Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toan lop 2 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>`. Giáo viên: Nguyễn Thị Tơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán. T×m x:. x3=9 x=9:3 x =3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2011 Toán. 1. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 40 cm ; 16 cm ; 24 cm. 2. Tính chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều băng 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán. Sô 1 trong phép nhân và phép chia Bài 1: Tính nhẩm 10:5 = =2 = 30:5 =6. =3 15:5 = 45:5 =9 =. 20:5 =4 = 35:5 = =7. 25:5 =5 = 50:5 = =10. Bài 2: Tính nhẩm 5X2 = 10. 5x3 = 15. 5X4 = 20. 10:2 = 5. 15:3 = 5. 20:4 = 5. 10:5 = 2. 15:5 = 3. 20:5 = 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 15:5 =3. Toán. Sô 1 trong phép nhân và phép chia 1. Phép nhân có thừa số 1 1x2= 1+1=2 = 30:5 =6. 45:5 =9. 25:5 =5 = 50:5 = =10. Bài 2: Tính nhẩm 5X2 = 10. 5x3 = 15. 5X4 = 20. 10:2 = 5. 15:3 = 5. 20:4 = 5. 10:5 = 2. 15:5 = 3. 20:5 = 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán Luyện tập. Bài 3: Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? Tóm tắt:. Bài giải:. Số vở mỗi bạn có là: 35 : 5= 7 (quyển) Mỗi bạn: … quyển vở? Đáp số: 7 quyển vở 5 bạn : 35 quyển vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán Luyện tập. Bài 4: Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt: 5 quả: 1 đĩa 25 quả: … đĩa?. Bài giải: Số đĩa xếp được là: 25 : 5= 5 (đĩa) Đáp số: 5 đĩa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán Bài 5:. 1 Hình nào khoanh tròn số con voi ? 5. 1 Hình a đã khoanh vào số con voi 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU 1:. Khoanh vào kết quả đúng nhất? T×m x: x  4 = 12 A. 3 C. 8 B. 4. D. 5 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 2. Khoanh vào kết quả đúng nhất? Kết quả tính là: 5  7- 10 =. A. 35 C. 15. B. 25 D. 40. 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3 1 Hình nào khoanh tròn số con vịt ? 5. 1 Hình a khoanh tròn số con vịt 5. 5 8 3 7 4 2 6 9 0 10 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoàn thành tiếp bài tập 4. Xem trước bài luyện tập chung..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×