Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Tin 6HK220132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT AN LÃO TR.PTDTBT ĐINH RUỐI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: TIN 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) -------------------------. Họ và tên: ……………....... ........ Lớp: ………………... ............... Số báo danh: ................. ........... Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm bằng số. Mã phách. Điểm bằng chữ. Mã phách. I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước kết quả đúng trong các câu sau: 1. Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A... B.. C.. D.. C. Nút Save. D. Nút Print. 2. Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản? A. Nút New. B. Nút Open. 3. Các thành phần cơ bản của văn bản là: A. Kí tự, từ , câu. C. Câu, chủ ngữ, vị ngữ.. B. Dòng , đoạn văn bản & trang văn bản. D. Cả A & B. 4. Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. New. B. Font Color. C. Paste. D. Save. 5. Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản. A. Gõ văn bản Chỉnh sửa In Lưu. B. Gõ văn bản InLưu Chỉnh sửa. C. Gõ văn bản LưuIn Chỉnh sửa. D. Gõ văn bản Chỉnh sửaLưu  In. 6. Trong soạn thảo văn bản Word, nếu in toàn bộ văn bản em sử dụng nút lệnh: A. Print-. B. Cut-. C. Bold-. D. Underline-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7. Để thay đổi vị trí giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta chọn trang: A. Size B. Layout C. Texbox D. Picture 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn hướng trang đứng: A. Font SizeB. CopyC. Portrait9. Để tạo bảng trong văn bản, ta dùng nút lệnh nào? A.. B.. C.. D. Landscape-. D.. Học sinh không ghi vào phần này 10. Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? A. Minh họa cho nội dung văn bản B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn C. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn D. Tất cả các phương án nói trên Câu 2. (1,5 điểm) Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với một ý tương ứng ở cột B. Kết quả ghi vào cột “Trả lời” Cột A. Cột B. Trả lời. a) căn giữa đoạn văn bản.. 1_....... b) chữ đậm, nghiên. 2_....... 3). c) giảm khoảng cách lề.. 3_....... 4). d) chữ có gạch chân.. 4_....... e) căn thẳng hai lề đoạn văn bản.. 5_....... f) điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn.. 6_....... 1) 2). 5) 6). Câu 3: (1,0 điểm) Hãy điền từ hoặc cụm từ cho trong ngoặc (bên trái, bên phải, sát vào bên phải, sát vào bên trái) vào chỗ trống (1), (2), (3), (4) để được câu đúng. Kết quả ghi bên dưới. a) Phím Delete dùng để xóa kí tự ………(1) …con trỏ soạn thảo. b) Phím Backspace dùng để xóa kí tự…(2)……..con trỏ soạn thảo. c) Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được đặt …(3)… từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. d) Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “, phải được đặt ...... (4)……… kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Kết quả: (1) ………………………………....; (2) …………………………………..; (3)………………………………….; (4)…………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) Có thể gõ văn bản chữ Việt bằng những kiểu gõ nào? Bằng kiểu gõ thích hợp em hãy viết lại câu sau : “Tôn sư, trọng đạo” Câu 5: (1,0 điểm) Em hãy cho biết sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace? Câu 6: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước cơ bản để chèn một tệp hình ảnh (đồ hoạ) vào văn bản? Câu 7: (1,0 điểm) Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản?. Học sinh không ghi vào phần này BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TIN HỌC 6. CÂU I.Trắcnghiệm: 10 câu x 0,25 điểm Câu 1 Câu 1 2 3 ĐA A C D Câu 2 Câu 3 II.Tự luận: Câu 4 (1,0 đ). 06 câu x 0,25 điểm 1_b 2_f 3_d. NỘI DUNG 4 B. 5 D. 6 A. 7 B. ĐIỂM 8 C. 9 C. 10 D. 2,5 điểm 1,5 điểm. 4_c. 5_a. 6_e. Mỗi chỗ trống điền đúng được cộng 0,25 điểm (1) bên phải ; (2) bên trái; (3) sát vào bên phải; (4) sát vào nêm trái. 1,0 điểm. - Có thể gõ văn bản chữ Việt bằng kiểu gõ Telex và VNI. - Bằng kiểu Talex: “Toon suw, trongj ddaoj” hoặc kiểu VNI: “To6n su7, trong5 d9ao5”. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 5 (1,0 đ). - Lệnh Find: dùng để tìm kiếm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) 0, 5 điểm trong văn bản. - Lệnh Replace: giúp thay thế dãy ký tự tìm được bằng một dãy 0,5 điểm khác (do em quy định).. Câu 6 (2,0 đ). Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ vào văn bản: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 0,5 điểm. -B2: Chọn lệnh Insert  Picture  From File… Hộp thoại Insert 0,5 điểm Picture xuất hiện 0,5 điểm -B3: Chọn tệp đồ hoạ cần thiết -B4: Nháy Insert Câu 7 (1,0 đ). Các bước để tạo bảng trong văn bản: -B1: Chọn nút lệnh Insert Table (chèn bảng) trên thanh công cụ. 0,5 điểm 0,5 điểm. -B2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, 0,5 điểm số cột cho bảng rồi thả nút chuột..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×