Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thong bao ngay 1032014 gui HT MNTHTHCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Kính gửi: Đồng chí Hiệu trưởng MN,TH ,THCS. Theo thông báo của Sở Tài nguyên –Môi trường hiện nay đã làm xong trích lục đất cho các trường của huyện Thọ Xuân ( có danh sách kèm theo) Đề nghị đồng chí Hiệu trưởng MN,TH ,THCS thu xếp công việc đến nhận tại Sở Tài nguyên –Môi trường . Lưu ý: Các trường lấy giấy chứng nhận tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa. Khi đi cần mang theo: - Giấy giới thiệu của nhà trường. - Hiệu trưởng các trường trực tiếp đi nhận ( nếu đồng chí Hiệu trưởng không đi nhận cử người đi thay phải có giấy ủy quyền cho người đi thay có kèm theo giấy giới thiệu) - Lệ phí làm giấy trích lục đất. Thọ Xuân, ngày 10 tháng 03 năm 2014 Người thông báo Lưu Ngọc Liên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số TT. Đơn vị sử dụng đất. GCN. Ngày ký. 1. Trường mầm non Xuân Yên. BK 756424. 21/01/2013. Xóm 5. Xuân Yên. Thọ Xuân. 1336.4. 2. Trường tiểu học Xuân Vinh. BK 756425. 21/01/2013. Thôn Phú Hậu. Xuân Vinh. Thọ Xuân. 5714. 3. Trường tiểu học Xuân Châu. BK 756434. 23/01/2013. Xóm 7. Xuân Châu. Thọ Xuân. 11620. 4. Trường THCS Xuân Phú. BN 796013. 25/3/2013. Thôn Đồng Luồng. Xuân Phú. Thọ Xuân. 5213. 5. Trường THCS Xuân Châu. BN 796015. 25/3/2013. Xóm 7. Xuân Châu. Thọ Xuân. 6728. 6. Trường mầm non Xuân Châu. BN 796016. 25/3/2013. Xóm 7. Xuân Châu. Thọ Xuân. 6646.5. 7. Trường mầm non Xuân Lam. BN 796017. 25/3/2013. Thôn Giao Xá. Xuân Lam. Thọ Xuân. 2737.1. 8. Trường mầm non Thị trấn Lam Sơn. BN 796018. 25/3/2013. Khu 4. TT Lam Sơn. Thọ Xuân. 2475. 9. Trường THCS Lam Sơn. BN 796019. 25/3/2013. Khu 3. TT Lam Sơn. Thọ Xuân. 9134. 10. Trường tiểu học Thị trấn Lam Sơn. BN 796020. 25/3/2013. Khu 3. TT Lam Sơn. Thọ Xuân. 8524. 11. Trường mầm non Xuân Bái. BN 796021. 25/3/2013. Thôn 4. Xuân Bái. Thọ Xuân. 3750. 12. Trường tiêu học Xuân Bái. BN 796022. 25/3/2013. Thôn Quyết Thắng. Xuân Bái. Thọ Xuân. 6372. 13. Trường THCS Xuân Bái. BN 796023. 25/3/2013. Thôn Minh Thành 2. Xuân Bái. Thọ Xuân. 5290. 14. Trường THCS Thọ Minh. BN 796024. 25/3/2013. Xóm 2. Thọ Minh. Thọ Xuân. 4640. 15. Trường mầm non Thọ Minh. BN 796025. 25/3/2013. Thôn Thọ Minh. Thọ Minh. Thọ Xuân. 2500. 16. Trường tiểu học Thọ Minh. BN 796026. 25/3/2013. Thôn 2. Thọ Minh. Thọ Xuân. 5350. Địa chỉ. Diện tích.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×