Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sinh 10 hk 2 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 10 45 phút Chú ý: Thí sinh không được viết vào đề thi mà phải trả lời phương án đúng nhất vào tờ giấy trả lời được phát riêng. Đề: 1. Hô hấp hiếu khí ở tế bào nhân thực xảy ra ở: A.màng trong ti thể B.tế bào chất C. màng sinh chất D. nhân con 2.Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó là vi sinh vật: A.quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng 3.Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là CO2 , đó là vi sinh vật: A. quang dị dưỡng B. hoá tự dưỡng C. quang tự dưỡng D. hoá dị dưỡng 4.Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt? A. Nấm men rượu. B. Trùng đế giày. C. Tảo lục D. Xạ khuẩn. 5. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Bào tử vô tính B. Bào tử tiếp hợp C. Nảy chồi D. Phân đôi 6.Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N0 = 3 , thời gian thế hệ: g = 120 phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là: A. 12 324 B. 12 296 C. 12 286 D. 12 288 7.Enzim thủy phân lipit là A. prôtêaza B. amilaza C. lipaza D. xenlulaza 8.Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ, số lần phân chia của vi khuẩn là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 9.Đa số nấm mốc sinh sản bằng: A. phân đôi B. sinh sản hữu tính C. nảy chồi D. bào tử kín 10.Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm: A. thấp B. vừa C. cao D. rất thấp 11.Vi khuẩn tiết ra enzim xenlulaza để làm gì? A. làm cho đất giàu dinh dưỡng và tránh ô nhiễm môi trường B. phân giải xenlulôzơ C. phân giải xác thực vật, tạo thành phân hữu cơ D. Tất cả ý trên 12.Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất hữu cơ và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó là vi sinh vật: A. hoá dị dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. quang tự dưỡng 13.Vi sinh vật nhân sơ là vi sinh vật có đặc điểm: A.chưa có nhân B.chưa có màng nhân C.chưa có cấu tạo tế bào D.có cấu tạo tế bào 14.Vi sinh vật nhân thực là vi sinh vật có đặc điểm: A. có màng nhân B. chưa có nhân C. chưa có cấu tạo tế bào D. có cấu tạo tế bào 15.Sản phẩm cuối cùng của sự phân giải hợp chất hữu cơ là A. chất vô cơ B. chất hữu cơ C.CO2 và H2O D. vô cơ, hữu cơ 16. Đạm trong nước tương và trong nước mắm từ đâu ra? A. quá trình phân giải prôtêin B. quá trình phân giải đường C. quá trình phân giải lipit D. các quá trình phân giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17.Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế bào nhiều nhất và không đổi theo thời gian? A. pha tiềm phát B. pha cân bằng C. pha lữy thừa D. pha suy vong 18.Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính: A. từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia B. từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử C. từ khi sinh ra đến chết D. từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong 19. Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy, người ta làm gì? A. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng B. Lấy ra sản phẩm nuôi cấy C. Thường xuyên thanh trùng môi trường D. Bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng dịch nuôi cấy 20.Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh: A. Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật B. Không cho vi sinh vật gây hại vào thức ăn C. Thức ăn ngon hơn D. Tăng hương vị thức ăn 21.Sự tổng hợp prôtêin là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết: A. hidrô B. peptit C. cộng hóa trị D. ion 22. Sự tổng hợp lipit là do sự kết hợp giữa A. glixêrol và axit béo B. axit béo và đường C. glixêrol và đường D. axit béo và axit amin 23.Dùng chất hóa học nào để thanh trùng nước máy, bể bơi : A. êtanol B. phênol C.Clo D. Iôt 24. Virut có cấu tạo đơn giản gồm A. lõi axit nuclêic và vỏ capsit B. lõi axit và đường C. ARN và photpho lipit D.ADN và axit béo 25.Đặc điểm của virut là A. kí sinh nội bào bắt buộc B. kích thước siêu nhỏ C. hệ gen chỉ chứa ADN hoặc ARN D. tất cả ý trên 26.Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? A.Virut khảm thuốc lá, virut cúm B. Virut dại, virut bại liệt C. virut đậu mùa, virut cúm D. Virut sởi, phagơ 27.Chu trình nhân lên của virut gồm các giai đoạn lần lượt là A. sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích B. sự hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích C. xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích D. sự hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích 28.HIV là virut gây bệnh đã tấn công vào: A. tế bào thần kinh B. tế bào của hệ thống miễn dịch ( limphô T4) C. tế bào cơ tim D. tế bào sinh dục 29. Các đơn vị cấu tạo nên vỏ capsit của virut là: A. axit amin B. protein C. capsome D. axit nucleic 30. Câu nào đúng trong các câu sau: A. Trong sữa chua thường có mặt rất nhiều vi sinh vật có hại B. Miễn dich không đặc hiệu là miễn dich tự nhiên mang tính bẩm sinh. C. Giảm phân tạo ra các giao tử có số lượng NST bằng tế bào mẹ. D. Nấm men được ứng dụng trong sản xuất protein đơn bào.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án của đề thi Câu 1 A Câu 11 D Câu 21 B. Câu 2 B Câu 12 A Câu 22 A. Câu 3 C Câu 13 B Câu 23 C. Câu 4 D Câu 14 A Câu 24 A. Câu 5 D Câu 15 C Câu 25 D. Câu 6 D Câu 16 A Câu 26 A. Câu 7 C Câu 17 B Câu 27 A. Câu 8 B Câu 18 A Câu 28 B. Câu 9 D Câu 19 D Câu 29 C. Câu 10 C Câu 20 A Câu 30 B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×