Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Nghiên cứu xác định hàm lượng crom và gecmani trong một số loài nấm lớn lấy từ vườn quốc gia pù mát nghệ an bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng (icp ms)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 77 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

V

TH HƯ NG

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM
VÀ G CM NI TRONG M T S LOÀI N M L N
L
T VƯ N QU C GI P MÁT - NGH
N
NG PHƯ NG PHÁP PH
H I LƯỢNG
PL SM C M ỨNG ICP - MS)

LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC

NGHỆ AN - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

V

TH HƯ NG

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM
VÀ G CM NI TRONG M T S LOÀI N M L N
L


T VƯ N QU C GI P MÁT - NGH
N
NG PHƯ NG PHÁP PH
H I LƯỢNG
PL SM C M ỨNG ICP - MS)
Chun ngành: Hóa phân tích
Mã số: 60.44.01.18

LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC

Người hướng dẫn khoa học:

TS. ĐINH TH TRƯỜNG GIANG

NGHỆ AN - 2014


LỜI CẢM
V

, tôi

Trường Giang

TS. Đinh Thị

,

tôi
B


Tôi
B

N

H

H

,

H

S

T

Đ

,

T

Đ

,

V


T

Tôi

,

-V

P

C

- Trung tâm

N

S
Đ

T

tôi

.
N

,
,

,

,

Vinh, t

n 10 năm 2014
Học vi n

Võ Thị Hương


MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
CHƯ NG 1. TỔNG QUAN .......................................................................... 4
T

..................................................................................... 4
G

................................................................................. 4

Đ

................................................................. 4

T

e

............................. 10


T

......................................................... 10

T

gecmani .................................................... 12

C

e
C

ó

........................................ 14
................................................ 14

P

( ES) ......................... 16

P



4 P

(


S) ........................ 17

UV - VIS .................................................................... 18

P

V

- Ampe ............................................ 19

6 P

(ICP- MS) ............. 21

4 C

...................................... 27

4

P

ó

............................................................. 28

4

P


ó

............................................................. 29

4

P

ó

-

44 P



CHƯ NG 2.
T

ụ, ó

T
Dụ

ó

................................... 30

THUẬT THỰC NGHIỆM ............................................. 33


, ụ

H

....................................... 30

....................................................................... 33

.................................................................................. 33




. .................................................... 34

........................................................................................... 34


P

................................... 35
P

.......................... 35

P

e


P

........................... 35
................................. 35

P

...................................................... 36
L

............................................................... 36

X

............................................... 36

4 Đ

ICP - MS ......................................................................... 38

4

C

4

T

CHƯ NG 3.


(

) ......................................................... 38

................................................................................... 39
ẾT QUẢ V THẢO LUẬN ............................................... 40

X

e
X

......................................... 40

.................................................... 41

X

e

G

.............................................. 41
C , Ge

...... 43

Đ

....................................................... 45


4 Đ

.................................................................... 47

X

e


ICP - MS. ........................................ 49

6 S


F-AAS và ICP-MS ..................................................... 51

ẾT LUẬN .................................................................................................... 54
T I LIỆU THAM

HẢO ............................................................................ 56

PHỤ LỤC ...................................................................................................... 61


DANH MỤC CÁC
Viết tắt

Ý HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT


T gốc tiếng Anh (nếu c

Ý ngh a
P é

AAS

Atomic absorption spectrometry

Abs

Absorbance

Đ

Association of official analytical

H

AOCA

Counts per second

EDL

Electrodeless Discharge Lamp
Environmental Protection

S


trong

Đè

ó

H
Mỹ

Association of the United States
Electrothermal Atomization -

ETA -



chemists

CPS

EPA



P é




Atomic Absorption Spectrometry


AAS
Flame – Atomic Absorption
F_AAS

GF-AAS
HCL
HG-AAS
HMDE

P é




Spectrometry


Hydride Generation - Atomic

Q


Absorption Spectrometry
Hollow Cathode Lamps

Đè

Graphite Furnace - Atomic


Q

Absorption Spectrometry
Hanging mercury drop electrode







ó

Đ

e


ngân
ICP-AES

ICP-MS

Inductively Coupled Plasma -

Q

Atomic Emission Spectrometry
Inductively Coupled Plasma -


P

Mass Spectrometry

LOD

Limit of detection

G

LOQ

Limit of quantification

G

ppb

parts per billion

M

ppm

parts per million

M

TCVN


T

(ng/ml)
(  g/ml)
V

N


DANH MỤC BẢNG, S

ĐỒ, HÌNH VẼ
Trang

Hình vẽ:
H

: C

ICP - MS .......................................... 22

Hình 1.2: Đ

................................ 25

Hình 1.3: Đ

........................... 26

Hình 2.1: M


ICP MS 7500a

series Agilent ................................................................................. 33
H

