Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on tap cuoi hoc ki II lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương cuối học kì 2năm học 2013 - 2014 Môn : Toán-lớp 4 Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là: A. 33 B. 343 C. 353 D. 363 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là: A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để. 3 : 4. .. . 4. =. 1 4. là:. A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm) a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 5 9. b/. 5 9. =. c/ 48. 5 3 4 4. =. ( 37 + 15 ) = 48. Câu 5: Giá trị của biểu thức ( A.. 1 6. B.. 20 36. 37 + 48 7 8. -. 1 3. )x. 15 1 2. 13 48. là: C.. Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của A. 10 000 cm ❑2 B. 1 000 cm ❑2. 1 10. 3 8. D.. m ❑2 = ........... cm ❑2 là:. C. 1 000 000 cm ❑2. D. 100 000cm. ❑2. câu7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :(2 điểm) a/. 4 7. x X=. 1 3. 7 ; X= Equation Section (Next) 12. Câu 8. Quãng đường AB dài 60km . Vậy. 2 5. 13 24. 35 35 b/ 36 < 39. quãng đường AB dài là :. A. 12 km B. 150 km C. 24 km D . 30 km . Câu 9, Trong các số sau, số chia hết cho 9 là : A .6319 B. 2718 C. 2714 D. 5601 Câu 10,Trong các số sau : 7362, 2640, 4136, 1207, 20602. A, Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………….. B, Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ? …………….. C, Số nào chia hết cho 3 ? …………………….. D, Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ? ……………………… Đ, Số nào chia hết cho cả 2 và 9 ?.............................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN II: Tự luận: Câu 1: Tính: (2 điểm) a/. 5 2. 5 12. +. e/ 2 3. b/. 8 7. 5 = 12. +. :4 =. 3 . 7. -. d/ 5 7. c/. 6 2. đ/. 2 5. :. 2 . 3. 6 11. Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/6195 + 2 785. b/80 200 - 19 194. c/ 428 X 125. d/ 7 368 : 24. Bài 3. Tìm X biết :(1.5 điểm) a/. X x. 3 8. 2 9. X. = ........................ X. = ........................ =. b/. X:. X. 4 7. =. 7 5. = ....................... X = ........................ Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1.5điểm) a/. 3 5. x. 2 3. :. 1 2. = ........................................... b/ (. 5 7. -. 2 11 ): 5 7. = ........................ = ............................................ = ........................ = ............................................ = ........................ Câu 5: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề kiểm tra cuối kì II lớp 4 năm học 2013-2014 Môn:Toán Phần I:Khoanh vào đáp án đúng{4 điểm} Câu 1: (0,5 điểm) 128 x 25 = ? A 3100 B 3200 C 3300 Câu 2:(o,5 điểm) Kết quả của phép chia: A. 12 5. B. 3 :4 = ? 5. 3 20. C. 5 12. Câu 3:(1 điểm) Tổng hai số là 135. Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị. A 45 B 55 C 50 Câu 4: (0,5) Số thích hợp để viết vào chỗ .......của 4tấn 35kg= ............ kg là: A. 435 kg B. 4 350 kg C. 4 035 kg D. 10 035 kg Câu 5: (0,5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của A. 10 000 m ❑2. 1 10. km ❑2 = ........... m ❑2 là:. B. 1 000 m ❑2. C. 1 000 000 m ❑2. Câu 6:( 0,5). Quãng đường AB dài 60km . Vậy A. 12 km B. 150 km Câu 7: (0,5) . Trong các số sau, số chia hết cho 9 và 2là : A .6319 B. 2718 C. 2714. 2 5. D. 100 000m ❑2. quãng đường AB dài là : C. 24 km. D . 30 km D. 5601. Phần II:Trình bày lời giải{6 điểm} Câu 1:Tìm x {1 điểm} a) x -. 3 4. 3 = 5. b) x :. 1 4. = 16. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. Câu 2 Đặt tính rồi tính:( 1 điểm) a, 406 x 346 b, 23520 : 56 ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................ ....................................................................................................................................... ......................................................................................................... ............................ Câu 2: (1,5 điểm) Một đoạn dây dài 28m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................ ....................................................................................................................................... ......................................................................................................... ............................ ..................................................................................................................................... ...................................................... ………………………………………………….. ....................................................………..………………….………………………… Câu 3: (1,5 điểm) Trung bình cộng của hai số là 35 , biết số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai . Tìm hai số . ........................................................................................................... ………………………………………………………………………...................................................... .................................................................................................................................... . ......................................................................................................... ............................. ………………………………………………………………………........................... Câu 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a). 1 19 19 4 × + × =¿ 5 27 27 5. b). 3 8 3 1 × − × =¿ 4 7 4 7. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 16, Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km, Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6, Một cửa hàng có só gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/ 4 số gạo tẻ. Câu 7: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/7 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp. (1.5 điểm) 3 Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích. thửa ruộng hình chữ nhật đó? (1.5 điểm) Câu 9; Bố hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Câu 10, Số thứ nhát kém số thứ hai là 123. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đó. Câu 11, Hiệu của 2 số là 30. Nếu số thứ nhất gấp lên 3 lần thì được số thứ 2. Tìm hai số đó. Câu 12, Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m , chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu13, Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 64, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 m . Tìm chiều dài, chiều rộng. Câu14, Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tìm diện tích hình chữ nhật đó. Câu 15, trên bản dồ tỉ lệ1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×