Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò Thi §H 2013-2014 C©u 1. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01Kgm2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc của ròng rọc là: A. 2rad/s2. B. 200rad/s2. C. 20rad/s2. D. 2000rad/s2. C©u 2. Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 C©u 3. Mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C = 5 μ F. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch thì hiệu điện thế cực đại ở 2 bản tụ điện là U0 = 12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế ở 2 bản tụ điện là u = 8V thì năng lượng từ trường của mạch là: A. 1,8.10-4J B. 2,6.10-4J C. 2.10-4J D. 4,5.10-4J C©u 4. Cho mạch RCL nối tiếp, cuộn dây có: r =50 √ 3 Ω , ZL = ZC = 50 Ω , biết uRC và udây lệch pha góc 750. Điện trở thuần R có giá trị: A. 50 √ 3 Ω B. 25 Ω C. 25 √ 3 Ω D. 50 Ω C©u 5. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64mm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là: A. 1,92mm B. 6,4mm C. 2,24mm D. 1,6mm C©u 6. Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm làm chất chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm với gia tốc góc 2,5rad/s2 khi đó khối lượng của chất điểm là: A. 1,5kg B. 0,6kg C. 0,8kg D. 1,2kg C©u 7. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100pt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,001 (F) B. 4.10-4 (F) C. 5.10-4 (F) D. 5.10-5 (F) C©u 8. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100 √ 2 sin(wt + p/3)(V) và i = 4 √ 2 cos(100pt - p/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W B. 0 C. 200 √ 3 W D. 400W C©u 9. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ: A. tăng lên B. giảm xuống C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường D. không đổi C©u 10. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A. mà không chịu ngoại lực tác dụng B. với tần số bằng tần số dao động riêng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C©u 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 1,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 2,4mm C©u 12. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là: A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J C©u 13. Một mạch dao động LC lý tưởng. Để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải: A. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=C B. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=3C C. ghép song song với C tụ C' có C'=C/2 D. ghép song song với C tụ C' có C'=3C C©u 14. Vật dao động điều hoà với phương trình x=6cos( ω t- π /2 )cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s đầu tiên vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 20 π (rad/s) B. 25 π (rad/s) C. 10 π (rad/s) D. 15 π (rad/s) C©u 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4pt + p/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Dt = 5/3(s). A. 6,93cm. B. 2cm C. 54,93cm. D. 5,493m C©u 16. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng: A. 100dB B. 120dB C. 90dB D. 110dB C©u 17. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Acos ωt (cm). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2 √ 2 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 4cm B. 2 √ 2 cm C. 4 √ 2 cm D. 2cm C©u 18. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" : A. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số C. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau D. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm C©u 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t -2 π /3)cm. Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là: A. 0,9N B. 1,2N C. 1,6N D. 2N C©u 20. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 1,6m/s. B. 2m/s. C. 2,4m/s. D. 3m/s. C©u 21. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần: A. 3 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 2 lần C©u 22. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng. A. 7 vân B. 9 vân C. 5 vân D. 6 vân C©u 23. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau C©u 24. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4cos 0,5 π t(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là: A. -3cm B. 2cm C. 3cm D. -2cm C©u 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto quay với vận tốc 600 vòng/phút máy có 5 cặp cực, cảm ứng từ B = 0,316 √ 2 (T), điện tích mỗi vòng dây 100cm2, máy có 10 vòng dây, ban đầu mặt phẳng khung song song với véc tơ cảm ứng từ .Biểu thức suất điện động trong máy là: A. e=100 . cos(100 πt+ π /2)(V ) B. e=100 √ 2. cos(100 πt+ π /2)(V ) C. e=100 √ 2. cos(100 πt)(V ) D. e=100 . cos(100 πt)(V ) C©u 26. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m = 100g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x = 10cos20t(cm), lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3(N) B. 1,8(N) C. 0(N) D. 1(N) C©u 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos 10 πt cm;x2=10sin( 10 πt + π /2 )cm .Dao động tổng hợp có phương trình: A. x = 5 cos ( 10 πt + π /2 )(cm) B. x = 15 cos 10 πt (cm) C. x = 5 cos 10 πt (cm) D. x = 15 cos ( 10 πt + π /2 )(cm) C©u 28. