Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.16 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chµo mõng quý thÇy c« vÒ dù giê th¨m líp !.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Q. U. Ả. R. Ị. 2. H. Ữ. U. N. G. H. ị. 3. B. Ư. U. C. H. Í. N. Y. N. H. Ơ. N. M. I. Ề. N. B. Ắ. C. Ạ. I. 4. N. Q. G. U. 5 6. T. T. N. Ộ. I. B. À. I. H. Ư. Ơ. N. G. M. H. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung ở miền nào? Quốc lộ 1 trong bắt đầu từ cửa khẩu này Mĩ chạy qua tỉnh này Đường số 9 nổi tiếng kháng chiến chống Tuyến đường ngang số 19 nối Plâyku với thành phố này Đây là lĩnh vực thông tin liên lạc chủ yếu mang tính phục vụ Đây là sân bay quốc tế quan trọng nhất miền Bắc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 35 - Bài 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN. THƯƠNG MẠI, DU LỊCH.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Thương mại a. Nội thương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan s¸t c¸c h×nh ¶nh sau em h·y cho biÕt t×nh h×nh ngµnh néi th¬ng hiÖn nay ph¸t triÓn nh thÕ nµo? Xếp hàng mua thực phẩm tại các hàng mậu dịch trước năm 1986. Một cửa hàng mậu dịch năm 1991. Siêu thị và cửa hàng bán lẻ năm 2011.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhận xét cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế ở nước ta?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Em hãy cho biết những vùng nào của nước ta có hoạt động nội thương phát triển nhất?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b.Ngoại thương. Thị trường truyền thống của Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các nước quan hệ buôn bán với Việt Nam. Thị trường mới của Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> NhËn xÐtheäthÞ trnêng hiÖn nay cña Các nướ c quan buoâ bán vớ i Vieä t Nam. níc ta?. Thị trường hiện nay của Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét sự thay đổi cơ cấu xuất - nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Biểu đồ cơ cấu hàng xuất nhập khẩu của nước ta năm 1996 và 2009 44,8%. 28,4% 25,3%. 30,9%. 24,3%. 46,3% 15,2%. 25,7%. 9,8%. 29,3% 59,1%. Năm 1996. 60,9%. Năm 2009 Xuất khẩu Nhập khẩu. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Nguyên, nhiên, vật liệu. Hàng nông lâm thuỷ sản. Hàng tiêu dùng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trên 6.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Du lÞch. Quan s¸t nh÷ng h×nh sau, a.Tµi ¶nh nguyªn duh·y lÞch cho biÕt tµi nguyªn du lÞch lµ g× ?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động nhóm(3’) Nhóm 1,2 : Thảo luận về TN du lịch tự nhiên. Cho ví dụ ? Nhóm 3,4 : Thảo luận về TN du lịch nhân văn. Cho ví dụ ?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TỰ NHIÊN Địa hình. Khí hậu. .125 bãi biển. • Đa dạng •2 di sản thiên nhiên • Phân thế giới hóa •200 hang động. Nước Sinh vật •Hơn 30 •Sông, vườn quốc hồ gia • Nước • Động vật khoáng, hoang dã, • Nước thủy h¶i nóng sản.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2 Di s¶n thiªn nhiªn TG. VÞnh H¹ Long. §éng Phong Nha. Cao nguyên đá Đồng Văn – công viên địa chất toàn cầu.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span> NHÂN VĂN Di tích •4 vạn di tích •5 di sản văn hóa vật thể và 8 di sản văn hóa phi vật thể thế giới. Lễ hội • Quanh năm •Tập trung vào mùa xuân. Tài nguyên khác •Làng nghề • Văn nghệ dân gian • Ẩm thực….
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Cố đô Huế. Thánh địa Mỹ Sơn. 5 Di s¶n v¨n ho¸ vËt thÓ. Hoàng thành Thăng Long. Phè cæ Héi An. Thành nhà Hồ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Kh«ng gian v¨n hãa cång chiªng T©y Nguyªn. Dân ca quan họ. Nhã nhạc cung đình HuÕ. 8 Di s¶n v¨n ho¸ phi vËt thÓ TG. Ca trù.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hát xoan. Đờn ca tài tử. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng vương. Hội Gióng.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN Địa hình. Khí hậu. •125 bãi biển. • Đa •2 di sản dạng thiên nhiên • Phân thế giới hóa •200 hang động. NHÂN VĂN Nước. • Sông, hồ. Sinh vật. • Hơn 30 vườn quốc • Nước gia khoáng, • Động vật hoang dã, • Nước thủy hai nóng sản. Di tích. Lễ hội. Tài nguyên khác. • Quanh •Làng •4 vạn di tích năm nghề •5 di sản • Văn văn hóa vật •Tập thể và 8 trung nghệ di sản văn vào dân gian hóa phi vật mùa • Ẩm thể thế giới xuân thực…. Các loại tài nguyên du lịch của nước ta.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dùa vµo h×nh h·yvà kh¸i b. Tình hình phát31.6 triển các trung qu¸t vµ du ph©n tÝchchủ t×nh yếu: h×nh tâm lịch ph¸t triÓn du lÞch níc ta?.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Dùa vµo b¶n đồ du lịch VN cho biÕt du lÞch níc ta chia lµm mÊy vïng ?.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> c. Các trung tâm du lịch chủ yếu:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Lần đầu tiên cán cân xuất nhập khẩu A. 1990 nước ta đạt giá trị cân đối là năm: B. 1992 C. 1995 D. 2010 Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là: A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. TRung Quốc D. ASEAN Thắng cảnh 2 lần được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam: A. Hạ Long B. Huế C. Hội An D. Phong Nha - Kẻ Bàng Nội thương nước ta từ 1990 trở lại đây ngày càng phát triển do: A. Sự gia tăng các mặt hàng sản xuất B. Thay đổi cơ chế quản lí C. Tác động của thị trường quốc tế D. Nhu cầu tiêu dùng của người dân ngày càng tăng.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>