Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

mau sac cac chat trong hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÀU SẮC CÁC CHẤT TRONG HOÁ HỌC MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. MnO2 : kết tủa màu đen. Mn(OH)4: nâu KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. Cu(OH)2: tinh thể xanh da trời. CuCl2 : tinh thể màu nâu dd xanh lá cây. CuSO4: dd xanh lam. ZnCl2 : bột trắng Zn3P2: tinh thể nâu xám Cr2O3 : đỏ sẫm. CrCl2 : lục sẫm. K2Cr2O7: đỏ da cam. Fe3O4: xanh đen. Fe2O3: đỏ FeO : đen. Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh. FeSO4.7H2O: xanh lục. Fe(OH)3: đỏ nâu. Al2O3: trắng Au2O3: nâu đen. Cu2O: đỏ gạch. phức của Cu2+: luôn màu xanh. kết tủa trinitrat toluen màu vàng. kết tủa trinitrat phenol màu trắng. AgCl: trắng. Tinh thể B12C3 ( bo cacbua): màu đen. AlCl3 ( tinh thể lục phương) màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì chứa FeCl3 Al2(SO4)3: màu trắng. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ GaI3 và InI3: màu vàng TlI3: màu đen Tl2O: bột màu đen TlOH: dạng tinh thể màu vàng FeCl2: xanh lam FeCl3: vàng nâu K2MnO4: xanh lục K2CrO4: vàng cam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 .. Nhôm - Al2O3: màu trắng - AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 - Al(OH)3: kết tủa trắng ; - Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt - Fe: màu trắng xám ; - FeS: màu đen ; - Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh; - Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ ; - FeCl2: dung dịch lục nhạt - Fe3O4(rắn): màu nâu đen; - FeCl3: dung dịch vàng nâu ; - Fe2O3: đỏ; - FeO : đen. - FeSO4.7H2O: xanh lục; - Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng - Cu: màu đỏ ; - Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam - CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây - CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam - Cu2O: đỏ gạch; - Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) - CuO: màu đen; - Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan - MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. - MnO2 : kết tủa màu đen; - Mn(OH)4 : nâu Kẽm - ZnCl2 : bột trắng ; - Zn3P2: tinh thể nâu xám; - ZnSO4: dung dịch không màu Crom - Cr2O3 : đỏ sẫm; - CrCl2 : lục sẫm; - K2Cr2O7: đỏ da cam; - K2CrO4: vàng cam Bạc - Ag3PO4: kết tủa vàng; - AgCl: trắng; - Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác - As2S3, As2S5 : vàng - Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng - B12C3 (bo cacbua): màu đen. - Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng; - GaI3 : màu vàng - InI3: màu vàng; - In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. - Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ - TlI3: màu đen; - Tl2O: bột màu đen; - TlOH: dạng tinh thể màu vàng - PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng - Au2O3: nâu đen. - Hg2I2 ; vàng lục; - Hg2CrO4 : đỏ - P2O5(rắn): màu trắng - NO(k): hóa nâu trong ko khí.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh - Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. - Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa - Muối của Li cháy với ngọn lửa đỏ tía ; - Muối Na ngọn lửa màu vàng - Muối K ngọn lửa màu tím; - Muối Ba khi cháy có màu lục vàng - Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố Li-màu trắng bạc Na-màu trắng bạc Mg-màu trắng bạc K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch Ca-màu xám bạc B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen N2 :là một chất khí ở dạng phân tử không màu O2 :khí không màu F2 ;khí màu vàng lục nhạt Al-màu trắng bạc Si-màu xám sẫm ánh xanh P:tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen S-vàng chanh Cl2 khí màu vàng lục nhạt Iot (rắn): màu tím than Cr màu trắng bạc Mn kim loại màu trắng bạc Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam Ba-kim loại trắng bạc Hg-kim loại trắng bạc Pb-kim loại trắng xám Màu của ion trong dung dịch Mn2+: vàng nhạt ; Zn2+: trắng Al3+: trắng Cu2+ có màu xanh lam Cu1+ có màu đỏ gạch Fe3+ màu đỏ nâu Fe2+ màu trắng xanh Ni2+ lục nhạt Cr3+ màu lục Co2+ màu hồng MnO4- màu tím CrO4 2- màu vàng Nhận dạng theo màu sắc Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS Hồng: MnS Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl Nâu: SnS Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4] Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục. 20. Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng 21. Cu: màu đỏ 22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây 24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam 25. Cu2O: đỏ gạch. 26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) 27. CuO: màu đen 28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan 29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. 30. MnO2 : kết tủa màu đen. 31. Mn(OH)4: nâu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kẽm 32. ZnCl2 : bột trắng 33. Zn3P2: tinh thể nâu xám 34. ZnSO4: dung dịch không màu Crom 35. Cr2O3 : đỏ sẫm. 36. CrCl2 : lục sẫm. 37. K2Cr2O7: đỏ da cam. 38. K2CrO4: vàng cam Bạc 39. Ag3PO4: kết tủa vàng 40. AgCl: trắng. 41. Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác 42. As2S3, As2S5 : vàng 43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 44. B12C3 (bo cacbua): màu đen. 45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng 46 .GaI3 : màu vàng 47. InI3: màu vàng 48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. 49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ 50. TlI3: màu đen 51. Tl2O: bột màu đen 52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng 53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng 54. Au2O3: nâu đen. 55. Hg2I2 ; vàng lục 56. Hg2CrO4 : đỏ 57. P2O5(rắn): màu trắng 58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. 61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa 62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía 63. Muối Na ngọn lửa màu vàng 64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng 66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 67. Li-màu trắng bạc 68. Na-màu trắng bạc 69. Mg-màu trắng bạc 70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch 71. Ca-màu xám bạc 72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen 73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu 74. O-khí không màu 75. F-khí màu vàng lục nhạt 76. Al-màu trắng bạc 77. Si-màu xám sẫm ánh xanh 78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen 79. S-vàng chanh 80. Cl-khí màu vàng lục nhạt 81. Iot (rắn): màu tím than 82. Cr-màu trắng bạc 83. Mn-kim loại màu trắng bạc 84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim 85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ 86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam 87. Ba-kim loại trắng bạc 88. Hg-kim loại trắng bạc 89. Pb-kim loại trắng xám Màu của ion trong dung dịch 90. Mn2+: vàng nhạt 91. Zn2+: trắng 92. Al3+: trắng 93. Cu2+ có màu xanh lam 94. Cu1+ có màu đỏ gạch 95. Fe3+ màu đỏ nâu 96. Fe2+ màu trắng xanh 97. Ni2+ lục nhạt 98. Cr3+ màu lục 99. Co2+ màu hồng 100. MnO4- màu tím 101. CrO4 2- màu vàng Nhận dạng theo màu sắc 102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS 103. Hồng: MnS 104. Nâu: SnS 105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl 106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4].

