Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra HKII SU 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: Lớp KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN LỊCH SỬ 9 (Thời gian 45phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM). Câu 1 (0,25 điểm): Khoanh tròn chữ cái duy nhất đầu câu trả lời đúng: Người soạn thảo luận cương chính trị 1930 là: A. Hồ Chí Minh B. Trần Phú C. Ngô Gia Tự D. Hà Huy Tập Câu 2 ( 0,25 điểm): Khoanh tròn ý đúng nhất về mục tiêu đấu tranh của phong trào đấu tranh cách mạng 1930 -1931: A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc, chống phong kiến giành ruộng đất cho nhân dân. B. Chống đế quốc, lật đổ phong kiến và địa chủ. C. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị. D. đấu tranh hợp pháp, công khai để biểu dương lực lượng. Câu 3( 0,25 điểm): Khoanh tròn chữ cái duy nhất đầu câu trả lời đúng về thời gian mặt trận Việt minh ra đời. A. 19/8/1940 B. 22/12/1944. C. 19/5/1944 D. 19/8/1945 Câu 4 (0,25 điểm): Điền thông tin về thời gian khởi nghĩa giành thắng lợi ở các địa phương: - Thái Nguyên...................... Hà Nội.................. - Huế................................... Sài Gòn................ Câu 5 (0,5 điểm): Lí do quan trọng nhất để Đảng, Chính phủ ta kí hiệp định Sơ bộ 06/3/1946 là: A. Lực lượng Pháp mạnh, ta quá yếu. B. Muốn củng cố giữ vững độc lập dân tộc. C. Nhằm phân hoá kẻ thù, tranh thủ thời gian hoà hoãn để chuẩn bị kháng chiến lâu dài. D. Lợi dụng thời gian hoà hoãn để củng cố lực lượng, xây dựng chíng quyền. Câu 6 (0,5 điểm): Đánh dấu X vào ô trống trước một nguyên nhân có tính chất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945 -1954) 1. Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đàu là chủ tích Hồ Chí Minh với đường lối quân sự, chính trị, kháng chiến đúng đắn. 2. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương, sử giúp đỡ của các nước XHCN. 3. Có hệ thống chính quyền đân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất, lực lượng ba thứ quân. Câu 7 (0,5 điểm): Khoanh tròn các ý đúng về ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pari 1973. A. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân ta. B. Pháp – Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài chiến tranh ở Đông Dương..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước, tạo thời cơ thuận lợi cho ta giải phóng miền Nam. Câu 8 (0,5 điểm): Nối ghép chính xác các thông tin về đại thắng Xuân 1975. Thời gian A. 30/41975 B. 29/3/1975 C. 10/3/1975 D. 24/3/1975 E. 26/3/1975. Sự kiện 1. Tấn công Buôn Mê Thuật 2. Giảp phóng Tây Nguyên 3. Giải phóng Huế 4. Giải phóng Đà Nẵng 5. Chiếm Dinh Độc Lập. Nối ghép. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Câu 1 (2 điểm): Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước? Câu 2 (3 điểm): Trình bày đặc điểm tiến trình lịch sử giai đoạn 1975-2000? Câu 3 (2 điểm): Theo em phải hiểu đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa Xã Hội theo chủ trương của đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×