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 240 V và 1A B. 2,4 V và 1A C. 240 V và 10 A D. 2,4 V và 10A C©u 29. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100pt - p/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: A. 1/600s và 5/600s B. 1/200s và 3/200s C. 1/400s và 3/400s D. 1/600s và 3/600s C©u 30. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Dao động với biên độ lớn nhất. B. Dao động với biên độ bé nhất. C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Đứng yên không dao động. C©u 31. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ: A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ C. Các vectơ ⃗ E và ⃗ B cùng phương, cùng tần số B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v » 3.108 m/s D. Các vectơ ⃗ E và ⃗ B cùng tần số và cùng pha C©u 32. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100pt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 10 B. 8 C. 4 D. 5 C©u 33. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 6,5i B. 9,5i C. 7,5i D. 8,5i C©u 34. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: A. 20 rad.s-1. B. 10 rad.s-1. C. 40 rad.s-1. D. 80 rad.s-1 . C©u 35. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 48cm/s B. 24cm/s C. 36cm/s D. 20cm/s C©u 36. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha p/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C©u 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, S1,S2 cách nhau 1mm, màn quan sát cách màn chứa hai khe S1S2 là 2,4m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,55μm. M và N là hai điểm trên màn quan sát ở cùng một bên so với vân chính giữa và có khoảng cách đến vân chính giữa lần lượt là 2,5mm và 9,2mm. Giữa M và N có: A. 4 vân tối. B. 6 vân tối. C. 5 vân tối. D. 7 vân tối. C©u 38. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc là α o . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. v2=gl(cos α -cos α o ) B. v2=gl(cos α -cos α o ) C. v2=2gl(cos α -cos α o )D. v2=2gl(cos α o -cos α ) C©u 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ: A. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm B. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm C. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm D. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60mm C©u 40. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos( 0,5 πt - π /3 )cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = -5 √ 3 cm lần thứ ba là: A. 9,33s B. 7,24s C. 8,66s D. 6,33s C©u 41. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). C©u 42. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = (4/ π ).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là: A. 120m B. 90m C. 180m D. 30m C©u 43. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng đối với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Xét hai điểm M và N trên màn, cùng ở một phía của vân trung tâm O và OM = 0,57. 104mm và ON = 1,29 104mm. Ba điểm O, M, N thẳng hàng. Ở giữa MN có số vân sáng là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 C©u 44. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2.Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là: A. 96 rad B. 108 rad C. 216 rad D. 180 rad C©u 45. Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m.s-2 thì chu kỳ dao động của con lắc là: A. 1,99s B. 2,10s C. 1,87s D. 2,00s C©u 46. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos(100 π t - π /2 )(mm) và u2 = 5cos(100 π t + π / 2 ) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là: A. 26 B. 25 C. 24 D. 23 C©u 47. Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào: A. Lăng kính mà ánh sáng đi qua B. Bước sóng của ánh sáng C. Màu của ánh sáng D. Màu sắc của môi trường C©u 48. Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A. Chiết suất môi trường trong suốt có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng màu tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ B. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số như nhau C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà không bị lăng kính làm tán sắc C©u 49. Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưa nó lên độ cao: A. 6,4 km B. 1,6 km C. 4,8 km D. 3,2 km C©u 50. Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f=20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây: A. không có sóng dừng B. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút C. có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút D. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 C 26 A 14 B 39 D. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. B C 27 28 B A 15 16 C A 40 41 D B. D 29 C 17 A 42 A. D 30 B 18 A 43 C. C 31 C 19 A 44 C. D 32 D 20 B 45 A. D 33 D 21 A 46 C. B 34 A. B 35 B. D 36 C 24 A 49 D. B 37 C 25 C 50 A. D 38 C. 22 D 47 B. 23 C 48 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×