Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: nguyÔn thÞ nhÞ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Chuyển động cơ học. A/ Hệ thống kiến thức:. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian.. * Vận tốc: Độ lớn của vận tốc đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động a) Chuyển động đều: b) Chuyển động không đều:. v s t v s t. tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: -Khi biểu diễn véc tơ lực cần biểu diễn yếu tố : + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực. -Hai lực cân bằng: là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương, ngược chiều nhau. - Một vật chịu tác dùng của hai lực cân bằng thì:. + Nếu vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. + Nếu vật đang đứng yên thì sẽ đứng yên mãi mãi . 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. KhiThế biểunào diễn làvéc hai tơ lựclực Thế nào chuyển Độ lớn củalàvận tốc đặc cần biểu diễn yếu tố nào? cân bằng?Một vật Có mấy loại lựccủa động cơ học ?nào của trưng cho tính chất chịu tác dụng ma sát? Đóđộng? là chuyển hai lực cân bằng những lực nào? thì sẽ thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian. * Vận tốc: Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. s. v a) Chuyển động đều: t b) Chuyển động không đều:. v st tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính:. Lực ma sát có lợi hay có hại? Nêu cách làm tăng giảm ma sát?. -Khi biểu diễn véc tơ lực cần chú ý: + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực. - Hai lực cân bằng: là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương, ngược chiều nhau. - Một vật chịu tác dùng của hai lực cân bằng thì: + Nếu vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. + Nếu vật đang đứng yên thì sẽ đứng yên mãi mãi . 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. 4. Áp suất:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: Nêu nguyên tắc của bình 3. Lực ma sát nhau ? tính ÁpNêu suấtthông chất lỏng được công thức Nêu ví dụ chứng ôngsự thức củatại máy xácCđịnh bằng biểu thức 4. Áp suất: p = SF (N/m2 , pa) áp suất? tỏ tồn ápnén thuỷ lực ? nào? Cách làm tăng suất khí quyển? a) Áp suất chất lỏng: giảm áp suất ? p = d.h b) Bình thông nhau- Máy nén thủy lực: PA = PB. F S  f s. c) Áp suất khí quyển:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: 3. Lực ma sát. Nêu kiện để có công Nêu công thức tính Nêu công thức Nêu công thức Nđiều êu điều kiện để lực đẩy Ácsimét? cơ học? 4. Áp suất: tính công, tính lực đẩy Ácý vật nổi, vật chìm? Nêu ýnghĩa nghĩa và và đơn đơn vị 5. Lực đẩy Ácsimét FA d .V si mét khi vật vị đo cácđo đạicác lượng đại nổi trên mặt trong công thức? 6. Sự nổi lượng thoáng củatrong chất công thức? Vật nổi khi: FA  P hoặc d  d lỏng? l v Vật lơ lửng khi: FA P hoặc. d l d v. Vật chìm khi: FA  P hoặc d  d l v. 7. Công cơ học A = F.s.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1. Người ngồi xe đang đi, ta thấy cây bên đường chuyển động theo chiều ngược lại. Giải thích hiện tượng này?. Do xe đang đi, đối với người ngồi trên xe thì vị trí cây bên đường thay đổi so với người và xe nên ta thấy cây bên đường chuyển động tương đối so với người và xe theo chiều ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Vì sao khi mở nắp chai bị vặn chặt người ta phải lót cao su ?. Để tăng lực ma sát nghỉ giữa tay và nắp chai (giúp mở nắp chai dễ hơn). Bài 3 : Các hành khách đang ngồi trên xe ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái. Hỏi lúc đó xe được lái sang phía nào? Ô tô đang được lái sang phải.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Đổi đơn vị sau : a) 10,8 km/h = … m/s ? b) 5 m/s = …km/h? Đổi : a) Vì :. 1 km/h = 0,28 m/s. Nên: 10,8 km/h = 10,8 x 0,28 m/s = 3 m/s b) Vì :. 1 m/s = 3,6 km/h. Nên: 5 m/s = 5 x 3,6 km/h = 18 km/h.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 5 : Một người đi xe đạp 125m đầu hết 25s. Sau đó người ấy đi tiếp 30m với vận tốc 10,8 km/h rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của người đi xe: a) Trên đoạn đường đầu. b) Trên cả quãng đường. Tóm tắt Bài làm: s1= 125m a) Vận tốc trung bình trên đoạn đường đầu là: t1= 25s vtb1= S1/t 1= 125/25 = 5 (m/s) s2= 30m vtb2 = 10,8km/h = 3 m/s b) Thời gian đi hết đoạn đường còn lại là: a) vtb1=? b) vtb=?. vtb2= S2/t2. suy ra. t2= S2/vtb2= 30/3 = 10 (s). Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là: vtb=S/t =(S1+S2)/(t1+t2) =(125+30)/(25+10)=4,4 (m/s) Đáp số: a) vtb1= 5 m/s b) vtb= 4,4 m/s.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 6: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hai hình vẽ sau. F1 5N A. F2. M 20N.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 7 : Một học sinh nặng 45kg, diện tích mỗi chân tiếp xúc với đất là 150 cm2. Tính áp suất của học sinh này tác dụng lên mặt đất khi: a. Đứng bình thường b. Đứng co một chân. Giải:. Tóm tắt m=45kg => P= 450N S’= 150 cm2 = 0,015m2 Tìm : p; p’= ?. a) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả 2 chân: ( S = 2S’= 0,015m2 x 2= 0,03m2 ) F 450 = = 15000(N / m2 ) P= S 0,03. b) Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi co một chân: F 450 2 = = 30000(Ν / m ) p’ = S' 0,015.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 8: Đổ một lượng nước biển vào trong cốc sao cho độ cao của nước biển trong cốc là 9cm. Tính áp suất của nước biển lên đáy cốc và lên một điểm A cách đáy cốc 5cm. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m2. Tóm tắt: Hướng dẫn: h = 9 cm = 0,09m h1 = 5 cm = 0,05m hA A h d = 10300N/m3 h1 Tính: p =? (N/m2) Tại đáy: p =d.h pA =? (N/m2) Tại A cách đáy 5 cm: pA= d.hA = d.(h – h1).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HDVN: - Học lại toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 8. - Làm lại tất cả các bài tập trong SBT, trả lời các câu hỏi trong SGK, ôn thật kĩ để tiết sau kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Haõy yeâu thích vieäc mình laøm baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×