Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THIEN NHIEN TRUNG VA NAM MI TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài.42.....Tiết 47 Tuần dạy……............... THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tt) ..  1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: *Học sinh hiểu: - Sự phân bố khí hậu ở Trung và Nam Mĩ, vai trò của sự phân hóa địa hình ảnh hưởng tới sự phân bố khí hậu. *Học sinh biết : - Đặc điểm các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ. 1.2. Kỹ năng: - Kỹ năng phân tích mối quan hệ, so sánh thấy rõ sự phân hóa của địa hình và khí hậu. 1.3. Thái độ: - Tư duy : +Tìm kiếm và xử lí thông tin về lược đồ và bài viết về khí hậu và đặc điểm của cà môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ +Phân tích mối quan hệ giũa các yếu tố tự nhiên - Giao tiếp: tự tin khi làm việc, phản hồi lắng nghe, tích cực trình bày suy nghĩ ý tưởng giao tiếp hợp tác khi làm việc.nhóm .2/ TRỌNG TÂM -Trọng tâm bài này ở mục 2 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: -Tập bản đồ, bản đồ TNCMĩ. ,sử dụng máy trình chiếu(nếu có) 3.2. Học sinh: - Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện Kiểm tra sĩ số lớp Lớp 7A1 7A2 7A3 Sỉ số. 1.2. Kiểm tra mệng Câu 1 + Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Aêng ti như thế nào? (7đ). - Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới. - Eo đất Trung Mĩ có nhiều núi lửa hoạt động. - Quần đảo Aêng ti có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển. - Khí hậu và thực vật phân hóa hướng đông tây. + Chọn ý đúng nhất: Đáp án nào thể hiện đặc điểm vị trí quần đảo Aêng ti? (3đ). @. Bao quanh lấy vùng biển Caribê..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Quần đảo chạy theo hướng vòng cung. c. Phiá Tây có nhiều rừng rậm. Câu 2 – Kiểm tra bài tập bản đồ được giao về nhà 4.3. Bài mới: 33’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. 2. Sự phân hóa tự nhiên: **Trực quan. – Phân tích. a. Khí hậu: - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. - Quan sát bản đồ tự nhiên châu Mĩ + H 42.1 ( lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ). - Học sinh lên bảng xác định vị trí vùng. Nhóm 1: Nam Mĩ có kiểu khí hậu nào phân bố từ Bắc – Nam? Đọc tên? TL: Cận xích đạo - xích đạo – cận xích đạo – nhiệt đới – cận nhiệt đới – ôn đới. Nhóm 2: Từ Đông – Tây có những kiểu khí hậu nào? TL: Hải dương, lục địa, núi cao, ĐTHải. - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu. Nhóm 3: Khí hậu vùng núi Anđét phân hóa như thế nào? TL: Phân hóa từ thấp lên cao ( Anđét). Nhóm 4: Sự khác nhau giữa khí hậu lục địa Nam Mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần đaỏ Aêng Ti? TL: - Khí hậu phân hóa theo chiều từ B – N, từ Đ –T, từ thấp lên cao. - Giáo viên: . Khí hậu Trung Mĩ và quần đảo Aêng Ti không phân hóa phức tạp như ở Nam Mĩ do địa hình đơn giản, giới hạn lãnh thổ hẹp. . Khí hậu Nam Mĩ phân hóa phức tạp chủ yếu có khí hậu thuộc đới nóng và ôn đới do lãnh thổ trải dài trên nhiều độ vĩ, kích thước lớn, địa hình phân hóa nhiều dạng. Nhóm 5: Phân hoá khí hậu Nam Mĩ có quan hệ như thế nào với địa hình? TL: Do địa hình, khí hậu giữa khu tây dãy Anđét và khu đông dãy Anđét là đồng bằng và cao nguyên phía đông nên phân hóa khác nhau. - Giáo viên: Trung và Nam Mĩ do địa hình, phân hóa khí hậu, không gian địa lí rộng, gió tín phong, các dòng biển lạnh ảnh hưởng lớn tới môi trường tự nhiên. + Việt Nam khí hậu có quan hệ với địa hình không?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TL: Có, sự khác biệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền nam mà yếu tố quyết định là dãy núi Bạch Mã làm cho miền Bắc có mùa đông lạnh còn miền Nam thì mùa đông rất ngắn hoặc chỉ thoáng qua không sâu sắc bằng mùa đông ở miền bắc. Nhóm 6: Tự nhiên châu Phi và Nam Mĩ giống nhau như thế nào? TL: Đaị bộ phận nằm trong đới nóng. Chuyển ý. Hoạt động 2. b. Các đặc điểm khác của môi ** đàm thoại trường: + Hãy nêu tên và sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Trung Mĩ và Nam Mĩ? TL: 1. Rừng xích đạo xanh quanh năm ( điển hình nhất thế giới) = Đồng bằng Amadôn. (( Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa quanh năm. A-ma-dôn là con sông lớn có diẹân tích lưu vực lớn nhất thế giới, hơn 500 phụ lưu lơn nhỏ cả ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam toàn bộ đồng bằng có rừng rậm nhiệt đới bao phủ, động thực vật phong phú)). 2. Rừng rậm nhiệt đới = Đông trung Mĩ, quần đaỏ Ăngti. 3. Rừng thưa Xavan = phía tây Trung Mĩ và quần đảo Aêngti, đồng bằng Oârinôcô. 4. Thảo nguyên Pampa = đồng bằng Pampa. 5. Hoang mạc và bán hoang mạc = đồng bằng duyên hải Tây Anđét, cao nguyên Patagônia. 6. Thiên nhiên thay đổi từ B – N từ chân núi lên đỉnh núi Anđét. - Quan sát bản đồ TNCM = H42.1. + Vì sao dải đất duyên hải phía Tây Anđét lại có hoang mạc? TL: Do dòng lạnh chạy ngang qua. 4.4.Câu hỏi và bài tập cũng cố Câu 1 Đáp án câu 1 + Khí hậu Trung và Nam Mĩ như thế nào? - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu. - Khí hậu phân hóa theo chiều từ B – N, từ Đ –T, từ thấp lên cao. Câu 2 + Chọn ý đúng: Phía Tây Anđét xuất hiện hoang mạc ven biển do: a. Đông Anđét chắn gió ẩm từ TBD. b. Đông dòng lạnh Pêru chảy rất mạnh sát ven bờ. c. Do địa hình khuất gió. Đáp án câu 2b Câu 3 – Hướng dẫn học sinh làm bài tập bản đồ tại lớp 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học + Đối với bài học tiết học này:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (chú ý) - Sự phân bố khí hậu ở Trung và Nam Mĩ, vai trò của sự phân hóa địa hình ảnh hưởng tới sự phân bố khí hậu. - Đặc điểm các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ. + Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: (chú ý) - Học bài. – Chuẩn bị bài mới: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. + Dân cư Trung và Nam Mĩ như thế nào? 5.RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ………………………………………………………………………………………… …... ………………………………………………………………………………………… …...…………………………………………………………….................................... ……........................................... -Phương pháp ………………………………………………………………………………………… …... ………………………………………………………………………………………… …... …………………………………………………………………...................................... ......................................... -Sử dụng đồ dùng,thiết bị dạy học ………………………………………………………………………………………… ……………………………….......................................................................................... .......................................................................................................................................... ....

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×