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3) MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT. 1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 2. Al(OH)3 :Kết tủa trắng keo 3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 5. NaCl: màu trắng 6. ZnSO4: dung dịch không màu 7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 9. AlCL3: dung dịch ko màu 10. Cu: màu đỏ 11. Fe: màu trắng xám 12. FeS: màu đen 13. CuO: màu đen 14. P2O5(rắn): màu trắng 15. Ag3PO4: kết tủa vàng 16. S(rắn): màu vàng 17. I2(rắn): màu tím than 18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 19. NH3: làm quỳ tím ẩm hóa xanh 20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2 dung dịch xanh lam 24. CuSO4: dung dịch xanh lam 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng 31. AgCl trắng 32. AgBr vàng nhạt 33. AgI vàng 34. Ag2S màu đen 35. Ag3PO4 (vàng) 36. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen 37. MnS: Hồng 38. SnS: Nâu 39. ZnS: Trắng 40. CdS: Vàng CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION 1.Ion: Thuốc thử:H2SO4, Cu Hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu Pt: 3Cu+ 2NO3- + 8H+ ---> 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2NO+O2 ---> NO2(màu nâu) 2. Ion: (sunfat) thuốc thử: hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit pt:Ba2+ + ----> BaSO4 3. ion: (sunfit) thuốc thử:BaCl2, HCl, H2SO4 loãng: kết tủa trắng tan trong axit, giải phóng SO2 làm phai màu dung dịch KMnO4, nước Br2, cánh hoa hồng. pt:Ba2+ + -----> BaSO3(màu trắng) + 2H+ -----> SO2 + H2O 4. Ion: Thuốc thử :H+, BaCl2, AgNO3. hiện tượng: với H+tạo khí không màu làm đục nước vôi trong với BaCl2 tạo kết tủa trắng với AgNO3 tạo kết tủa hóa đen pt: + 2H+ -----> CO2 + H2O Ba2+ + -----> BaCO3 (màu trắng) 5. ion: thuốc thử: AgNO3 hiện tượng: kết tủa màu vàng pt:3Ag+ + ----> Ag3PO4 (màu vàng) 6. Ion: thuốc thử: AgNO3, Pb(NO3)2 hiện tượng: với AgNO3 tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen với Pb(NO3)2 tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng 7. ion: thuốc thử :AgNO3 hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen pt:Ag+ + Br- ----> AgBr (vàng nhạt) as: 2AgBr ----->2Ag+ + Br2 8. ion: thuốc thử:AgNO3, HgCl2 hiện tượng: với Ag+ kết tủa vàng tươi với Hg2+ tạo kết tủa màu đỏ pt: Ag+ + -----> AgI(vàng tươi) Hg2+ + -----> HgI2 (đỏ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. ion: thuốc thử: , , , với , tạo kết tuả đen không tan trong axit với tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit với tạo khí H2S mùi trứng thối 10 ion: thuốc thử: của axit mạnh hiện tượng: kết tủa keo trắng pt: + -----> H2SiO3 (keo) TÊN VÀ CÔNG THỨC CÁC LOẠI QUẶNG Boxit : Al2O3.nH2O Berin : Al2O3.3BeO.6SIO2 Anotit: CaO.Al2O3.2SiO2 Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O Pirit :FeS2 (pirit sắt) Xementit: Fe3C Hematit : Fe2O3 Hematit nâu: Fe2O3.nH2O Xiderit : FeCO3 Magietit: Fe3O4 Cancopirit : CuFeS2 (Pirit đồng) Cancozin : Cu2S Cuprit: Cu2O Photphorit: Ca3(PO4)2 apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2 Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O Đolomit: CaCO3.MgCO3 Fenspat: K2O.Al2O3.6SiO2 Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O Thủy tinh: Na2O.CaO.6SiO2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×