hợp lý.


CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT THẢI NGÀNH
SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
1

1
2

Con đường xâm nhập vào mơi
trường của dược phẩm


• Người/ ĐV  Bài tiết ra ngoài  HTXL nước
thải  Nước mưa  Nước tưới nơng nghiệp

3

• Dược phẩm thừa  Toilet/Thùng rác  MT
4

• Dược phẩm sx  HT cống rãnh  MT


CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT THẢI NGÀNH
SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
1

2

3

1

Con đường xâm nhập vào môi
trường của dược phẩm

Khi dược phẩm trộn lẫn  Hóa chất hỗn hợp 
Mơi trường  Các phản ứng hố học  Hóa
chất hỗn hợp phức tạp  Tính độc hại cao 

4


Đời sống bán hủy dài hơn  Tồn đọng trong môi
trường lâu hơn  Gây hại nhiều hơn.


CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT THẢI NGÀNH
SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
1

2

3

Các nguồn thải dược phẩm gây ơ
2
nhiễm mơi trường chính
• Dược phẩm còn tồn đọng trong nước thải sau
khi đã xử lý.
• Nguồn rác thải sinh hoạt có chứa dược phẩm.

4

• Nguồn nước uống.
• Gia súc chăn ni


CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHẤT THẢI NGÀNH
SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
1


2

3

4

3







Ảnh hưởng lên đời sống
con người

Sức khỏe con người.
Hệ sinh thái.
Nguồn nước ngầm và nước mặt.
Môi trường đất.
Môi trường không khí.
Cảnh quan mơi trường.


NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM TIÊU
CHUẨN GMP-WHO HỒNG PHÁT
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN

N

Á

D

X
T

U
X

Hiện nay khoảng 50% thị trường dược phẩm trong nước
phụ thuộc vào thuốc nhập ngoại  Sự quan tâm của Chính
Phủ  Hoạch định chiến lươc phát triển ngành công
nghiệp dược phẩm  Đạt mục tiêu chiến lược:
-Nội địa hóa các mặt hang dược phẩm và hướng tới xuất
Công ty TNHH Hồng Phát thực hiện
khẩu.
đầu tư
xâyquả.
dựng Dự án “Đầu tư
-Sử dụng nguồn tài nguyên
hiệu
xây
dựng
máy sản xuất dược
-Đảm bảo ổn định cung
cấp
dượcnhà
phẩm.
phẩm tiêu chuẩn GMP-WHO Hồng

-Giảm tiêu hao ngoại tệ.
Phát”.
-Tăng năng lực sản xuất,
nâng cao khả năng độc lập - tự
chủ về kinh tế quốc phòng, khoa học công nghệ.


II. VỊ TRÍ DỰ ÁN NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM HỒNG PHÁT

 Nằm trên một phần lô T2, đường N8, KCN Hịa Xá,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
Diện tích khoảng 0,9 ha tương đương 9.000 m2
Các phía tiếp giáp Dự án:
- Phía Bắc tiếp giáp đường N8 của KCN Hịa Xá.
- Phía Đơng tiếp giáp Cơng ty TNHH Thanh Bình.
- Phía Nam tiếp giáp khu dân cư xã Mỹ Xá.
- Phía Tây tiếp giáp khu dân cư xã Mỹ Xá và Công
ty
TNHH Anh Phát.


CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
NHÀ HÀNH CHÍNH

KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI

HAI XƯỞNG SẢN XUẤT

NHÀ ĐỂ XE


HAI NHÀ KHO

ĐƯỜNG NỘI BỘ

NHÀ ĂN CÔNG NHÂN

SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ

NHÀ VÊ SINH CHUNG

HT CẤP NƯỚC SẠCH

NHÀ NỒI HƠI

HT THOÁT NƯỚC THẢI, MƯA

KHU TẬP KẾT RÁC

HT CẤP ĐIỆN


QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT KÈM
DỊNG THẢI

1
2
3

QUY TRÌNH XỬ LÝ DƯỢC LIÊU
DẠNG CAO


QUY TRÌNH XỬ LÝ DƯỢC LIÊU
DẠNG SIRO

QUY TRÌNH XỬ LÝ DƯỢC LIÊU
DẠNG VIÊN, CỐM BỘT
www.PowerPointDep.n


II. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ CHẤT THẢI NHÀ
MÁY DƯỢC HỒNG PHÁT
1. XỬ LÝ KHÍ THẢI
Phương tiện GT + Bụi sản phẩm = 5,6 kg.bụi/km
Dây chuyền sản xuất = 2 – 2,5 kg/ngày
• Phương tiện vận chuyển: bụi, CO2, CO, NOx, HC…
• Khí thải, mùi từ hoạt động sản xuất: Mùi phát sinh
từ phòng kiểm nghiệm chủ yếu là mùi của hóa
chất, mùi từ thuốc dược liệu.
• Hoạt động của máy phát điện dự phịng.
• Nhà ăn ca, nhà bếp.
• Nhà ăn ca, nhà bếp.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI


Đối với khí thải phát sinh từ các phương tiện vận
chuyển, bốc xếp ra vào Nhà máy cũng như trong hoạt
động nội bộ của Nhà máy:
 Bê tơng hóa tất cả các đường giao thơng trong phạm vi

nội bộ Nhà máy.
Bê 
tơng
hóa tấtcây
cả các
đường
giao thơng
trongNhà
phạmmáy.
vi nội bộ Nhà máy.
Trồng
xanh
trong
khu vực
Trồng cây xanh trong khu vực Nhà máy.
 hiện
Thực
hiện
phun
nước,
tạira khu
vực
Thực
phun
nước,
giảm thiểu
bụigiảm
tại khuthiểu
vực gầnbụi
cổng

vào của
Nhàgần
máy.cổng
Tăng cường
công
tácNhà
vệ sinh
công nghiệp
ra vào
của
máy.
Quy
tốc độ
xe hoạt
động tác
trongvệ
Nhà
máycơng nghiệp
định
Tăng
cường
cơng
sinh
Tổ chức, bố trí bộ phận, đội ngũ thu dọn vệ sinh khu vực
hoạch
Quycác
định
tốc độ
xe chất
hoạtthảiđộng

trong Nhà máy
Quy
địa điểm
tập kết
hợp lý.
 Tổ chức, bố trí bộ phận, đội ngũ thu dọn vệ sinh khu vực
 Quy hoạch các địa điểm tập kết chất thải hợp lý.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI
Đối với bụi, khí thải, mùi phát sinh trong sản xuất:
a. Biện pháp chung:


• Để giảm thiểu bụi, khí thải, mùi trong sản xuất, Nhà máy sẽ thực
hiện các biện pháp sau:
+ Các không gian lớn như xưởng sản xuất, nhà kho, lắp đặt hệ
thống thơng gió có cơng suất phù hợp.
+ Kết hợp thơng gió tự nhiên và thơng gió cưỡng bức trong khu
vực nhà xưởng, nhà kho.
+ Khu văn phòng làm việc lắp đặt hệ thống điều hịa với cơng suất
phù hợp.
+ Khu vực chứa dược liệu cần khơ ráo, thơng thống, đảm bảo
quá trình lưu trữ dược liệu đạt tiêu chuẩn theo quy định của
ngành.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI
Đối với bụi, khí thải, mùi phát sinh trong sản xuất:
a. Biện pháp chung:



• Các khu vực sản xuất, đóng gói sản phẩm lắp đặt hệ thống
thơng gió có kèm theo thiết bị lọc khơng khí, đảm bảo u
cầu vơ trùng cho q trình sản xuất và đóng gói sản phẩm
theo tiêu chuẩn GMP - WHO&ASEAN.
• Trang bị bảo hộ lao động cho cơng nhân và cán bộ kỹ thuật
tại các phân xưởng sản xuất và khu vực kiểm nghiệm.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI
Đối với bụi, khí thải, mùi phát sinh trong sản xuất:
a. Biện pháp cụ thể:


•Để giảm thiểu mùi và khí thải phát sinh từ phịng phòng kiểm
nghiệm của Nhà máy, các biện pháp sau đây được thực hiện:
+ Trang bị tủ lưu chứa hóa chất nhằm giảm thiểu rủi ro sức khỏe và
môi trường làm việc.
+ Có khu vực pha chế hóa chất riêng biệt.
+ Có hệ thống hút mùi và hơi dung mơi tại các vị trí lưu chứa, sử
dụng hóa chất đảm bảo an tồn cho cán bộ làm việc.
+ Mùi và khí thải từ các vị trí lưu chứa, pha chế hóa chất được thu
gom nhờ hệ thống hút, theo đường ống nhựa PVC (chịu nhiệt, chịu
hơi axit-bazơ) dẫn qua hệ thống xử lý khí thải phịng kiểm nghiệm.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI
Đối với bụi, khí thải, mùi phát sinh trong sản xuất:
a. Biện pháp cụ thể:



+ Nguyên tắc hoạt động của hệ thống xử lý khí thải:

Sơ đồ mơ phịng hệ thống xử lý khí thải trong phòng kiểm nghiệm.


BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI
Đối với bụi, khí thải, mùi phát sinh trong sản xuất:
a. Biện pháp giảm thiểu riêng tại từng cơng đoạn sản xuất:


Than sau q
trình hấp thụ

Sơ đồ khối của hệ thống xử lý khí thải.


2. XỬ LÝ SƠ BỘ NƯỚC THẢI
Nguồn ô nhiễm
 

 

Chất ô SINH
nhiễm HOẠT
Tải lượng

Lưu
lượng thải


 

QCVN

Nồng độ trung
14:2008/BTNM
SẢNbình
XUẤT

(mg/l)
•Từ sinh hoạt (g/ngày)
của cơng nhân,
(l/ngày)
nhân viên văn phịng; nước thải
từ khu vực bếp ăn.
BOD5
 
412,5
7425
•Thành phần có nhiều chất rắn
 
COD
13.125
729,17
lơ lửng, nồng độ
chất hữu cơ
cao, Có mùi hơi thối.
TSS
16.125

895,83
18.000
• Có 150 CBCNV sử dụng 120
NO3- (Nitrat)
75
1.350
l/ng/ngày
PO4321,25
Tổng lưu lượng nước cấp là: 150
382,5 ~ 18
x
120
=
18.000
lít/ngày
(Photphat)
m3/ngày.
Amoniac

810

45

T
(Cột B)
50
100
50
10


10


2. XỬ LÝ SƠ BỘ NƯỚC THẢI
Nguồn ơ nhiễm
SINH HOẠT
•Từ sinh hoạt của cơng nhân,
Đây là
văn phịng;
bản mẫu. nước thải
nhânviên
văn
từ khu vực bếp ăn.
•Thành phần có nhiều chất rắn
lơ lửng, nồng độ chất hữu cơ
cao, Có mùi hơi thối.
• Có 150 CBCNV sử dụng 120
l/ng/ngày
Tổng lưu lượng nước cấp là: 150
x 120 = 18.000 lít/ngày ~ 18
m3/ngày.

SẢN XUẤT
Trị số pH dao động trong phạm vi
rộng từ 4,7 – 7,0; SS dao động
trong khoảng từ 300 – 500 mg/l;
COD dao động trong khoảng từ 800
– 1000 mg/l; BOD từ 500 – 700
mg/l



2. XỬ LÝ SƠ BỘ NƯỚC THẢI
Biện pháp giảm thiểu vàNT
xử lý nước
NT từ thải:
nhà ăn, nhà
NT sản xuất
SCR

nhà vệ sinh

Bể tự hoại

bếp

NT rửa chân
tay

Thiết bị lọc
tách dầu mỡ

SCR

Hố ga
Hệ thống xử lý nước
thải của Nhà máy
Hố ga
Hệ thống xử lý nước thải chung của KCN

Sơ đồ thu gom nước thải.



ĐỀ XUẤT TÍNH TỐN CƠ BẢN CÁC CƠNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.

Đặc trưng nước thải ngành dược phẩm:
Thông số

Đơn vị

pH
SS
mg/l
COD
mg/l
BOD5
mg/l
BOD/COD
Tổng N
mg/l
Tổng P
mg/l
Coliform
MPN/100 ml

Phạm vi

Trung bình


2,9 – 7,0
350 – 500
4.000 – 5.194
1.840 – 2.835
0,46 – 0,54
40 – 78
9 - 15
107 – 109

450
4.377
2.221
61
13
108

TCVN
40:2011/BTNMT cột B
5,5 – 9,0
100
150
50
40
6
5.000

(Nguồn: Đặc điểm của nước thải kết hợp tại một nhà máy dược
phẩm ở Hyderabad, Ấn Độ )



ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CÁC BIỆN
PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI VỚI PHƯƠNG
PHÁP CỦA QUỐC TẾ.
Bảng 3.1. Đặc điểm nước thải của nhà máy sản xuất thuốc tổng
hợp ở thành phố Hyderabad, Ấn Độ.
Thông số
pH
SS
COD
BOD5
BOD/CO
D
Tổng N
Tổng P
Coliform

Đơn vị
mg/l
mg/l
mg/l

Phạm vi
2,9 – 7,0
350 – 500
4.000 – 5.194
1.840 – 2.835

-

0,46 – 0,54


mg/l
mg/l
MPN/100 ml

40 – 78
9 - 15
107 – 109

Trung bình
450
4.377
2.221
61
13
108


×