: K

ICP - MS,

,

................................................................... 41
H

: K

ICP - MS,
e

, ph

............................................................. 42

Bảng:
B

: P




e

........................................................................................ 19
B

: S



B

: D

...................................... 26

B

: L

................................................................ 37

B

: C

B

: C


B

4: C

ó

................ 24

............................................... 37



C , Ge............... 38


ICP –

MS .................................................................................................. 39
B

: K



,
e

B

..................................... 42


: K
C , Ge

é

ICP-MS .................. 44


B

: K

é

MS
B

C

MN

4: K

ICP 9 ........................... 46

é

MS


e

ICP MN 9 ................. 47

B

: H

ICP - MS ............................... 48

B

6: T

............................................ 49

B

7: K

ICP - MS
C

B

ó

: ..................................... 50

8: K


ICP - MS
Ge ó

B

....................................... 51

9: K


F - AAS .................................................................... 52

B

:K

C



ICP-MS và F-AAS .................................................. 53


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
,

Cu

,
kéo t e

ó

ó

è



V

ó


l
C
,

L

C

n

l

e


chính là thành

ó

,

gecmani

, crom,…

carit và tritecpenoit,
,

,

,

ó ,

,

,

.
C



n


l

),

gút (g
,

,

,

ó
,

ccarit trong
(

)



l

,

nh

n



,

Hi n na

,

.G

,
ó

,

,

,
l

,

;
;

n

:B

u

ó

kh

,



,…

ng plasma c m ng ICP – MS

c s dụng khá ph bi



xác
c các


2
yêu c

i v i vi

ng sinh h ,

nh chính xác các nguyên t

i

c ph m, th c ph m. ICP-MS


(ICP-OES),…

grafit (GF - AAS),
(

) D

, ó

ó

,



tài: “Nghiên cứu xác

Xu t phát từ nh ng lí do trên, chúng tơi ch

định hàm lượng crom và gecmani trong một số loài nấm lớn lấy từ vườn
quốc gia Pù Mát – Nghệ An bằng phương pháp phổ khối lượng plasma
cảm ứng (ICP – MS)”

lu

T

ĩ


a mình.

2. Mục đ ch nghi n c u
Th c hi
X

tài này,

tôi t p trung gi i quy t v

ng Ge và Cr trong m t s loài n m l

sau:
bằ

ICP – MS và so sánh

v

pháp quang ph h p thụ nguyên t dùng kỹ thu t F – AAS.
3. Nhiệm vụ nghi n c u
-T

C , Ge,

l n,
C , Ge,

-T
-P


C , Ge

l .

- Đ nh giá

,

4. Đối tượng và phạm vi nghi n c u


:C

l

P -M -N
-P

:X

C , Ge






3
5. Phương pháp nghi n c u

-S
-S

,

,

có liên quan.



.

-X

,




6. Những đ ng g p mới của đề tài
V
l

e


, ó
nghiên c




,






4
CHƯ NG 1

TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về nấm [7]
iới thiệu chung
T e

(W
(

e ),

,

,

,

),
ó


ĩ

,

.

N

(M

F

)

ó

)

4

C

ó
,T

N

6
Q


ó
N

ó

B

ó

8

c t nh sinh học c a nấm

1.1.2.

n t

1.1.2.1
C

(

t

sn

ot

ó


Q

D
(e

e

)

ó


D

,


,
(

e)

Q

(
ó

:
,


,

),

,

,
;

,

Q
ó

;

,


5
,

,

,

,…

,


;

,

,

,

,

,

M

,…

:
,

;

;

,

;
;

,


;

,

;




;
ó

M

M

,

,


T

C

,

ụ ,


C

-

,

,

,

e

ó

,

,

,

ó

C

e

e

) ó


:C
C

ó

;



;



;

;

ó

;

ó
ó
T

ừ …

ó

(


C

e ,

,

,

C

ó

ó
ó

ó

C

,

,

,
ó

,




M




6
n p n

1.1.2.2

n

n

n m

1. Đạm thơ
N

ó

:

xit

e

, e


,

methionin, phennylalnin, threonin, valin, tryp-

,

e,

Đ

giàu lysine và leucin, ít tryptophan và methionin.
Đ

(
%,

)

%

e

N

ó

,

N
,


(7,6%),

(7, %) à lúa mì (13,2%).

H
V

e

,

,
( 8,4%),

,

,

ó

lên

%

ó

T

,

trong T. portentosum and T. terreum [30].
2. Lipit
Lipit ó


xit é

,

sterol ester, photpholipit
76%

e

%

,

e

e, e

,

ừ 469 -70%,

6 ,94%;

Giá tr


e

ó ừ 7 - 85% acid é

é ,

4 , 9%,

,

è

7,98%

ng c a ch t béo trong n m hoang là h n ch vì hàm

ng lipid t ng là th p và axit béo mong mu n n-3(axit béo omega-3) chi m
t l th p.
3. Carbohydrat và sợi
T

:
4 -

%

methyl pentozo, hexose,




- 88%

,
,

e
,

,

e,
xit.


