Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 3 CKII 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:……….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng. Số phách:………... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán. –Lớp 2. Điểm. Thời gian: 40 phút. GV chấm. ĐỀ LẺ. I. phÇn Tr¾c nghiÖm: 3 ĐIỂM Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 1 Câu 1: Trong rổ có 35 quả cam. Vậy 5 số cam trong rổ là:. A. 5 quả Câu 2. B. 7 quả. C. 6 quả. D. 8 quả. : Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút. đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 5 phút Câu 3 :. B. 15 phút. C. 45 phút. D. 60 phút. 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:. A. 51 B. 41 C. 61 Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là : A. 501. B. 150. C. 105. D. 71 D. 510. Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 5cm thì có chu vi là: A. 13 cm. B. 26 cm. C. 22cm. D. 23cm. Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 37,28,39,72,93,81. C. 39, 93, 37,72,81,93. B. 93,81,72,39,37,28. D. 28,37,39,72,81,93. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính (2đ) 74+ 18. 536 + 243. 62- 25. 879 - 253. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Tính nhẩm (1đ) 4 x 8 + 15 = ............................ 18 giờ + 7 giờ - 9 giờ = ........................... = ........................... = ........................... Câu 9 : Tìm x biết: (1đ) a) x : 5 = 7. b) x + 156 = 123 +336. ................................ ........................................... ................................ ........................................... ................................ ........................................... Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) 3m = .... dm. 41cm = ...... dm ..... cm. Câu 11 : Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (1đ) Bài giải: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 12: Hình bên có: (1đ) ......hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:……….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng. Số phách:………... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán. –Lớp 2. Điểm. Thời gian: 40 phút. GV chấm. ĐỀ CHẴN. I. phÇn Tr¾c nghiÖm: 3 ĐIỂM Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 1 Câu 1: Trong rổ có 30 quả cam. Vậy 5 số cam trong rổ là:. A. 5 quả. B. 7 quả. C. 6 quả. Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 2. D. 8 quả. 0 phút. Hỏi Hà. chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 5 phút Câu 3 :. B. 15 phút. C. 45 phút. D. 60 phút. 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:. A. 71 B. 61 C. 41 Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là : A. 501. B. 510. C. 105. D. 51 D. 150. Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 6cm thì có chu vi là: A. 14 cm. B. 26 cm. C. 22cm. D. 23cm. Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 39, 93, 37,72,81,93. B. 37,28,39,72,93,81. C. 28,37,39,72,81,93. D. 93,81,72,39,37,28. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính (2đ) 76+ 15. 546 + 253. 82- 25. 878 - 254. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Tính nhẩm (1đ) 3 x 9 + 16 = ............................ 16 giờ + 8 giờ - 9 giờ = ........................... = ........................... = ........................... Câu 9 : Tìm x biết: (1đ) a) x : 4 = 8. b) x + 146 = 123 +354. ................................ ........................................... ................................ ........................................... ................................ ......................................... Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) 5m = .... dm. 36 cm = ...... dm ..... cm. Câu 11 : Có 28 bút chì màu, chia đều cho 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (1đ) Bài giải: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 12: Hình bên có: (1đ) ......hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×