7
Te

e

"

"

ó

,

ó

zo


thành.
T

,
,

axetylglucosa

e

S
,9 - 9,8%

; 8 - 4%



ừ ,7%

è ; 7, - 7, %

; 7, - 8%

;

4,4 -

,4%


4. Vitamin
N

( tamin B1),

B2), niacin (vitamin B3),
e (

e

(

),



E)

(

D,

C, β-

B12...N
D,

D

H


c
,
5.

D2

ó

[34].

hống chất

N

N



,

n

,
ừ 6-

tpho, natri, canxi và magie,
7 %

P


tpho và canxi
N

ó

,

, ẽ ,

mangan, coban...
G
C
381kcal; n


&S
h

;B

P

&R j

: 87 - 392 k

:n
;


kcal.

78 k

6 - 336 k
;

8-

xám 345 - 367 kcal;

00 - 337 kcal; b
374 kcal; n

:

è

47 - 384 k

;
;

4-


8
n

1.1.2.3. T


n m

v

ó

N

s

o

ó

i khơng ch

là th c ph m ph bi n từ th i c

, mà cịn vì giá tr

dụng trong nhi

ng cao. N

c ph

u th c ph m

trong các món


c a chúng.

N


ó

c li



u tr c

,

ó

xu

l i c a n m dùng phịng ngừ
ó ,

ch

N m

t th

truy n. Ngày nay kho ng 7000 lồi n

N

cs

,

m

khác nhau.

c tính ch a b nh. Nhi

u tr m t s b

c tính có

c mơ t bao g m:

u hồ mi n d ch, kháng virut, kháng khu n, ký sinh

trùng và hi u qu trong tr
,

b

c

ừa các

ng; n m cịn có tác dụ

e e

,

ng m

các thành ph n hóa h c cụ th c a n m và các h p ch t có ho t tính sinh h c
khác nhau.
Nhi u ch t kháng sinh quan tr
e

c chi t rút từ n m. Ch ng h n
ó

c phát hi

c phát tri

u tr y t

ch ng nhi m khu n. Penicillin có lẽ là n i ti ng nh t c a t t c các lo i thu c
kháng sinh, có ngu n g c từ m t lo i n
là Penicillium. Nhi u lo i n
hi n na

c s

ng g i

n xu t các ch t kháng sinh, mà


dụng r

ki m sốt b

ng
ó

v t. Vi c phát hi n ra kháng sinh là m t cu c cách m

c kh e

trên tồn th gi i.
T
N

e
S

, ó

trong


L

C




t

l

-8
,

,t
,

,l
,

,


9
ó ,

C
ó

,

ó

,h
.

T

L

ccarit

C ,

ụ :T
,p





, làm khơi

ừ ó



,

(

)

, cân



ụ ,

ó

,
ó ,

e

,

β-

[35].

ó

ó

e.

β-glucan trong
,
,
máu. G

ó



ó


ó ó

,

e e

ng

ó

,

,

[33]. N
e

N

,

B



(

),

e


(ừ

) ó

V

N

,

ó

ó

ó ó

lồi tr
,

: Linh Chi,
,

,

ó

ĩ,…N
V


ó

,

N

polysaccarit, gecmani


10
,

e

e,

e e

,

e

ó



,

,


è

,

,

,

…[7].

1.2. Tổng quan về nguy n tố crom và nguy n tố gecmani
ổng quan v nguyên tố crom
1211

u nt

rom [18]
4,

Crom
ó

ó

(VIB)

, ó

4,


ee

cùng là [Ar]3d54s1.
C
53

Cr và

;
54

52

Cr

(8 ,789%)

Cr
50

Cr

Cr51

Cr,

ó

bán rã trên 1,8x1017



7,7

9

52

T

,

ó

ó

.
C

ó

+ ,+

é

+6,

+

+6 C


ó +6

ó

ó

C

+ ,+4

+

.
1212

p

t

rom v v

tr

n

v

s

o


[16],[17],[25]
crom ằ

Trong n
N

,



ó

:

C (III)

crom

ó Crom(III)

ó


, crom (VI)

(

,


ó ó

e

ụ crom. Ng
C (VI)



Crom(III) là



d
é

C (VI).



,

C (III)
ó ẽ


11
ụ)

ó


N



l

C (VI)

crom (III)

% T

ụ %



,

g
crom
:

e

Crom

,

,


C

crom

. Cr(VI)
,

, tá
,

,

crom
e

protein, các axit nucle
e
,

D

crom
/,

ó
÷

Từ
,


crom

,

,

,

,

Từ
,

crom



C

ụ crom(VI)

crom (III) nh

crom(VI)

crom (III)
ó

Crom(VI)

con ng

N

crom ó

,

… K

nh

/

ó

e z

ó

–SH

e z

ng
B

Crom và các
,


é P

K

C (VI),
é

, ó

é

, ó
K



K

x

C (VI)

ote
,

K

,





12


ó .

e

Khi crom xâm nh

,

,

(

,

)

N

crom ó
,

,




,

th

1.2.2

,

,

gan, loét da, viêm da

,

,

,
é ,

ổng quan v nguyên tố gecmani

1221

u nt

Gecmani

m n [18]
4,


nguyên

ó

, ó
Đ
Ge

1,78 × 1021

,

ee
e

là Germania.
, 70Ge, 72Ge, 73Ge, 74Ge, 76Ge. T

ó

này, 76Ge

trong

4s24p2. Ge

L

trong


IV

10

[



,

ó

,
74

phân rã kép beta
, ó

Ge

nhiên. 76Ge

6%

7%
,

72

K

77

Ge ẽ

ee

D

Se

,

ó

ó, ó



.
Ge

ó +4,
ó +

,

+
,
,


ó

Tr

Ge 2Cl 6,

+
e

ó

-4 trong GeH4.

ó

+ ,


13
1222

p

t

m n v v

tr

n


v

s

o

[3],[9],[21],[25].
Ge
V



ụ Ge ó

,

C

Ge

e

C

Ge

e

[40]. Tritecpenoit,

e



ó



,

ó


8

H



e

T

ó

,

,

e


e

.
Đ

, e

ó



,

mơ,

Tetraetylgecman (Ge(C2H5)4)
W


e

e

887

. C

ankyl)


e


e
R4Ge (

ge

tetrametylgecman (Ge(CH3)4)
e

e

e

e

ó

ó R

e
ecmani tetraclorua

nucleophin. Gecmani
isobutylgecman ((CH3)2CHCH2GeH3)
ó
gecman) trong




(khí



.N
:

carbenes ),

e

e (

e
germyl, e
carbynes ). H

trung
e e (
2-


14
7

cacboxyetylgecmasesquioxan
,



ó

.

M

e

ó

ó

ó

,

ó T
ó



ó

1.3. Các phương pháp ph n t ch crom và gecmani [5][16],[17],[26]
H

, ó
e

crom


nhau nh ph

,

,

( ES),



(

,

,

S),

(ICP)

1.3.1. Các phương pháp phân t ch hóa học
(

Nhóm các ph
, %) C

th






.
1.3.1.1. Ph ơn p p p ân tí


l

n

u n tắ : D
,

,

,

ừ ó

hàm l
, crom

Theo ph

ó l

C (VI)

,


d

cromat nh ng trong
(B C O4) K



cách thêm Ba(CH3COOH)2 hay BaCl2

mơi tr

Ba2+ + CrO42H
Ge

e

h

BaCrO4

ó
GeS2 ừ

HC

P


15

,
N

,

,

e

e

Ge

,

,

ó
ó

(GeO)2Fe(CN)6.2H2O.
Ph

ác

ó

,




T

ó

ó

,
tr



thao tác
phân tích mơi

[31].
1.3.1.2. Các ph ơn p p t




u n tắ : D
(



)

,




ó T


Đ
,

ó


X
- Dung d

ó N 2S2O3 (

Cr2O72-

:

):

+
3+
Cr2O72- + 6I- + 14H  2Cr + 3I2 + 7H2O
-

I2 + 2S2O32- 2I + S4O62-D

Fe(II) (


e
2+

+

E0 = +0.76V):
3+

3+

Cr2O7+ 6Fe +14H  2Cr + 6Fe + 7H2O
e

Gecmani
molybdogecmanic. K
e

,
e

e - bromate, t
ó

,

é

e
Ge



16
e
e
2Ge(OH)4 + 5H2S + 2CH3COOK

[31]:

K2Ge2S5 + 2CH3COOH + 8H2O

Ph

Tuy
ó

nhiên ph

,





,

,
ó

tích dung

,

l

1.3.2. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử(AES) [11],12],[20]



u n tắ : P

ó ,

V



T e W Y, H B, Pe

T, J

Z

– phát

(ET

– ICP – ES)

Cr(III) và


Cr(VI)
C (III)

C (VI)

axetylaxe

C (III)

axetylaxeton

ó



-

n plasma (ETV – ICP – ES) C (VI)
e

o etylen (PTFE),

ó



.
L
L


V
,P

ICP V

L

T

N

,

V H

T H

M

,N

T



ES

N
N


B


ICP -

ICP - ES
ES



e
e


×